QUY ĐỊNH VỀ KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC, KỸ NĂNG TRONG CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
Tên các khối kiến thức, kỹ năng trong CTK-TCCN
|
Hệ tuyển THPT
|
Hệ tuyển THCS
|
Khoá học 1 năm
|
Khoá học 1,5 năm
|
Khoá học 2 năm
|
Khoá học 3 năm
|
Khoá học 3,5 năm
|
Khoá học 4 năm
|
Khối kiến thức văn hoá phổ thông
|
|
|
|
1020 tiết
59 ĐVHT
|
1110 tiết
64 ĐVHT
|
1260 tiết
73 ĐVHT
|
Khối kiến thức, kỹ năng chung
|
195 - 225 tiết
13 - 15 ĐVHT
|
255 – 285 tiết
15 - 17 ĐVHT
|
405 - 435 tiết
20 - 22 ĐVHT
|
510 - 540 tiết
25 – 27 ĐVHT
|
510 - 540 tiết
25 - 27 ĐVHT
|
510 - 540 tiết
25 - 27 ĐVHT
|
Khối kiến thức, kỹ năng cơ sở và chuyên môn
|
495- 525 tiết
29 - 31 ĐVHT
|
750 - 780 tiết
43 - 45 ĐVHT
|
1005 - 1050 tiết
58 - 61 ĐVHT
|
1005 - 1050 tiết
58 - 61 ĐVHT
|
1080 - 1095 tiết
62 - 63 ĐVHT
|
1080 - 1095 tiết
62 - 63 ĐVHT
|
Thực tập cơ bản và thực tập tốt nghiệp
|
360 - 495 giờ
8 - 11 ĐVHT
|
540 – 585 giờ
12 – 13 ĐVHT
|
765 – 990 giờ
17- 22 ĐVHT
|
810 – 990 giờ
18- 22 ĐVHT
|
1080 – 1125 giờ
24 – 25 ĐVHT
|
1170 – 1215 giờ
26 - 27 ĐVHT
|
Tổng khối lượng kiến thức, kỹ năng tối thiểu
|
50 – 57 ĐVHT
|
70 - 75 ĐVHT
|
95 - 105 ĐVHT
|
160 -169 ĐVHT
|
175-179 ĐVHT
|
186-190 ĐVHT
|