ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 762/QĐ-UBND Quy Nhơn, ngày 03 tháng 11 năm 2006
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Bảng đơn giá đất tại Khu tái định cư
Long Mỹ, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về Phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ các Quyết định số 04/2005/QĐ-UBND ngày 06/01/2005 và số 139/2005/QĐ-UBND ngày 26/12/2005 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành và bổ sung, điều chỉnh các Bảng giá đất các loại trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1787/TTr-STC-VG ngày 22/9/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đất Khu tái định cư Long Mỹ, xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp các cơ quan liên quan hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Định, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thiện
BẢNG ĐƠN GIÁ ĐẤT KHU TÁI ĐỊNH CƯ
LONG MỸ, XÃ PHƯỚC MỸ, THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Kèm theo Quyết định số 762/QĐ-UBND
ngày 03/11/2006 của UBND tỉnh Bình Định)
Số TT
|
Lộ giới - ký hiệu ô đất
|
Chiều rộng
vỉa hè (m)
|
Số thứ tự lô
|
Đơn giá
đất
(đ/m2)
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường lộ giới 24 m (đường số1)
|
|
|
|
|
ô I
|
5,0
|
31-42
|
440.000
|
|
ô H
|
5,0
|
40-44
|
440.000
|
|
ô I
|
5,0
|
lô góc kề lô 19
|
423.000
|
|
ô H
|
5,0
|
30-38
|
400.000
|
|
ô L
|
5,0
|
26-27
|
400.000
|
|
ô K
|
5,0
|
1-5
|
400.000
|
|
ô I
|
5,0
|
19-30
|
352.000
|
|
ô H
|
5,0
|
18-29
|
352.000
|
|
ô M
|
5,0
|
1-5
|
352.000
|
|
ô H
|
5,0
|
lô 39 đuờng xà
|
320.000
|
2
|
Đường lộ giới 17,5 m
|
|
|
|
|
-Đường số 14 (trọn đường) ô L
|
3,5
|
1-18
|
385.000
|
|
-Đường số 15
|
|
|
|
|
+Đoạn ĐS18-ĐS1, ô K
|
3,5
|
6-22
|
385.000
|
|
+Đoạn ĐS14-ĐS13, ô N
|
3,5
|
10-20
|
385.000
|
|
-Đường số 18 (đoạn ĐS14-ĐS15), ô N
|
3,5
|
lô 9 đường xà
|
282.000
|
3
|
Đường lộ giới 20 m (trọn đường)
|
4
|
|
341.000
|
4
|
Đường lộ giới 18 m (trọn đường)
|
5
|
|
341.000
|
5
|
Đường lộ giới 16 m (trọn đường)
|
5
|
|
330.000
|
6
|
Đường lộ giới 14 m (trọn đường)
|
4
|
|
286.000
|
7
|
Đường lộ giới 12 m
|
|
|
|
|
-Đường số 18
|
|
|
|
|
+Đoạn ĐS13-ĐS14, ô N
|
3,5
|
1-8
|
286.000
|
|
+Đoạn ĐS15-ĐS4, ô P
|
3,5
|
1-8
|
286.000
|
|
-Các đoạn còn lại
|
3,5
|
|
220.000
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |