Tổng số mèo hiện có của tỉnh:……………………. con
Số lớp tập huấn:………, số người được tập huấn:…………..………(từ 01/12 đến 30/5 hoặc từ 01/6 đến 30/11 hàng năm)
Phần 3
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ TRIỂN KHAI PHÒNG TRỪ TRÊN CÁC CÂY TRỒNG KHÁC
Bảng 3.1. Tình hình dịch hại trên một số cây trồng khác:
Loại cây trồng
|
Diện tích gieo trồng (ha)
|
Đối tượng hại chính
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích nhiễm nặng (ha)
|
Diện tích mất trắng (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Ghi chú
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cà phê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mía
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây dừa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: .
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 6
CHI CỤC BVTV TỈNH ......................
TRUNG TÂM BVTV VÙNG ...........
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số……./BVTV-DB
|
………, ngày tháng năm
|
Kính gửi: - Cục Bảo vệ thực vật
- Trung tâm Bảo vệ thực vật
(Mẫu)
DỰ KIẾN TÌNH HÌNH
DỊCH HẠI VỤ …………...…… NĂM……….…..
I. Dự kiến tình hình thời tiết và sản xuất trong vụ:
1. Nhận định xu hướng thời tiết ảnh hưởng đến:
2. Xu hướng sản xuất và cây trồng:
- Cơ cấu giống
- Giống lúa:
- Phân bón:
- Thời vụ:
3. Một số yếu tố khác tác động đến sản xuất vụ (nếu có)
II. Tình hình dịch hại hiện tại:
Tình hìđịchịch hại hiện tại, các nguồn dịch hại liên quan từ vụ trước trên các cây trồng và các ký chủ phụ (nếu có).
III. Dự kiến một số loại dịch hại chính trên một số cây trồng chính trong vụ:
Dựa trên cơ sở nhận định thời tiết, cây trồng dự kiến thời gian phát sinh, khả năng gây hại, diện phân bố… so sánh với những năm trước và đưa ra nhận định khái quát tình hình dịch hại nặng, nhẹ hoặc bình thường cho từng đối tượng trên các cây trồng chính của tỉnh hoặc vùng.
Ví dụ như: Trên cây lúa:
1. Sâu đục thân 2 chấm:…
2. Rầy nâu RLT:…
3. Sâu cuốn lá nhỏ:…
4. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn:…
5. Bệnh khô vằn:…
6. Bệnh đạo ôn:…
7. Bệnh đen lép hạt:….
8. Chuột. OBV:…
IV. Tổ chức thực hiện và chỉ đạo:
- Đối với các đối tượng dịch hại theo dự kiến phát sinh;
- Chuẩn bị cơ sở vật chất, nhân lực; vật lực…
- Các biện pháp chỉ đạo, các chủ trương chính sách cần thiết để hạn chế thiệt hại do dịch hại có khả năng gây ra.
- Các biện pháp khác…
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Mẫu Phụ lục này dùng cho các Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh, Trung tâm Bảo vệ thực vật vùng hoàn thành và gửi báo cáo dự kiến cho Cục, Trung tâm trước các vụ sản xuất 20 ngày.
Phụ lục 7
KÍCH THƯỚC MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐIỀU TRA
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng việt:
1. Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 982 :2006 quy định về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại cây lúa ;
2. Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 923 :2006 quy định về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại cây rau thập tự;
3. Thông tư liên tịch số 61/2008/TTLT-BNN-BNV ngày 15/5/2008 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của Uỷ ban nhân dân cấp xã về nông nghiệp và
4. Quyết định 48/BNN và Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 224-2003 quy định về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại cây trồng;
5. Viện Bảo vệ thực vật: Phương pháp điều tra, đánh giá sâu, bệnh, cỏ dại hại lúa tập II, NXBNN, HN, 1998, 54 tr.
6. Viện Bảo vệ thực vật: Phương pháp điều tra đánh giá sâu, bệnh, cỏ dại, chuột hại cây trồng cạn tập III, NXBNN, HN, 1999, 80tr.
7. Viện Bảo vệ thực vật: Kết quả điều tra bệnh cây 1967- 1968 NXBNT, 202 tr.
8. Viện Bảo vệ thực vật: Kết quả điều tra côn trùng 1967 - 1968 NXBNT, 580 tr.
9. Viện Bảo vệ thực vật: Kết quả điều tra côn trùng và bệnh cây ở các tỉnh miền Nam 1977 - 1978 NXBNN, 358 tr.
10. Viện Bảo vệ thực vật: Kết quả điều tra côn trùng và bệnh hại cây ăn quả ở Việt Nam 1997 - 1998 NXBNT, 164 tr.
Tiếng Anh: Ministry of agriculture and food Bureau
of plant industry Philippine