PHÁt triển nông thôN



tải về 0.84 Mb.
trang1/5
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích0.84 Mb.
#14086
  1   2   3   4   5


BỘ NÔNG NGHIỆP

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

________________________________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________________________________

Số: 105 /2008/QĐ-BNN


Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2008



QUYẾT ĐỊNH

Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất,

kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”


_________________________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón và Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;

Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;

Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,


QUYẾT ĐỊNH:


Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 226 loại, được chia thành:

  1. Phân trung vi lượng 14 loại;

  2. Phân hữu cơ 04 loại;

  3. Phân hữu cơ sinh học 24 loại;

  4. Phân hữu cơ khoáng 32 loại;

  5. Phân hữu cơ vi sinh 18 loại;

  6. Phân vi sinh vật 01 loại;

  7. Phân bón lá 133 loại;

Điều 2. Các tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón và khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam đối với các loại phân bón dưới đây (có danh sách kèm theo) kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG

Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG

- Như Điều 4;

- Văn phòng Chính phủ;

- UBND các tỉnh, tp. trực thuộc TW;

- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp. trực thuộc TW;

- Bộ KHCN; Bộ Công thương;

- Tổng cục Hải Quan-Bộ Tài chính;

- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;

- Công báo Chính phủ;

- Website Chính phủ; (Đã ký)

- Vụ Pháp chế-Bộ NN&PTNT;

- Các Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;



- Lưu: VT, TT. Bùi Bá Bổng


BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM




(Ban hành kèm theo Quyết định số 105 /2008/QĐ-BNN ngày 22 tháng 10 năm 2008

của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)



















I. PHÂN TRUNG VI LƯỢNG










TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký
















1

Geno-SiCa

%

SiO2: 30; CaO: 15; MgO: 10; P2O5: 5

CT TNHH PTKT mới Sinh Học Đông Dương

2

Vision

%

MgO: 9; Cu: 1,5; Zn: 1,5; B: 0,5; Mn: 4; Fe: 4; Mo: 0,1; Co: 0,005

CT TNHH Hồng Gia Phát

3

Nông Việt Đức 01

%

Mg: 2,8; Ca: 20; S: 1; Zn: 0,4; Cu: 0,2; B: 0,3;

CT TNHH Nông Việt Đức







ppm

Mn: 239; Mo: 255; Fe: 40




4

B52

%

Mg: 1,5; Ca: 26; S: 1; Zn: 0,4; Cu: 0,1; B: 0,3;










ppm

Mn: 1200; Mo: 129; Fe: 20




5

Phusa - Mix

%

N-P2O5-K2O: 3-2-2; CaO: 0,05; MgO: 0,05; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B: 0,02; Mn: 0,005; Fe: 0,01

CT TNHH Phân bón Phù Sa

6

Phusa - 02

%

N-P2O5-K2O: 1-2-1; CaO: 0,05; MgO: 0,05; Cu: 0,05; Zn: 0,05; B: 0,02; Mn: 0,005; Fe: 0,01




7

PM-Zn

%

Zn: 30

CT TNHH KTNN Phú Mỹ

8

PM-Mg

%

Mg: 18




9

PM-Cu

%

Cu: 24




10

Siêu Vi Lượng 07

%

P2O5hh: 6; S: 2; CaO: 2; MgO: 2; SiO2: 1,3

CT CP Phân bón Việt Mỹ







ppm

Zn: 700; Cu: 700; Fe: 600; Mn: 300; NAA: 200




11

Vi Lượng 09

%

P2O5: 10; CaO: 20; MgO: 1,7; SiO2: 1,3










ppm

Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mn: 300; NAA: 200




12

Siêu Bo - Việt Mỹ

%

N-P2O5-K2O: 2-3-3; CaO: 2; MgO: 2; B2O3: 16

CT CP Phân bón Việt Mỹ







ppm

Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; Mn: 300; NAA: 200




13

Siêu Caxi - Việt Mỹ

%

N-P2O5-K2O: 1-3-4; CaO: 25; MgO: 3










ppm

Zn: 500; Cu: 500; Fe: 400; Mn: 600




14

Siêu Magiê - Việt Mỹ

%

N-P2O5-K2O: 3-3-2; CaO: 2; MgO: 25










ppm

Zn: 400; Cu: 400; Fe: 300; Mn: 500




II. PHÂN HỮU CƠ










TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký
















1

Hỗn hợp RIGER 4-4-3

%

HC: 54; N-P2O5-K2O: 4-3,3-3

CT CP Jia Non Biotech (VN)

2

MV-BV

%

HC: 40; N-K2O: 10-2

CT TNHH Miwon Việt Nam

3

MV (Liquid Cancium Nitrate)

%

HC: 30; N-K2O: 5-1













pH: 6,5-7,5




4

Cá Vàng 0-3-0+Vi lượng 4%

%

HC: 30; P2O5: 3; CaO: 4; MgO: 2; Cu: 0,25; Zn: 1,5; B: 0,5; Fe: 1

CT TNHH SX-TM Vân Nguyên; CT CP Phân bón Việt Nhật

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC










TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký
















1

Hoàng Khang Humic

%

HC: 30 (Axit Humic: 5); N-P2O5-K2O: 2-2-2; Độ ẩm: 25

CT TNHH Sản xuất, Thương mại A.B.T







mg/kg

Ni: 14; Cr: 66,8; Hg: 0,04; Cd: 0,23; Pb: 8,6













pH: 7




2

AMI-AMI-α

%

HC: 23 (Axit Humic: 0,5); N-P2O5-K2O: 4-2-2

CT Ajinomoto Việt Nam

3

Đầu Trâu Organic No1

%

HC: 25; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O: 5-3-2; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,02; Độ ẩm: 25

CT Phân bón Bình Điền







ppm

Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400










Cfu/g

Trichoderma: 1x106













pH: 5-7




4

Đầu Trâu Organic No3

%

HC: 25; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O: 4-2-3; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,02; Độ ẩm: 25







ppm

Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400










Cfu/g

Trichoderma: 1x106













pH: 5-7




5

Đầu Trâu Organic No4

%

HC: 25; Axit Humic: 1; N-P2O5hh-K2O: 1-3-1; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,02; Độ ẩm: 25







ppm

Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400










Cfu/g

Trichoderma: 1x106













pH: 5-7




6

BPA

%

HC: 23; P2O5hh-K2O: 1-2

CT TNHH TM&DV Đại Trường Thành

7

HAPHU ORGAMIC

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-1-1

CT TNHH ĐT&PT Hoà Phú

8

SHINANO chuyên dùng cho rau và khoai tây

%

HC: 56,5 (Axit Humic: 4,5); N-P2O5-K2O: 4,1-5,5-0,66; Độ ẩm: 25

CT TNHH Hoàn Trọng







ppm

VTM B1: 250










mg/kg

Cu: 410; Zn: 830




9

ACB

%

HC: 23; N-P2O5-K2O: 1,5-1-2; Độ ẩm: 25

CT TNHH Hoá Sinh Phong Phú







ppm

B: 100; Cu: 50; Zn: 50; Mn: 80; Fe: 100













pH: 5,5-7




10

REAL STRONG 4-16-16

%

HC: 30 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 4-16-16; Độ ẩm: 8

VPĐD thường trú Intraco Limited tại Tp. Hồ Chí Minh










pH: 7




11

REAL STRONG 10-5-20

%

HC: 50 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 10-5-20; Độ ẩm: 18













pH: 7




12

REAL STRONG 5-5-5

%

HC: 50 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 18













pH: 6,2-6,8




13

REAL STRONG 10-15-5

%

HC: 30 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 10-15-5; Độ ẩm: 8













pH: 7




14

REAL STRONG 10-20-10

%

HC: 30 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 10-20-10; Độ ẩm: 8













pH: 5-6,5




15

REAL STRONG 25-5-5

%

HC: 50 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 25-5-5; Độ ẩm: 18













pH: 5-6,5




16

NASAMIX

%

HC: 25 (Axit Humic: 3); N-P2O5-K2O: 2-3-1; Mg: 1; CaO: 2; Độ ẩm: 25

CT Cổ phần Quốc tế Năm Sao







ppm

Fe: 150; Cu: 200; Zn: 200













pH: 5-7




17

Phú An PA (3-1,5-2,5)

%

HC: 25; N-P2O5-K2O: 3-1,5-2,5; CaO: 5; MgO: 0,5; B: 0,02; Zn: 0,05; Fe: 0,03; Độ ẩm: 23

CT TNHH TMSX phân bón Phú An










pH: 5,5-7




18

Trâu Vàng số 1

%

HC: 25 (Axit Humic: 1); N-P2O5-K2O: 2-2-1; CaO: 1,5; MgO: 1,5; S: 1; Độ ẩm: 25

CT CP SX-TM-DV Thiên Minh VN










pH: 6-7




19

Trâu Vàng số 7

%

HC: 25 (Axit Humic: 2,3); N-P2O5-K2O: 3-3-1; CaO: 2,5; MgO: 2,5; S: 1; Độ ẩm: 25













pH: 6-7




20

HT-08

%

HC: 35 (Axit Humic: 4); N-P2O5-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 25

CT CP TM Thiên Phú

21

Cá Vàng 3-3-2

%

HC: 25 (Axit Humic: 2); N-P2O5-K2O: 3-3-2; MgO: 0,5; CaO: 0,5

CT TNHH SX-TM Vân Nguyên; CT CP Phân bón Việt Nhật







ppm

Cu: 50; Zn: 200; B: 100




22

Cá Vàng 0-3-0+ vi lượng 4%

%

HC: 30; P2O5: 3; MgO: 2; CaO: 4; Cu: 0,25; Zn: 1,5; B: 0,5; Fe: 1




23

K-Humate Việt Mỹ

%

HC: 23 (Axit Humic: 3; Humate Kali: 4); N-P2O5-K2O: 4-1-1; MgO: 4; CaO: 2

CT CP Phân bón Việt Mỹ







ppm

Zn: 200; Cu: 200; Fe: 60; Mn: 50; B: 50




24

VH

%

HC: 23 (Axit Humic: 1); N-P2O5-K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 25

CT TNHH SXTM&DV Vương Huỳnh










pH: 5-5,7



















Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2008
2008 -> BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư
2008 -> Ủy ban nhân dân tỉnh an giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
2008 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 512
2008 -> Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành về phòng chống tệ nạn mại dâm thực hiện theo Nghị định 178/2004/NĐ-cp và Thông tư 05/2006/tt-blđtbxh
2008 -> Số: 88 /2008/QĐ-bnn
2008 -> QĐ-bnn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
2008 -> BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư Số: 731/2008/QĐ-bkh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2008 -> Phụ lục A3 BÁo cáo tiếp nhận và quản lý viện trợ phi chính phủ NƯỚc ngoài I. Các nội dung của dự án
2008 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1024
2008 -> Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 02/2006/tt-bts ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Thủy sản hướng dẫn thi hành Nghị định số 59/2005/NĐ cp ngày 4 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ về điều kiện sản xuất

tải về 0.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương