Quy đỊnh tỷ LỆ hao hụT ĐỐi với vị thuốc cổ truyền và việc thanh toán chi phí hao hụt tại các cơ SỞ khám bệNH, chữa bệNH


DANH MỤC TỶ LỆ HAO HỤT TỐI ĐA CỦA CÁC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN TRONG CHẾ BIẾN



tải về 1.23 Mb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu02.06.2018
Kích1.23 Mb.
#39281
1   2   3   4   5

DANH MỤC

TỶ LỆ HAO HỤT TỐI ĐA CỦA CÁC VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN TRONG CHẾ BIẾN


(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2017/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2017)

TT

Tên vị thuốc

Nguồn gốc

Tên khoa học của v thuốc

Tỷ lệ hao hụt so với trước khi chế biến (%)

Sơ chế

Phức chế

Phương pháp khác

Ngâm, ủ, rửa, phơi, sấy

Thái phiến

Sao vàng

Sao đen

Chích rượu, giấm, muối gừng, cam thảo, mật ong...

1.

A giao

B

Colla Corii Asini
















20,0 (sao phồng)

2.

Actiso

N

Herba Cynarae scolymi

10,0

16,0













3.

Ba kích

B - N

Radix Morindae officinalis




18,0







22,0




4.

Bá tử nhân

B

Semen Platycladi orientalis







18,0










5.

Bạc hà

N

Herba Menthae arvensis

10,0













15,0 (vi sao)

6.

Bách bệnh

B - N

Radix Eurycomae longifoliae

15,0
















7.

Bạch biển đậu

B - N

Semen Lablab

10,0




15










8.

Bách bộ

N

Radix Stemonae tuberosae




20,0







24,0




9.

Bạch cập

B

Rhizoma Bletillae striatae




20













10.

Bạch chỉ

B-N

Radix Angelicae dahuricae




15,0







23,0




11.

Bạch cương tàm

B-N

Bombyx botryticatus




17,0

21,0










12.

Bạch đậu khấu

B

Fructus Amoni cardamoni
















16,0 (bóc bỏ vỏ)

13.

Bạch đồng nữ

N

Herba Clerodendri




15,0













14.

Bạch giới tử

B - N

Semen Sinapis albae

10,0




18,0

38,0







15.

Bạch hoa xà

N

Radix et Folium Plumbaginis

10,0
















16.

Bạch hoa xà thiệt thảo

B-N

Herba Hedyotidis diffusae

12,0
















17.

Bách hợp

B

Bulbus Lilii brownii

10,0










20,0




18.

Bạch linh

B

Poria

10,0













30,0 (gọt vỏ và thái phiến)

19.

Bạch mao căn

N

Rhizoma Imperatae cylindricae




10,0




40,0







20.

Bạch phụ tử

B

Rhizoma Typhonii gegantei




13,5













21.

Bạch quả

B

Semen Ginkgo

10,0













40,0 (Lấy nhân)

22.

Bạch tật lê

B-N

Fructus Tribuli terrestris

10,0




20,0










23.

Bạch thược

B

Radix Paeoniae lactiflorae




14,0

15,0




18,0




24.

Bạch tiền

B

Radix et Rhizoma Cynanchi stauntonii




20,0













25.

Bạch tiễn bì

B

Cortex Dictamni radicis

10,0

18,0













26.

Bạch truật

B - N

Rhizoma Atractylodis macrocephalae




18,0







25,0

27,0 (sao cám mật)

27.

Bán biên liên

B

Herba Lobeliae chinensis

10,0

15,0













28.

Bán chi liên

B

Radix Scutellariae barbatae




16,0













29.

Bán hạ bắc

B

Rhizoma Pinelliae

10,0













25,0 (chế với phụ liệu)

30.

Bán hạ nam

N

Rhizoma Typhonii trilobati




15,0










20,0 (tẩm gừng và sao vàng)

31.

Bản lam căn

B

Radix Isatidis




15,0













32.

Băng phiến

B-N

Borneolum



















33.

Biển súc

B-N

Herba Poligoni avicularae

10,0
















34.

Binh lang

N

Semen Arecae




15,0

18,0










35.

Bình vôi (ngải tượng)

N

Tuber Stephaniae




15,0

20,0










36.

Bồ công anh

N

Herba Lactucae indicae




15,0













Bồ công anh

B

Herba Taraxaci

15,0

15,0













37.

Bồ hoàng

B

Pollen Typhae

10,0







27,0







38.

Bồ kết (quả)

N

Fructus Gleditsiae australis

10,0




25,0







20,0 (bỏ hạt)

39.

Bòng bong/thòng bong

N

Herba Lygodii

15,0

20,0













40.

Bưởi bung (Cơm rượu)

N

Radix et Folium Glycosmis

10,0

20,0













41.

Bướm bạc

N

Herba Mussaendae pubenscentis

10,0

20,0













42.

Cà độc dược

N

Flos/Folium Daturae metelis

10,0

20,0













43.

gai leo

N

Herba Solani procumbensis

10,0

20,0













44.

Cam thảo

B

Radix Glycyrrhizae




18,0

22,0




20,0




45.

Cam thảo đất

N

Herba et Radix Scopariae

10,0

18,0













46.

Cam thảo dây

N

Herba Abri precatorii

10,0

18,0










87,0 (dược liệu tươi đem sấy khô)

47.

Cam toại

B

Radix Euphorbiae kansui




16,0













48.

Can khương

N

Rhizoma Zingiberis




15,0

22,0

35,0







49.

Cảo bản

B

Rhizoma et Radix Ligustici

10,0

15,0













50.

Cao lương khương

N

Rhizoma Alpiniae officinari

10,0

15,0













51.

Cáp giới (Tắc kè)

N

Gekko







20,0










52.

Cát căn

N

Radix Puerariae thomsonii




15,0













53.

Cát cánh

B-N

Radix Platycodi grandiflori




17,0

20,0




20,0




54.

Câu đằng

B-N

Ramulus cum unco Uncariae

10,0













15,0 (vi sao)

55.

Câu kỷ tử

B

Fructus Lycii
















3,0 (dùng sống)

56.

Cẩu tích

B - N

Rhizoma Cibotii

10,0




18,0




18,0




57.

Chè dây

N

Ramulus Ampelopsis

10,0




15,0










58.

Chỉ thiên

N

Herba Elephantopi scarberis

10,0

15,0













59.

Chỉ thực

B - N

Fructus Aurantii immaturus




15,0

25,0










60.

Chi tử

B-N

Fructus Gardeniae

10,0




18,0

40,0




10,0 (vi sao)

61.

Chỉ xác

B - N

Fructus Aurantii




10,0










15,0 (sao cám)

62.

Cỏ ngọt

N

Folium Steviae

10,0
















63.

Cỏ nhọ nồi (Cỏ mực)

N

Herba Ecliptae




15,0




35,0




80,0 (lá tươi đem sấy khô)

64.

Cỏ sữa lá nhỏ

N

Herba Euphorbiae thymifoliae

15,0
















65.

Cỏ xước

N

Radix Achyranthis asperae

10,0

15,0













66.

Cốc tinh thảo

B

Flos Eriocauli

10,0
















67.

Cối xay

N

Herba Abutili indici

10,0
















68.

Côn bố

B

Herba Laminariae




15,0













69.

Cốt khí củ

N

Radix Polygoni cuspidate

10,0




20,0










70.

Cốt toái bổ

B - N

Rhizoma Drynariae

10,0




20,0










71.

Củ gai

N

Radix Boehmeriae niveae

10,0




20,0










72.

Cúc hoa

B-N

Flos Chrysanthemi indici

10,0













15,0 (vi sao)

73.

Cúc tần

N

Radix et Folium Plucheae indicae

10,0

15,0













74.

Dạ cẩm

N

Herba Hedyotidis capitellatae

10,0

15,0













75.

Đại bi

N

Folium, Ramulus, Radix et Camphora Blumeae

10,0

15,0













76.

Đại hoàng

B

Rhizoma Rhei




15,0




25,0

25,0




77.

Đại hồi

N

Fructus Illicii very

10,0
















78.

Đại phúc bì

N

Pericarpium Arecae catechi




15,0













79.

Đại táo

B

Fructus Ziziphi jujubae
















3,0 (dùng sống)

80.

Đại toán

N

Bulbus Allii

10,0

15,0













81.

Đạm đậu xị

B

Semen Vignae praeparata

15,0
















82.

Dâm dương hoắc

B

Herba Epimedii

10,0










17,0




83.

Đạm trúc diệp

B-N

Herba Lophatheri

5,0
















84.

Đan sâm

B

Radix Salviae miltiorrhizae




10,0

15,0




20,0




85.

Đảng sâm

B - N

Radix Codonopsis




20,0







25,0




Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 1.23 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương