1. QUY ĐỊNH CHUNG 1
.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với các thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Các băng tần của thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM
Loại thiết bị
|
Tần số phát (TX)
|
Tần số thu (RX)
|
P-GSM 900
|
890 MHz ÷ 915 MHz
|
935 MHz ÷ 960 MHz
|
E-GSM 900
|
880 MHz ÷ 915 MHz
|
925 MHz ÷ 960 MHz
|
DCS 1 800
|
1 710 MHz ÷ 1 785 MHz
|
1 805 MHz ÷ 1 880 MHz
|
Các thiết bị này có khoảng cách kênh 200 kHz, sử dụng phương thức điều chế đường bao không đổi, truyền các kênh lưu lượng theo nguyên tắc đa truy nhập phân chia theo thời gian (TDMA).
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh thiết bị thuộc phạm vi điều chỉnh của Quy chuẩn này trên lãnh thổ Việt Nam.
1.3. Tài liệu viện dẫn
3GPP TS 05.04 (Ph2 to R99): "Modulation".
3GPP TS 05.05 (Ph2 to R99): "Radio transmission and reception".
3GPP TS 45.005 (Rel-4 onwards): "Radio transmission and reception".
3GPP TS 05.08 (Ph2 to R99): "Radio subsystem link control".
3GPP TS 05.10 (Ph2 to R99): "Radio subsystem synchronization".
3GPP TS 04.14 (V8.6.0) - 3rd Generation Partnership Project; Technical Specification Group GSM/EDGE Radio Access Network; Individual equipment type requirements and interworking; Special conformance testing functions (Release 1999).
3GPP TS 04.60 (R97 to R99): "General Packet Radio Service (GPRS); Mobile Station (MS) - Base Station System (BSS) interface; Radio Link Control/Medium Access Control (RLC/MAC) protocol".
3GPP TS 44.060 (Rel-4 onwards): "General Packet Radio Service (GPRS); Mobile Station (MS) - Base Station System (BSS) interface; Radio Link Control/Medium Access Control (RLC/MAC) protocol".
ETSI TS 151 010-1 V12.2.0 (2014-11) Digital cellular telecommunications system (Phase 2+); Mobile Station (MS) conformance specification; Part 1: Conformance specification (3GPP TS 51.010-1 version 12.2.0 Release 12).
1.4. Giải thích từ ngữ
1.4.1. Điều kiện môi trường (environmental profile)
Các điều kiện môi trường hoạt động mà thiết bị trong phạm vi của Quy chuẩn này buộc phải tuân thủ cùng với các yêu cầu kỹ thuật.
1.4.2. Thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM (Mobile Station - MS)
Một thiết bị được sử dụng trong khi đang di chuyển hoặc dừng lại ở một điểm bất kỳ.
Thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM bao gồm cả thiết bị cầm tay và thiết bị đặt trên phương tiện vận tải.
1.4.3. GSM 900
Trong Quy chuẩn này, thuật ngữ “GSM 900” bao gồm cả “P-GSM 900” và “E-GSM 900”.
1.5. Chữ viết tắt
ACCH
|
Kênh điều khiển liên kết
|
Associated Control CHannel
|
ACK
|
Xác nhận
|
ACKnowledgement
|
AQPSK
|
Khóa dịch pha cầu phương thích ứng
|
Adaptive Quadrature Phase Shift Keying
|
ARFCN
|
Số kênh tần số vô tuyến điện tuyệt đối
|
Absolute Radio Frequency Channel Number
|
BA
|
Cấp phát BCCH
|
BCCH Allocation
|
BCCH
|
Kênh điều khiển quảng bá
|
Broadcast Control CHannel
|
BER
|
Tỷ lệ lỗi bit
|
Bit Error Rate
|
BLER
|
Tỷ lệ lỗi khối
|
Block Error Rate
|
BS
|
Dịch vụ kênh mang
|
Bearer Service
|
CA
|
Phân bổ ô phục vụ
|
Cell Allocation
|
CCCH
|
Kênh điều khiển dùng chung
|
Common Control CHannel
|
CCH
|
Kênh điều khiển
|
Control CHannel
|
DCS
|
Dịch vụ tế bào số
|
Digital Cellular Service
|
EGPRS
|
Dịch vụ vô tuyến gói chung tiên tiến
|
Enhanced General Packet Radio Service
|
EQ
|
Đo kiểm bằng phương pháp cân bằng
|
Equalization test
|
EVM
|
Độ lớn véc tơ lỗi
|
Error Vector Magnitude
|
FB
|
Cụm sửa lỗi tần số
|
Frequency correction Burst
|
FR
|
Toàn tốc
|
Full Rate
|
GPRS
|
Dịch vụ vô tuyến gói chung
|
General Packet Radio Service
|
GSM
|
Hệ thống thông tin di động toàn cầu
|
Global System for Mobile communications
|
HT
|
Địa hình nhiều đồi núi
|
Hilly Terrain
|
MS
|
Thiết bị đầu cuối thông tin di động
|
Mobile Station
|
PDTCH
|
Kênh lưu lượng dữ liệu gói
|
Packet Data Traffic Channel
|
PICS
|
Tuyên bố tuân thủ thực hiện giao thức
|
Protocol Implementation Conformance Statement
|
PIXIT
|
Thông tin thêm về thực hiện giao thức dùng cho đo kiểm
|
Protocol Implementation Extra Information for Testing
|
RA
|
Vùng nông thôn
|
Rural Area
|
RACH
|
Kênh truy nhập ngẫu nhiên
|
Random Access Channel
|
RBER
|
Tỷ lệ lỗi bit dư
|
Residual Bit Error Ratio
|
RF
|
Tần số vô tuyến
|
Radio Frequency
|
RFC
|
Kênh tần số vô tuyến điện
|
Radio Frequency Channel
|
RLC
|
Điều khiển kết nối vô tuyến điện
|
Radio Link Control
|
RMS
|
Giá trị hiệu dụng
|
Root Mean Square (value)
|
RXLEV
|
Mức thu
|
Receiced Level
|
SACCH
|
Kênh điều khiển liên kết chậm
|
Slow Associated Control Channel
|
SS
|
Thiết bị mô phỏng hệ thống
|
System Simulator
|
TBF
|
Kết nối dữ liệu tạm thời trong GPRS
|
Temporary Block Flow
|
TCH
|
Kênh lưu lượng
|
Traffic CHannel
|
TIGHTER
|
Chế độ hoạt động mức kênh nén
|
Tightened Link Level Performance
|
TSC
|
Mã chuỗi huấn luyện
|
Training sequence code
|
TU
|
Vùng thành phố
|
Urban area
|
VAMOS
|
Dịch vụ thoại đa người dùng trên một khe thời gian
|
Voice services over Adaptive Multi-user channels on One Slot
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |