BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
________________________________
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________________________________
|
Số: 17 /2009/TT-BNN
| Hà Nội, ngày 27 tháng 3 năm 2009 |
THÔNG TƯ
Ban hành “Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam”
_________________________________________
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Luật Chất lượng, sản phẩm hàng hoá ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Căn cứ Quyết định số 100/2008/QĐ-BNN ngày 15 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam (Phụ lục 1 kèm theo) bao gồm 227 loại, được chia thành:
-
Phân trung vi lượng 37 loại;
-
Phân hữu cơ sinh học 25 loại;
-
Phân hữu cơ khoáng 24 loại;
-
Phân hữu cơ vi sinh 21 loại;
-
Phân bón lá 119 loại;
-
Chất cải tạo đất: 01 loại.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón; quy định tại khoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau bốn mươi lăm ngày kể từ ngày ký ban hành. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam đối với các loại phân bón (Phụ lục 2 kèm theo) kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, tp. trực thuộc TW;
- Bộ KHCN; Bộ Công thương;
- Tổng cục Hải Quan-Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản-Bộ Tư pháp;
- Công báo Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế-Bộ NN&PTNT;
- Các Cục, Vụ có liên quan thuộc Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, TT. Bùi Bá Bổng
BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Phụ lục 1: DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN
|
ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17 /2009/TT-BNN ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)
|
|
|
|
|
|
I. PHÂN TRUNG, VI LƯỢNG
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
|
1
|
Humate Sen Vàng
|
%
|
Axit Humic: 15; K2O: 2; CaO: 15; MgO: 8
|
CT TNHH An Hưng Tường
|
2
|
GROWMORE SILIMAX
|
%
|
CaO: 28; MgO: 13; SiO2: 17
|
CT TNHH Đạt Nông
|
3
|
Utah (Chelax)1/2
|
%
|
CaO: 7; MgO: 4,95; S: 2,5; Zn: 1,5; Fe: 1; Mn: 0,75; Cu: 0,15; B: 0,5
|
CT TNHH Đồng Bằng Xanh (Greendelta Co., Ltd-Vietnam)
|
4
|
Utah (Chelax)10/2
|
%
|
MgO: 16,5; S: 3,5; Zn: 3; Fe: 1; Mn: 3; Cu: 1; B: 0,25
|
5
|
Utah (Chelax) Rice Mix
|
%
|
CaO: 22; S: 12; MgO: 1,65; Zn: 3; Fe: 1; Mn: 1; Cu: 1; B: 0,5
|
6
|
Utah (Chelax) Prontior Combi 1
|
%
|
Mg: 5,45 (MgO: 9); Zn: 1,5; Fe: 4; Mn: 4; Cu: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1
|
7
|
HT - SIMACA
|
%
|
CaO: 21; MgO: 11; SiO2: 11
|
CS SXKD Phân bón Hải Tiên
|
8
|
CaMy
|
%
|
CaCO3: 10; MgCO3: 6
|
CT CP Hoá Nông Mỹ Việt Đức
|
9
|
Lân Vi Lượng
|
%
|
P2O5: 8; Cl: 0,13; Cu: 0,021; Fe: 2; Mn: 1,6; Zn: 0,082; Độ ẩm: 6
|
CT TNHH SX&TM Hoàng Long Vina
|
mg/kg
|
B: 50; Co: 54
|
10
|
DAB 969
|
%
|
CaCO3: 7,5; MgCO3: 9
|
CT TNHH TM&DVVC Kim Quang
|
11
|
VOLCANO
|
%
|
CaO: 3,5; MgO: 0,5; SiO2: 57; S: 0,01
|
CT TNHH TM&DV Lập Trường Nghiệp
|
mg/kg
|
Mo: 7
|
12
|
CALSILI (CS)
|
%
|
CaO: 4; SiO2: 55
|
13
|
Long Vân - Vi Lượng
|
%
|
Độ ẩm: 25-30
|
CT CP Long Vân
|
ppm
|
Mn: 10000; Fe: 20000; Zn: 1850; B: 2000; Cu: 320
|
14
|
MEKO - SICA
|
%
|
CaO: 25; MgO: 10; SiO2: 12
|
CT CPNN MÊ KÔNG (MEKOFA)
|
15
|
Agri - Gro
|
%
|
Zn: 0,5; B: 0,5
|
CT TNHH MTB
|
16
|
Agri - Cal
|
%
|
Ca: 10
|
17
|
Năm Thao
|
%
|
Mg: 5,1; Ca: 5,1; N-P2O5-K2O: 0,5-0,1-0,5
|
CT CP Năm Thao
|
18
|
NT - Con Gà Thái 101
|
ppm
|
Cu: 500; Zn: 500; B: 200; Mn: 500; Fe: 100; Mo: 5; Co: 50
|
CT TNHH-SX-TM&DV Nông Tiến
|
19
|
NT - Con Gà Thái 102
|
%
|
CaO: 2; MgO: 5; Cu: 1; Zn: 5; B: 1,5; Mn: 2; S: 2
|
20
|
ATZ - 01
|
%
|
N-P2O5-K2O: 1-3-0,5
|
CT TNHH Nông Việt Đức
|
ppm
|
Mg: 2000; S: 300; Zn: 1500; Cu: 300; B: 300; Fe: 500
|
21
|
Phú Nông
|
%
|
N-P2O5-K2O: 0,5-0,1-0,5; Mg: 5,3; Ca: 5,3
|
CT CP Phú Nông
|
22
|
Kaguru - 05 Hữu cơ
|
%
|
HC: 5; N-P2O5-K2O: 1-0,5-0,5; CaO: 0,05
|
CT TNHH Quốc Tế Úc Việt
|
ppm
|
Zn: 500; Cu: 500; Fe: 500; B: 500
|
23
|
Kaguru - 06 Hữu cơ
|
%
|
HC: 9; N-P2O5-K2O: 2-2-1; CaO: 0,05
|
ppm
|
Zn: 500; Cu: 200; Fe: 500; B: 500
|
24
|
Trical 35-SP chuyên cho sân Golf
|
%
|
Ca: 35
|
VPĐD SHIRIRO Việt Nam Limited
|
25
|
Calphlex chuyên cho sân Golf
|
%
|
Ca: 8
|
26
|
Defense-Man chuyên cho sân Golf
|
%
|
Mg: 0,5
|
ppm
|
Mn: 250000
|
27
|
Sp Số 1
|
ppm
|
Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50
|
CT CP Phân bón Việt Mỹ
|
%
|
N-P2O5-K2O: 2-0,2-0,1; MgO: 0,2; CaO: 0,2
|
28
|
VM 01
|
ppm
|
Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-0,2-0,2; MgO: 0,2; CaO: 0,2
|
29
|
Sp. VM 08
|
ppm
|
Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50
|
%
|
N-P2O5-K2O: 4-0,2-0,2; MgO: 0,2; CaO: 0,2
|
30
|
CH 5
|
ppm
|
Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-1-0,1; MgO: 0,2; CaO: 0,2
|
31
|
Bột Cá - VMC
|
ppm
|
Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-0,3-0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,2
|
32
|
Bột Cá - Số 1
|
ppm
|
Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50
|
%
|
N-P2O5-K2O: 2-0,2-0,2; MgO: 0,2; CaO: 0,2
|
33
|
Vi Lượng Sp K-Humate
|
ppm
|
Zn: 100; Cu: 100; Fe: 100; Mn: 50; B: 50; NAA: 50
|
%
|
N-P2O5-K2O: 9-5-4
|
34
|
Si - CanXi
|
ppm
|
B: 100
|
%
|
CaO: 20; N: 6
|
35
|
Sp VM 09
|
ppm
|
Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-1-0,1; MgO: 0,2; CaO: 0,2
|
36
|
VM - Lót
|
ppm
|
Zn: 200; Cu: 200; Fe: 100; Mn: 50
|
%
|
N-P2O5-K2O: 0,3-0,5-0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC
|
|
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân
|
1
|
BN11: 1-1-1
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; MgO: 0,03; Độ ẩm: 20
|
CS SX & Kinh doanh Bảo Ngọc
|
ppm
|
Zn: 200; B: 100
|
|
pH: 6,5
|
2
|
Hữu cơ lân sinh hoá
|
%
|
HC: 22,5; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh: 2,5-3,2; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH Phân HC Bình Dương; CT TNHH SX-TM PB Trung Việt
|
3
|
Công Thành Phát
|
%
|
HC: 23; Axit humic: 2,5; Độ ẩm: 20; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; CaO: 2; MgO: 2
|
CT TNHH Công Thành Phát
|
ppm
|
B: 150; Zn: 100; Cu: 100; Mn: 100
|
|
pH: 6,5
|
4
|
Đại Lộc
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 hh: 2,5-1,5; Ca: 0,8; Mg: 0,5; S: 0,2; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH XNK TM Đại Lộc
|
ppm
|
Vitamin B1: 5 ppm
|
5
|
ĐNA - Hỗn hợp
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-3-2; CaO: 3; MgO: 1; S: 2; Zn: 1;
Độ ẩm: 20
|
CT TNHH Hoá Chất
Đại Nam
|
|
pH: 5-7
|
6
|
DANOCOMIX
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH Đại Nông
|
ppm
|
Ca: 500; Mg: 500; Zn: 500; Cu: 50; Mn: 100; B: 100
|
|
pH: 5-7
|
7
|
Cường Thịnh
|
%
|
HC: 48; Axit Humic: 9; N-K2O: 3-1,3; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH TMSX Đại Tân Cường Thịnh
|
ppm
|
B: 11; Zn: 38; Cu: 23; Mn: 8; Fe: 497; Vitamin B1: 15
|
|
pH: 6,7
|
8
|
Cao Nguyên
|
%
|
HC: 23; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-0,8-1,3; Độ ẩm: 20
|
CTTNHH DVMT Đô thị Hà Nội
|
9
|
Hà Mỵ
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Ca: 4; Mg: 2; S: 0,5; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH SXTMDV Hà Mỵ I
|
ppm
|
Cu: 25; Fe: 500; Zn: 15; Mn: 150; B: 350; Vitamin B1: 30
|
|
pH: 6,5
|
10
|
INTIMEX
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-0,8-1; Độ ẩm: 20
|
NM tinh bột sắn Intimex, Nghệ An
|
|
pH: 6,8
|
11
|
Đồng Xanh
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 9; N-P2O5hh: 3-1,5; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH DVNNKT & CN LMD
|
ppm
|
Vitamin B1: 10
|
g/kg
|
B: 0,011; Cu: 0,078; Fe: 0,45; Zn: 0,12
|
Cfu/g
|
VSV (N): 7,6x106; VSV (P): 4x105
|
|
pH: 7
|
12
|
Minh Lương
|
%
|
HC: 23; Axít Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH Minh Lương
|
|
pH: 6,5
|
ppm
|
B: 100; Zn: 50; Mn: 80
|
13
|
NACOMIX
|
%
|
HC: 23; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-1,5-1,5; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH Nam Điền
|
ppm
|
Axit Glutamic: 15
|
|
pH: 5,2 – 6,5
|
14
|
Đầu Bò
|
%
|
HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 3-2-1; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH TM-SX Phước Hưng
|
ppm
|
Mo: 20; B: 130; Cu: 50; Zn: 1000
|
15
|
Phương Đông 4
|
%
|
HC: 23; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH VTNN Phương Đông
|
16
|
NAMKINH
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-2-1; Độ ẩm: 20
|
CTCP Phân bón Sơn Trang
|
ppm
|
Vitamin B1: 10 ppm
|
17
|
Hữu cơ hỗn hợp Thanh Phúc
|
%
|
HC: 25,7; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 3,7-2,5-6,5; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH Phân bón Thanh Phúc
|
18
|
Thuận Lợi
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 4; N-P2O5hh-K2O: 3-0,5-0,5; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH SX Phân bón Thuận Lợi
|
|
pH: 6,5
|
19
|
Con Rồng Xanh
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-1; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH Thuận Long
|
ppm
|
B: 100; Zn: 200; Fe: 200; Mn: 100
|
|
pH: 6,5
|
20
|
TINOMIX
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh: 2,5-1,5; Độ ẩm: 20
|
CS SX Phân bón Tiến Nông
|
Cfu/g
|
Trichoderma spp.: 1x 106
|
|
pH: 6,5
|
21
|
VIMOI
|
%
|
HC: 25; Axit Humic 2,5; N-P2O5 hh-K2O: 2,5-1-1,2; Độ ẩm: 20
|
CT CPSXTM Vị Xuyên
|
ppm
|
Vitamin B1: 2
|
22
|
Cá - Số 3
|
%
|
HC: 23,5; N - P2O5hh - K2O: 3 - 2 - 3; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 20
|
CT CP Phân bón Việt Mỹ
|
23
|
UV- 09
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; CaO: 4; S: 2; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH Quốc Tế Úc Việt
|
|
pH: 5-7
|
24
|
Cá Vàng 3-3-2
|
%
|
HC: 25; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh-K2O: 3-3-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH SXTM Vân Nguyên; CT CP Phân bón Việt Nhật
|
ppm
|
Cu: 50; Zn: 200; B: 100
|
25
|
Cá Vàng 0-3-0+Vi lượng 4%
|
%
|
HC: 30; Axit Humic: 2,5; N-P2O5hh: 2,5-3; CaO: 4; MgO: 2; Cu: 0,25; Zn: 1,5; B: 0,5; Fe: 1; Độ ẩm: 20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |