PHÁt triển nông thôN



tải về 1.42 Mb.
trang1/10
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích1.42 Mb.
#20377
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   10


BỘ NÔNG NGHIỆP

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

________________________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________________________________

Số: 40 /2010/TT-BNNPTNT


Hà Nội, ngày 29 tháng 6 năm 2010



THÔNG TƯ

Về việc ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất,

kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”


___________________________________________
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP về việc sửa đổi Điều 3 thuộc Nghị định số 01/2008/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;

Căn cứ Quyết định số 100/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam,



Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam (Có danh mục kèm theo), bao gồm: Các loại phân bón được bổ sung vào Danh mục phân bón mới (bao gồm những phân bón đã được công nhận theo Quyết định số 456/QĐ-TT-ĐPB ngày 19/11/2009 và Quyết định số 25/QĐ-TT-ĐPB ngày 29/01/2010 của Cục trưởng Cục Trồng trọt, Phân bón tái đăng ký từ Danh mục phân bón ban hành kèm theo Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2009 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT) bao gồm 465 loại, được chia thành:

  1. Phân hữu cơ 13 loại;

  2. Phân hữu cơ sinh học 46 loại;

  3. Phân hữu cơ khoáng 67 loại;

  4. Phân vi sinh vật 05 loại;

  5. Phân hữu cơ vi sinh 22 loại;

  6. Phân bón lá 311 loại;

  7. Chất hỗ trợ cải tạo đất: 01 loại;

Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.

Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
KT. BỘ TRƯỞNG

Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG

- Như Điều 4;

- Văn phòng Chính phủ;

- UBND các tỉnh, tp. trực thuộc TW;

- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp. trực thuộc TW;

- Bộ KHCN; Bộ Công thương;

- Tổng cục Hải Quan-Bộ Tài chính;

- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;

- Công báo Chính phủ;

- Website Chính phủ;

- Vụ Pháp chế-Bộ NN&PTNT;

- Các Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;



- Lưu: VT, TT. Bùi Bá Bổng


BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phụ lục 1: DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN

ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 40 /2010/TT-BNNPTNT ngày 29 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT)

I. PHÂN HỮU CƠ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Grobel NPK 4-3-3+1MgO

%

HC: 70; N-P2O5-K2O: 4-3-3; MgO: 1; Độ ẩm: 5

Chi nhánh CT Boly Corporation tại Việt Nam [NK từ Bỉ]

2

Grobel NPK 4-4-8,5

%

HC: 40; N-P2O5-K2O: 4-4-8,5; Độ ẩm: 5

3

Grobel NPK 6-8-3

%

HC: 60; N-P2O5-K2O: 6-8-3; Độ ẩm: 5

4

NACOMIX

%

HC: 23; Axit Humic: 0,3; N: 3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nam Điền

 

pH: 5,5

5

NAMKINH

%

HC: 23; Axit Humic: 0,3; N-K2O: 3-0,1; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Sơn Trang

ppm

Vitamin B1: 1

6

SC999

%

HC: 25; Axit Humic:1; N-P2O5-K2O: 3,2-0,5-0,5; Độ ẩm: 20

CT CP SXTM& DV Tân Trường Sinh

 

pH: 5,5-6

7

A&P

%

HC: 23; N: 3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Thanh Hoa A&P

 

pH: 6

8

Việt Tiệp

%

HC: 25; Axit Humic:2,5; N-P2O5-K2O: 3,2-0,5-0,5; Độ ẩm: 20

CT CP VTNN Việt Tiệp

 

pH: 5,5

9

Activit NPK 4-3-2+TE

%

HC: 62; N-P2O5-K2O: 4-3-2; MgO: 1; CaO: 9; Độ ẩm: 12

CT TNHH Thương mại Vĩnh Thạnh [NK từ Hà Lan]

ppm

Fe: 1200; Mn: 480; Zn: 420; Cu: 110; B: 45

10

Topmix NPK 4-2-10+TE

%

HC: 55; N-P2O5-K2O: 4-2-10; MgO: 0,87; CaO: 16; Độ ẩm: 12

ppm

Fe: 450; Mn: 370; Zn: 250; Cu: 58; B: 33

11

Topmix NPK 4-10-2+TE

%

HC: 55; N-P2O5-K2O: 4-10-2; MgO: 0,9; CaO: 6,9; Độ ẩm: 12

ppm

Fe: 900; Mn: 330; Zn: 310; Cu: 56; B: 33

12

Topmix NPK 7-15-0+TE

%

HC: 65; N-P2O5-K2O: 7-15-0,5; MgO: 0,3; CaO: 7; Độ ẩm: 12

ppm

Fe: 300; Mn: 5,5; Zn: 87

13

Naturative 4-3-3

%

HC: 65; axit Humic: 8,6; N-P2O5-K2O: 4-3-3; MgO: 1; CaO: 9; Độ ẩm: 12

ppm

Fe: 1200; Mn: 480; Zn: 420; Cu: 110; B: 45; Mo: 11

 

pH: 6,4

II. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân

1

Humate Sen Vàng 25

%

HC: 50; Axit humic: 25, N-K2O: 2,5-4; Độ ẩm: 15

CT TNHH An Hưng Tường

 

pH: 5-7

2

Đồng Xanh CT

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-0,8; Độ ẩm: 20

CT TNHH Cường Thành

 

pH: 5,5

3

Long Điền 2

%

HC: 23; Axit Humic: 3,03; N-P2O5-K2O: 2,52-0,55-0,52; Độ ẩm: 20

CT CP Gia Lương

 

pH: 6,8

4

GSX 3-0-2 số 1

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-K2O: 3-2; Độ ẩm: 20

CT TNHH Giang Sơn Xanh

5

GSX 3-0-2 số 2

%

HC: 30; Axit Humic: 2,5; N-K2O: 3-2; Độ ẩm: 20

6

GSX 3-2-1 số 1

%

HC: 35; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 20

7

GSX 3-2-1 số 2

%

HC: 40; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 20

8

Sao Vàng 8

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2,5-2; MgO: 1,5; Mn: 0,15; Zn: 0,3; Cu: 0,7; B: 0,05; Fe: 0,15; Độ ẩm: 20

CT TNHH XNK Đại Thịnh Phát

 

pH: 6,8

9

Sao Vàng 9

%

HC:23; Axit Humic:2,5; N-P2O5-K2O:2,5-2-4; CaO:1; MgO:1; S:0,5; SiO2:2; Độ ẩm:20

 

pH: 5-7

10

Đạt Nông 3-6-6 (Grow More 3-6-6; Flower & Bloom 3-6-6)

%

HC: 72,6; N-P2O5-K2O: 3-6-6; Axit Amin: 25,32; Độ ẩm: 18

CT TNHH Đạt Nông [NK từ Hoa Kỳ]

ppm

Ca: 2000; Fe: 1000; Cu: 1000; Zn: 1000; S: 1000; Mg: 1000; Mn: 1000

11

Đạt Nông 6-3-3 (Grow More 6-3-3; Palm Food 6-3-3)

%

HC: 42; N-P2O5-K2O: 6-3-3; Axit Amin: 42,12; Độ ẩm: 18

ppm

Ca: 2000; Fe: 1000; Cu: 1000; Zn: 1000; S: 1000; Mg: 1000; Mn: 1000

12

Đạt Nông 5-5-5 (Grow More 5-5-5; All Purpose Soil Builder 5-5-5)

%

HC: 72,6; N-P2O5-K2O: 5-5-5; Axit Amin: 31,72; Độ ẩm: 18

ppm

Ca: 2000; Fe: 1000; Cu: 1000; Zn: 1000; S: 1000; Mg: 1000; Mn: 1000

13

Đạt Nông 8-2-2 (Grow More 8-2-2; Lawn Food 8-2-2)

%

HC: 72,6; N-K2O-Ca: 8-2-2; Axit Amin: 50,53; Độ ẩm: 18

ppm

Ca: 2000; Fe: 1000; Cu: 1000; Zn: 1000; S: 1000; Mg: 1000; Mn: 1000

14

Đạt Nông 4-5-3 (Grow More 4-5-3; Fruit&Vegetable 4-5-3)

%

HC: 72,6; N-P2O5-K2O: 4-5-3; Axit Amin: 32,56; Độ ẩm: 18

ppm

Ca: 2000; Fe: 1000; Cu: 1000; Zn: 1000; S: 1000; Mg: 1000; Mn: 1000

15

DBC Bio(01) 3-3-2

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 3-3-2; CaO: 3; Độ ẩm: 20

CT TNHH DBC

ppm

Zn: 100; Cu: 50; B: 500; Fe: 100; Mg: 100

Cfu/g

Trichoderma sp.; Streptomyces sp.; Bacillus sp.: 106 mỗi loại

 

pH: 6-7

16

DBC Bio(02) 1,5-1,5-3

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 2,5-1,5-3; CaO: 3; Độ ẩm: 20

ppm

Zn: 100; Cu: 50; B: 500; Fe: 100; Mg: 100

Cfu/g

Trichoderma sp.; Streptomyces sp.; Bacillus sp.: 106 mỗi loại

 

pH: 6-7

17

H&A Super Humic

%

HC: 23; Axit Humic: 5; N: 2,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Một thành viên H&A

18

ACB 1

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-1,2-2; SiO2: 3,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH Hóa Sinh Phong Phú

ppm

Ca: 1100; Mg: 1100; S: 1100; Mn: 300; Zn: 500; Cu: 500; B: 100; NAA: 20; GA3: 20; Cytokinin: 20

 

pH: 5-7

19

ACB 2

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 : 2,5-4,5; Độ ẩm: 20

ppm

Ca: 1800; Mg: 1800; S: 1800; Mn: 300; Zn: 500; Cu: 500; B: 100; GA3: 10; Cytokinin: 10; Axit Folic: 68; Axit Aspartic: 68

 

pH: 5-7

20

Nhãn Con Rồng

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5-1; Độ ẩm: 20

CT CP TM Hùng Ngọc

 

pH: 5,5

21

BIOMASS-màu mỡ

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2-2; CaO: 2; MgO: 1,5; Độ ẩm: 20

CT CP Hóc Môn

 

pH: 6,7

22

BIOMASS-Bội Thu

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5: 3-3; Độ ẩm: 20

 

pH: 7

23

Hoa Mai-03

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-2-1; Ca: 5; Mg: 0,7; Cu: 0,02; Fe: 0,01; Zn: 0,02; Độ ẩm: 20

CT CP Huỳnh Mai

 

pH: 5,5-6,5

24

Đài Việt

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH PTKHKTNN Lâm Anh Phát

 

pH: 5,5

25

Tiên Hộ Lúa 1

%

HC: 28; Axit Humic: 10,3 ; N-P2O5-K2O: 2,5-1,6-1,3; Ca: 2,24; S: 1,7; Độ ẩm: 20

CT TNHH Miền Tây

26

Tiên Hộ Lúa 2

%

HC: 30; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Ca: 3,27; Mg: 0,14; Độ ẩm: 20

27

NACOMIX 01

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 5-1-0,3; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nam Điền

 

pH: 5,5

28

Nam Nông Phát 01

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5-1; Độ ẩm: 20

CT TNHH Nam Nông Phát

 

pH: 5,5

29

DacofaSuper 007

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,5; Độ ẩm: 20

 

pH: 5,5

30

NT-CON GÀ THÁI 003

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,5; Ca: 0,5; Mg: 0,08; Cu: 0,05; Fe: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 20

CT TNHH SXTM &DV Nông Tiến

 

pH: 5-7

31

PL - SỐ 6

%

HC: 23,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1,95-1,55; CaO: 5; MgO: 0,9; Độ ẩm: 20

CT TNHH Phan Lê

ppm

Fe: 100; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100; B: 20

 

pH: 5-7

32

Nguyên Phú 02

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-0,8; Độ ẩm: 20

CT TNHH TMDV Phú Châu

 

pH: 5,5

33

Polyfa CF

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; Độ ẩm: 20

Liên hiệp KHSXCN Sinh học và Môi trường

ppm

αNAA: 50

34

Polyfa CFM

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20

ppm

αNAA: 50

35

Lân hữu cơ sinh học

%

HC: 23,5; Axit Humic: 5,6; P2O5: 3,2

CT CP Sông Gianh

36

Lân hữu cơ sinh học cá Lam Giang

%

HC: 23,5; Axit Humic: 5,6; P2O5: 3,2

37

NAMKINH 01

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5: 2,5-0,5; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Sơn Trang

 

pH: 5,5

38

Suối Tre

%

HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20

CS Phân bón HC Suối Tre

39

SC999

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-0,8; Độ ẩm: 20

CT CP SXTM& DV Tân Trường Sinh

 

pH: 5,5-6

40

Sinh hoá hữu cơ

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20

DN Tiến Nông Thanh Hoá

41

Vedagro

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 3,8-0,1-1,8; Axit Glutamic: 1; Alanine: 0,2; Lisine: 0,1

CT CP HH VedanViệt Nam

 

pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,3

42

VK (6-5-5)+ CaO

%

HC: 26; Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 6-5-5; CaO: 8; MgO: 0,5; S: 1,5; Độ ẩm: 20

CT TNHH SX&TM Viễn Khang

43

Maruzen 999

%

HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-0,6-1,0; Ca: 0,36; Mg: 0,33; Fe: 0,46; Mn: 0,015; Độ ẩm: 20

CT TNHH TATS Việt Thăng

ppm

Cu: 17; Zn: 86

44

Việt Tiệp

%

HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; Độ ẩm: 20

CT CP VTNN Việt Tiệp

 

pH: 5,5

45

VN-02

%

HC: 40; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 2,5-3-1; CaO: 4; MgO: 2; S: 2; Cu: 0,25; Fe: 0,2; Zn: 1,5; Mn: 0,25; B: 0,5; Độ ẩm: 20

CT CP Phân bón Việt Nhật

ppm

Mo: 100; NAA: 500

46

Wokozim

%

HC: 25,6 N-K20: 7-1

CT CP CN TCSH Vĩnh Thịnh [NK từ Ấn Độ]

ppm

Fe: 900; Cu: 500; Zn: 1.800; Mn: 2.100

 

pH: 7,07; Tỷ trọng: 1,01















































tải về 1.42 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   10




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương