Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 239/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi giai đoạn 2010-2015;
TT
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Sản phẩm
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
I
|
Giai đoạn 1
|
2010-2012
|
|
|
|
1
|
Kiện toàn Ban Chỉ đạo Phổ cập giáo dục, Chống mù chữ các cấp
|
7-12 /2010
|
Quyết định của Bộ trưởng, QĐ của UBND các tỉnh, thành phố
|
Vụ TCCB
|
Vụ GDMN; Các Sở GD&ĐT
|
2
|
Hướng dẫn về công tác phổ cập GDMN cho trẻ em năm tuổi, biểu mẫu thống kê phổ cập
|
9-12/2010
|
Công văn hướng dẫn của Bộ
|
Ban Chỉ đạo, Vụ GDMN
|
Các Vụ liên quan
|
3
|
Các địa phương lập kế hoạch, xây dựng kinh phí triển khai thực hiện hàng năm
|
9-12/2010
|
Kế hoạch/ Đề án của địa phương
|
Các sở GD&ĐT
|
Các Sở, ngành liên quan ở địa phương
|
4
|
Văn bản quy định tiêu chuẩn, quy trình công nhận phổ cập
|
12/2010
|
TT về tiêu chuẩn, quy trình công nhận PC
|
Vụ GDMN
|
Các Vụ, Cục liên quan
|
5
|
Tập huấn nghiệp vụ, hồ sơ phổ cập
|
01/2011
|
Hội nghị tập huấn 2 miền
|
Vụ GDMN
|
Các Vụ, Cục liên quan
|
6
|
Tuyên truyền về phổ cập GDMN cho trẻ em năm tuổi
|
Hàng năm
|
Văn bản, kịch bản truyền thông
|
VP Bộ, Vụ CT HHSSV
|
Vụ GDMN; Báo, đài PT, THTW&ĐP
|
7
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em MG 5 tuổi khó khăn 120.000 đ/tháng
|
02/2011
|
Thông tư Liên tịch hướng dẫn
|
Vụ KHTC
|
Bộ Tài chính; Vụ GDMN, các Vụ, Cục khác
|
8
|
Hướng dẫn thực hiện CT GDMN mới cho các vùng miền
|
02/2011
|
Văn bản, tập huấn
|
Viện KHGD VN
|
Vụ GDMN,
|
9
|
Hướng dẫn tài liệu, CT chuẩn bị tiếng Việt cho trẻ em dân tộc thiểu số
|
02/2011
|
Văn bản
|
Viện KHGD VN
|
Vụ GDMN,
Vụ GDDT
|
10
|
Ban hành Quyết định thay thế QĐ số 161/ 2002/Q Đ-TTg của TTg C.phủ về một số chính sách phát triển GDMN
|
3/2011
|
Quyết định của TTg Chính phủ
|
Vụ GDMN
|
Vụ TCCB, Vụ KHTC C. NG&CBQL, C.CSVC&TB; Các Bộ
|
11
|
Ban hành TTLT thay thế TT số 71/2007/TTLT- BGDĐT-BNV hướng dẫn định mức biên chế SN trong các CS GDMN
|
3/2011
|
QĐ ban hành TT của BT Bộ GDĐT và BVN
|
Cục NG& CBQL CSGD
|
Vụ TTCB,
Vụ GDMN, PC
|
12
|
Thông tư về chế độ làm việc của giáo viên mầm non
|
3/2011
|
QĐ ban hành TT của BT Bộ GDĐT
|
Cục NG& CBQL CSGD
|
Vụ TTCB,
Vụ GDMN, PC; Bộ LĐ, TB&XH
|
13
|
Quyết định của TTg Chính phủ quy định hỗ trợ kinh phí đóng BHXH cho giáo viên mầm non
|
3/1011
|
Quyết định của TTg Chính phủ
|
Vụ TCCB
|
Vụ GDMN,
Các Vụ, Cục liên quan; BLĐ, TB&XH, Bộ Tài chính
|
14
|
Kiểm tra công nhận PC 10 tỉnh, TP giai đoạn 1 theo vùng (có tên kèm theo)
|
6-10/2012
|
Biên bản họp với địa phương; BC đánh giá,
QĐ công nhận
|
Ban chỉ đạo
|
Vụ GDMN, các Vụ liên quan
|
15
|
Xây dựng Dự án ODA cho GDMN giai đọan 2012-2015
|
1-7/2011
|
Dự án ODA được duyệt và triển khai thực hiện
|
Ban Chỉ đạo, Vụ GDMN
|
Các Vụ; các Bộ, ngành có liên quan
|
16
|
Hướng dẫn thực hiện Chương trình mục tiêu, giai đoạn 2011-2015, trong đó có kinh phí các Dự án cho GDMN
|
6/2011
|
Thông tư Liên Bộ GDĐT-BTC
|
Vụ KHTC
|
Bộ Tài chính
|
17
|
Hướng dẫn nội dung chi Phổ cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi
|
6/2011
|
Văn bản hướng dẫn của Bộ GD&ĐT
|
Vụ KHTC
|
Bộ TC;
Vụ GDMN;
|
18
|
Hướng dẫn xây dựng cơ bản và nội thất phòng học, phòng chức năng của các trường mầm non; xây dựng trường chuẩn quốc gia cho 86 huyện nghèo
|
5/2011
|
Công văn hướng dẫn xây dựng của Bộ
|
Cục CSVC&TB, ĐCTE
|
Ban chỉ đạo; Vụ KHTC; Vụ GDMN
|
19
|
Xây dựng chế độ chính sách cho giáo viên ngoài biên chế
|
9/2011
|
Văn bản quy định về chế độ, chính sách g.viên
|
Vụ TCCB
|
Cục NG&CBQ,; Vụ GDMN; Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính
|
20
|
Hướng dẫn công tác mua sắm, sử dụng thiết bị, đồ dùng đồ chơi cho trường mầm non hàng năm
|
Hàng năm
|
Công văn hướng dẫn mua sắm của Bộ
|
Cục CSVC& TB, ĐCTE
|
Vụ KHTC, Vụ GDMN
|
21
|
Quy định về tiêu chuẩn khu vui chơi ngoài trời và các thiết bị làm quen với tin học, ngoại ngữ
|
10/2011
|
Thông tư quy định của Bộ
|
Cục CSVC& TB, ĐCTE
|
Vụ KHTC, Vụ GDMN
|
22
|
Hướng dẫn kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng giáo viên hàng năm
|
3/2011
|
Công văn hướng dẫn của Bộ
|
Cục NG&CBQL CSGD
|
Vụ GDMN,
Vụ GDDT
|
23
|
Hội nghị đánh giá thực hiện hàng năm; hội nghị sơ kết giai đoạn 1
|
2011-2012
|
Các văn bản KH; Báo cáo sơ kết giai đoạn 1
|
Ban chỉ đạo, Vụ GDMN
|
Các Vụ, Cục liên quan;
Các Bộ, ngành liên quan; Các sở GD&ĐT
|
|
Giai đoạn II
|
2013-2015
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra công nhận 4 tỉnh, thành phố (có tên kèm theo)
|
6-12/2013
|
Báo cáo đánh giá, QĐ công nhận
|
Ban chỉ đạo
|
Vụ GDMN, các Vụ liên quan; Các Sở
|
2
|
Kiểm tra công nhận 15 tỉnh, thành phố (có tên kèm theo)
|
6-12/2014
|
BC đánh giá,
QĐ công nhận
|
Ban chỉ đạo
|
Vụ GDMN, các Vụ liên quan; Cac Sở
|
3
|
Chỉ đạo thực hiện phổ cập cho các tỉnh khó khăn
|
2013-2015
|
Văn bản hướng dẫn của Bộ
|
Vụ GDMN
|
Ban Chỉ đạo;
Vụ GDDT; Viện KHGD VN;
|
4
|
Kiểm tra công nhận 34 tỉnh còn lại (có tên kèm theo)
|
4-10/2015
|
BC đánh giá,
QĐ công nhận
|
Ban chỉ đạo
|
Vụ GDMN, các Vụ liên quan; Các Sở
|
5
|
Hội nghị đánh giá thực hiện phổ cập hàng năm
|
Hàng năm
|
Báo cáo đánh giá, điều chỉnh kế hoạch
|
Ban Chỉ đạo
|
Các Bộ liên quan, các đơn vị trong Bộ; Các sở GD&ĐT
|
6
|
Hướng dẫn tổng kết Phổ cập
|
12/2014
|
Công văn hướng dẫn
|
Ban Chỉ đạo; Vụ GDMN
|
Các Vụ, Cục liên quan
|
7
|
Hội nghị tổng kết công tác Phổ cập 6 năm
|
12/2012
|
Văn bản báo cáo, khen thưởng
|
Ban Chỉ đạo;
Vụ GDMN
|
Các đơn vị, Bộ, ngành liên quan; địa phương
|