Qcvn 16: 2011/bxd quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về SẢn phẩM, HÀng hóa vật liệu xây dựNG



tải về 0.6 Mb.
trang1/10
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích0.6 Mb.
#9486
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

QCVN 16:2011/BXD

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Vietnam Building Code on Products, Goods of Building Material


HÀ NỘI – 2011

MỤC LỤC





Trang

Mục lục ………………………………………………………………………........

3

Lời nói đầu ………………………………………………………………………...

4

Phần 1: Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng …………..…………

5

Phần 2: Nhóm sản phẩm kính xây dựng ……………………………………...

13

Phần 3: Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng và bê tông …………………

19

Phần 4: Nhóm sản phẩm chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; hợp kim nhôm và sản phẩm trên cơ sở gỗ ……………………………………………...

26

Phần 5: Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe ……

33

Phần 6: Nhóm sản phẩm gạch ốp lát ……………….…………………………

38


Lời nói đầu

QCVN 16:2011/BXD do Viện Vật liệu xây dựng biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ & Môi trường trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 11/2011/TT-BXD ngày 30 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Quy chuẩn QCVN 16:2011/BXD bao gồm các phần sau đây:



QCVN 16-1:2011/BXD

Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng

QCVN 16-2:2011/BXD

Nhóm sản phẩm kính xây dựng

QCVN 16-3:2011/BXD

Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng và bê tông

QCVN 16-4:2011/BXD

Nhóm sản phẩm chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; hợp kim nhôm và sản phẩm trên cơ sở gỗ

QCVN 16-5:2011/BXD

Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe

QCVN 16-6:2011/BXD

Nhóm sản phẩm gạch ốp lát


QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Vietnam Building Code on Products, Goods of Building Material




QCVN 16-1:2011/BXD

Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng

Portland cement and Portland cement clinker products



1. Phạm vi điều chỉnh


Quy chuẩn QCVN 16-1:2011/BXD quy định các yêu cầu kỹ thuật phải tuân thủ đối với nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng được sản xuất trong nước, nhập khẩu và lưu thông trên thị trường Việt Nam.

2. Đối tượng áp dụng


2.1 Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu và tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa clanhke xi măng và xi măng.

2.2 Các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến sản phẩm, hàng hóa clanhke xi măng và xi măng.

3. Giải thích từ ngữ


Trong QCVN 16-1:2011/BXD, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:

3.1 Xi măng là chất kết dính thủy dạng bột mịn, khi trộn với nước tạo thành dạng hồ dẻo có khả năng đóng rắn trong không khí và nước nhờ phản ứng hóa lý, thành vật liệu dạng đá.

3.2 Clanhke xi măng là sản phẩm chứa các pha (khoáng) có tính chất kết dính thủy lực, nhận được bằng cách nung đến nhiệt độ kết khối hoặc nóng chảy hỗn hợp nguyên liệu xác định (phối liệu).

3.3 Sản phẩm vật liệu xây dựng có nguy cơ gây mất an toàn cơ học và làm việc ổn định cho công trình là các sản phẩm vật liệu xây dựng có công năng sử dụng quyết định đến tính chịu lực của các kết cấu, bộ phận công trình và ở những vị trí có nguy cơ cao gây thương vong cho con người, hư hại nghiêm trọng công trình khi sự cố xảy ra.

3.4 Lô sản phẩm là tập hợp một loại sản phẩm clanhke xi măng hoặc xi măng có cùng thông số kỹ thuật và được sản xuất cùng một đợt trên cùng một dây chuyền công nghệ.

3.5 Lô hàng hóa là tập hợp một loại sản phẩm clanhke xi măng hoặc xi măng được xác định về số lượng, có cùng nội dung ghi nhãn, do một tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, phân phối, bán lẻ tại cùng một địa điểm.

4. Quy định chung


4.1 Các sản phẩm, hàng hóa clanhke xi măng và xi măng có nguy cơ gây mất an toàn về cơ học và làm việc ổn định cho công trình phải được kiểm tra chất lượng.

4.2 Các sản phẩm xi măng và clanhke xi măng khi sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu từ các loại phế thải của ngành công nghiệp khác chứa kim loại nặng và chất nguy hại với hàm lượng lớn thì sản phẩm phải được cơ quan chức năng đánh giá tính an toàn trước khi lưu hành ra thị trường.

Каталог: data -> files
files -> Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001
files -> QuyếT ĐỊnh của Bộ y tế số 42/2005/QĐ-byt ngày 08 tháng 12 năm 2005
files -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 106
files -> MỤc lục phần I 2 những ngưỜi chịu trách nhiệm chính đỐi với nội dung bản cáo bạch 2
files -> BỘ y tế CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> CỦa bộ CÔng an số 12/2002/tt-bca(A11) ngàY 13 tháng 9 NĂM 2002 HƯỚng dẫn thực hiện nghị ĐỊnh số 33/2002/NĐ-CP ngàY 28 tháng 3 NĂM 2002 CỦa chính phủ quy đỊnh chi tiết thi hành pháp lệnh bảo vệ BÍ MẬt nhà NƯỚC
files -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
files -> TỈnh sơn la số: 1281/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Bm-hapi-14-04 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc

tải về 0.6 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương