QuyếT ĐỊnh ban hành Chế độ ghi chép ban đầu và báo cáo thống kê chuyên ngành dân số, gia đình và trẻ em1



tải về 3.73 Mb.
trang1/23
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích3.73 Mb.
#13910
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23


QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Chế độ ghi chép ban đầu
và báo cáo thống kê chuyên ngành dân số, gia đình và trẻ em1


BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM


Căn cứ Luật Thống kê số ngày 17 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP, ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê;

Căn cứ Nghị định số 94/2002/NĐ-CP, ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em;

Căn cứ quyết định số 02/2005/QĐ-DSGĐTE, ngày 29 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê dân số, gia đình và trẻ em;

Căn cứ văn bản số 458/TCTK-PPCĐ ngày 24 tháng 05 năm 2005 của Tổng cục Thống kê về việc thẩm định chế độ báo cáo;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch –Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Chế độ ghi chép ban đầu và báo cáo thống kê chuyên ngành dân số, gia đình và trẻ em.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Quyết định này thay thế Quyết định số 01/2001/QĐ-UB ngày 9 tháng 2 năm 2001 của Uỷ ban Quốc gia Dân số và Kế hoạch hoá gia đình về ban hành chế độ ghi chép ban đầu và báo cáo thống kê chuyên ngành dân số và Quyết định số 112/1998/QĐ-BT ngày 5 tháng 7 năm 1998 của Uỷ ban Bảo vệ và Chăm sóc trẻ em Việt nam về hệ thống thu thập thông tin trẻ em tại cộng đồng.

Điều 3: Các Ông (bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức thuộc Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, Chủ nhiệm Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

PHẦN THỨ NHẤT

MẪU SỔ THEO DÕI VỀ DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM

- CHẾ ĐỘ GHI CHÉP BAN ĐẦU VỀ DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM

Uỷ ban Dân số, gia đình và trẻ em

Tỉnh (Thành phố) :

Huyện (Quận, Thị xã, Thành phố thuộc tỉnh) :

Xã (Phường, Thị trấn) :

Thôn (ấp, Bản, Làng, Tổ dân phố) :

SỔ THEO DÕI



DÂN SỐ, GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM

(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2005/QĐ-DSGĐTE, của Bộ trưởng

Chủ nhiệm Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em ngày tháng năm 2005)

  1. Họ và tên cộng tác viên: ………………….

  2. Địa bàn số………………… Từ hộ số: ................... đến hộ số:...............................

  3. Địa chỉ chi tiết:.........................................................................................................



SƠ ĐỒ ĐỊA BÀN QUẢN LÝ


BẢNG KÊ ĐỊA BÀN SỐ:………………

STT

Thôn

Phố

Xóm

Ngõ

.
Ngách



Hẻm

Ghi số hộ /từ hộ số đến hộ số


(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

































































































































































































































































































bảng đối chiếu năm âm lịch và dương lịch (1900-2019)

TUỔI

NĂM D­ƯƠNG LỊCH TU­ƠNG ỨNG

Tý (chuột)

1900

1912

1924

1936

1948

1960

1972

1984

1996

2008

Sửu (trâu)

1901

1913

1925

1937

1949

1961

1973

1985

1997

2009

Dần (hổ)

1902

1914

1926

1938

1950 

1962 

1974 

1986

1998

2010

Mão (mèo)

1903

1915

1927

1939 

1951 

1963 

1975 

1987

1999

2011

Thìn (rồng)

1904

1916

1928

1940 

1952 

1964 

1976 

1988

2000

2012

Tỵ (rắn)

1905

1917

1929

1941 

1953 

1965 

1977 

1989

2001

2013

Ngọ (ngựa)

1906

1918

1930 

1942 

1954 

1966 

1978 

1990

2002

2014

Mùi (dê)

1907

1919

1931 

1943 

1955 

1967 

1979 

1991

2003

2015

Thân (khỉ)

1908

1920

1932 

1944 

1956 

1968 

1980 

1992

2004

2016

Dậu (gà)

1909

1921

1933 

1945 

1957 

1969 

1981 

1993

2005

2017

Tuất (chó)

1910

1922

1934 

1946 

1958 

1970 

1982 

1994

2006

2018

Hợi (lợn)

1911

1923

1935 

1947 

1959 

1971 

1983 

1995

2007

2019

Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments -> 17412
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
17412 -> Dự thảo lần 1 Hệ thống biểu mẫu báo cáo Thống kê Gia đình và Trẻ em

tải về 3.73 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương