Tổng số giảng viên cơ hữu = Cột (3) - cột (7) = 207 người.
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu trên tổng số cán bộ cơ hữu: = 68,77%
Quy đổi số lượng giảng viên của nhà trường (theo hướng dẫn tại TT số 57/2011/TT-BGDĐT ngày 02/12/2011).
Số liệu bảng 19 được lấy từ bảng 18 nhân với hệ số quy đổi.
Số TT
|
Trình độ, học vị, chức danh
|
Hệ số quy đổi
|
Số lượng GV
|
Giảng viên cơ hữu
|
GV thỉnh giảng
|
GV quốc tế
|
GV quy đổi
|
GV trong biên chế trực tiếp giảng dạy
|
GV hợp đồng dài hạn trực tiếp giảng dạy
|
GV kiêm nhiệm là cán bộ quản lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Hệ số quy đổi
|
|
|
1,0
|
1,0
|
0,3
|
0,2
|
0,2
|
|
1
|
Giáo sư
|
3,0
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Giáo sư
|
2,0
|
01
|
|
|
01
|
|
|
0,6
|
3
|
Tiến sĩ khoa học
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiến sĩ
|
1,5
|
14
|
01
|
01
|
05
|
07
|
|
7,35
|
5
|
Thạc sĩ
|
1,0
|
132
|
42
|
41
|
45
|
03
|
01
|
97,3
|
6
|
Đại học
|
0,8
|
72
|
51
|
10
|
08
|
06
|
|
51,68
|
|
Tổng
|
10,3
|
222
|
94
|
52
|
59
|
16
|
01
|
156,93
|
19. Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo trình độ, giới tính và độ tuổi (số người):
STT
|
Trình độ /học vị
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
(%)
|
Phân loại theo giới tính
|
Phân loại theo tuổi (người)
|
Nam
|
Nữ
|
< 30
|
30-40
|
41-50
|
51-60
|
> 60
|
1
|
Giáo sư, Viện sĩ
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phó Giáo sư
|
01
|
0,40
|
01
|
|
|
|
|
01
|
|
3
|
Tiến sĩ khoa học
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiến sĩ
|
07
|
2,82
|
03
|
04
|
|
04
|
02
|
01
|
|
5
|
Thạc sĩ
|
140
|
56,45
|
75
|
65
|
19
|
61
|
41
|
19
|
|
6
|
Đại học
|
99
|
39,92
|
62
|
37
|
32
|
15
|
18
|
34
|
|
7
|
Cao đẳng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trung cấp
|
01
|
0,40
|
01
|
|
|
|
01
|
|
|
9
|
Trình độ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
248
|
100
|
142
|
106
|
51
|
80
|
62
|
55
|
|
19.1 Thống kê, phân loại giảng viên cơ hữu theo mức độ thường xuyên sử dụng ngoại ngữ và tin học cho công tác giảng dạy và nghiên cứu:
STT
|
Tần suất sử dụng
|
Tỷ lệ (%) giảng viên cơ hữu sử dụng ngoại ngữ và tin học
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
1
|
Luôn sử dụng (trên 80% thời gian của công việc)
|
|
|
2
|
Thường sử dụng (trên 60-80% thời gian của công việc)
|
|
|
3
|
Đôi khi sử dụng (trên 40-60% thời gian của công việc)
|
|
60 (không tính khoa CNTT)
|
4
|
Ít khi sử dụng (trên 20-40% thời gian của công việc)
|
30 (không tính khoa Ngoại ngữ)
|
|
5
|
Hiếm khi sử dụng hoặc không sử dụng (0-20% thời gian của công việc)
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
19.2 Độ tuổi trung bình của giảng viên cơ hữu: 40 tuổi.
19.3 Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ tiến sĩ trở lên trên tổng số giảng viên cơ hữu của nhà trường: 2.82%
19.4 Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ thạc sĩ trên tổng số giảng viên cơ hữu của nhà trường: 56,45%
IV. Người học
Người học bao gồm SV, học sinh, học viên cao học và nghiên cứu sinh:
20. Tổng số học sinh đăng ký dự thi vào trường, số SV trúng tuyển và nhập học trong 5 năm gần đây (hệ chính quy):
Năm học
|
Số thí sinh dự thi
(người)
|
Số
trúng tuyển
(người)
|
Tỷ lệ cạnh tranh
|
Số nhập học thực tế
(người)
|
Điểm tuyển đầu vào (thang điểm 30)
|
Điểm trung bình của sinh viên được tuyển
|
Số lượng sinh viên quốc tế nhập học (người)
|
Đại học
|
2009 - 2010
|
1818
|
305
|
1/6
|
242
|
14,5
|
13,5
|
21
|
2010 - 2011
|
2058
|
265
|
1/8
|
246
|
13
|
13
|
20
|
2011-2012
|
1745
|
164
|
1/10,6
|
144
|
13,5
|
13,5
|
|
2012-2013
|
1311
|
466
|
1/2,79
|
352
|
13
|
13,5
|
39
|
2013-2014
|
1194
|
142
|
1/8,4
|
528
|
13
|
14,8
|
18
|
Cao đẳng
|
2009 - 2010
|
600
|
778
|
1/0,7
|
548
|
12,5
|
11,5
|
|
2010 - 2011
|
1054
|
814
|
1/1,3
|
678
|
10
|
10
|
|
2011- 2012
|
1383
|
888
|
1/1,56
|
701
|
10
|
10
|
|
2012-2013
|
1024
|
897
|
1/1,14
|
805
|
10
|
10
|
|
2013-2014
|
918
|
417
|
1/2,2
|
852
|
10
|
12,5
|
|
TCCN
|
2009 - 2010
|
1736
|
671
|
1/3,5
|
451
|
13
|
11,5
|
|
2010 - 2011
|
2167
|
896
|
1/2,4
|
480
|
11
|
11,6
|
|
2011-2012
|
2349
|
543
|
1/4,33
|
437
|
9
|
9
|
|
2012-2013
|
841
|
524
|
1/1,6
|
524
|
10
|
10
|
|
2013-2014
|
1359
|
616
|
1/2,2
|
404
|
7
|
10,5
|
|
TCN
|
2009 - 2010
|
100
|
34
|
1/1
|
34
|
10
|
10
|
|
2010 - 2011
|
78
|
54
|
1/3
|
30
|
XT
|
XT
|
|
2011-2012
|
94
|
87
|
1/1,1
|
87
|
XT
|
XT
|
|
2012-2013
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2013-2014
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Số lượng SV hệ chính quy đang học tập tại trường: 4556 người.
21. Thống kê, phân loại số lượng người học nhập học trong 5 năm gần đây các hệ chính quy và không chính quy:
Đơn vị: người
Các tiêu chí
|
2009-2010
|
2010-2011
|
2011 -2012
|
2012 -2013
|
2013 -2014
|
1. Nghiên cứu sinh
|
|
|
|
|
|
2. Học viên cao học
|
|
|
|
|
|
3. Sinh viên đại học
Trong đó
|
320
|
246
|
310
|
382
|
528
|
Hệ chính quy
|
242
|
246
|
310
|
382
|
454
|
Hệ không chính quy
|
|
|
|
|
74
|
4. Sinh viên cao đẳng
Trong đó
|
845
|
863
|
978
|
1117
|
872
|
Hệ chính quy
|
548
|
678
|
978
|
1041
|
799
|
Hệ không chính quy
|
300
|
0
|
0
|
76
|
73
|
5. Học sinh TCCN
Trong đó
|
451
|
585
|
361
|
575
|
404
|
Hệ chính quy
|
451
|
585
|
431
|
524
|
|
Hệ không chính quy
|
0
|
0
|
0
|
51
|
|
6. Khác (TCN)
|
34
|
30
|
52
|
0
|
68
|
Tổng số SV chính quy (chưa quy đổi): 4556 người.
Tổng số SV quy đổi (theo hướng dẫn tại công văn số 1325/BGDĐT ngày 09/02/2007): 3620,4 người.
Tỷ lệ sinh viên trên giảng viên (sau khi quy đổi): 23,1 SV/GV
22. Số sinh viên quốc tế nhập học trong 5 năm gần đây:
Đơn vị: người
|
Năm học
|
2009-2010
|
2010-2011
|
2011 -2012
|
2012 -2013
|
2013 -2014
|
Số lượng
|
21
|
30
|
32
|
39
|
18
|
Tỷ lệ (%) trên tổng số sinh viên quy đổi
|
0,76
|
0,72
|
0,79
|
0,96
|
|
23. SV có chỗ ở trong kí túc xá /tổng số SV có nhu cầu trong 5 năm gần đây:
Các tiêu chí
|
2009-2010
|
2010-2011
|
2011 -2012
|
2012 -2013
|
2013 -2014
|
1. Tổng diện tích phòng ở (m2).
|
4766
|
4766
|
4766
|
4766
|
|
2. Số lượng SV có nhu cầu về phòng ở (trong và ngoài ký túc xá).
|
900
|
900
|
700
|
680
|
|
3. Số lượng SV được ở trong ký túc xá.
|
710
|
710
|
690
|
680
|
|
4. Tỷ lệ diện tích trên đầu SV ở trong ký túc xá, m2/người.
|
6,71
|
6,71
|
6,91
|
7,01
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |