ĐẠI SỐ
HỌC KÌ I: 17 TUẦN X 2 TIẾT + 2 TUẦN X 3 TIẾT = 40 TIẾT
|
HÌNH HỌC
HỌC KÌ I:13 TUẦN X 2 TIẾT + 6 TUẦN X 1 TIẾT = 32 TIẾT
|
TUẦN
|
TIẾT
|
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
|
TUẦN
|
TIẾT
|
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
|
1
|
1
|
Chương I §1. Nhân đơn thức với đa thức
|
1
|
1
|
Chương I §1. Tứ giác
|
2
|
§2. Nhân đa thức với đa thức
|
2
|
§2. Hình thang
|
2
|
3
|
Luyện tập
|
2
|
3
|
§3. Hình thang cân
|
4
|
§3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
|
4
|
Luyện tập
|
3
|
5
|
Luyện tập
|
3
|
5
|
§4. 1. Đường trung bình của tam giác.
|
6
|
§4, §5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
|
6
|
§4. 2. Đường trung bình của hình thang
|
4
|
7
|
§4. §5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
|
4
|
7
|
Luyện tập
|
8
|
Luyện tập
|
8
|
Luyện tập (giảm tải)
|
5
|
9
|
§6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
|
5
|
9
|
Luyện tập
|
10
|
§7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
|
10
|
§6. Đối xứng trục
|
6
|
11
|
§8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử
|
6
|
11
|
Luyện tập
|
12
|
Luyện tập
|
12
|
§7. Hình bình hành
|
7
|
13
|
§9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp
|
7
|
13
|
Luyện tập
|
14
|
Luyện tập
|
14
|
§8. Đối xứng tâm
|
8
|
15
|
§10. Chia đơn thức cho đơn thức
|
8
|
15
|
Luyện tập
|
16
|
§11. Chia đa thức cho đơn thức
|
16
|
§9. Hình chữ nhật
|
9
|
17
|
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp
|
9
|
17
|
Luyện tập
|
18
|
Luyện tập
|
18
|
§10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
|
10
|
19
|
Ôn tập chương I
|
10
|
19
|
Luyện tập
|
20
|
Ôn tập chương I (tiếp)
|
20
|
§19. Hình thoi
|
11
|
21
|
Kiểm tra chương I (1 tiết)
|
11
|
21
|
Luyện tập
|
22
|
Chương II §1. Phân thức đại số
|
22
|
§12. Hình vuông
|
12
|
23
|
§2. Tính chất cơ bản của phân thức
|
12
|
23
|
Luyện tập
|
24
|
§3. Rút gọn phân thức
|
24
|
Ôn tập chương I
|
13
|
25
|
Luyện tập
|
13
|
25
|
Kiểm tra chương I (1 tiết)
|
26
|
§4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
|
26
|
CHƯƠNG II. §1. Đa giác – Đa giác đều
|
14
|
27
|
Luyện tập
|
14
|
27
|
§2. Diện tích hình chữ nhật
|
28
|
§5. Phép cộng các phân thức đại số
|
|
|
29
|
Luyện tập
|
|
|
15
|
30
|
§6. Phép trừ các phân thức đại số
|
15
|
28
|
Luyện tập
|
31
|
Luyện tập
|
|
|
16
|
32
|
§7. Phép nhân các phân thức đại số
|
16
|
29
|
§3. Diện tích tam giác
|
33
|
§8. Phép chia các phân thức đại số
|
|
|
17
|
34
|
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.Giá trị của phân thức
|
17
|
30
|
Luyện tập
|
35
|
Luyện tập
|
|
|
18
|
36
|
Ôn tập học kì I
|
18
|
31
|
Ôn tập học kì I
|
37
|
Ôn tập học kì I (tiếp)
|
|
|
19
|
38
|
Kiểm tra học kì I (2 tiết)
(đại số và hình học)
|
19
|
|
|
39
|
|
|
40
|
Trả bài kiểm tra học kì (phần đại số)
|
32
|
Trả bài kiểm tra học kì (phần đại số)
|
ĐẠI SỐ
HỌC KÌ II: 10 TUẦN X 2 TIẾT + 7 TUẦN X 1 TIẾT
+ 1 TUẦN X 3 TIẾT = 30 TIẾT
|
HÌNH HỌC
HỌC KÌ II: 14 TUẦN X 2 TIẾT + 3 TUẦN X 3 TIẾT
+ 1 TUẦN X 1 TIẾT = 38 TIẾT
|
TUẦN
|
TIẾT
|
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
|
TUẦN
|
TIẾT
|
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
|
1
|
41
|
Chương III §1. Mở đầu về phương trình
|
1
|
33
|
Chương II (tiếp) §4. Diện tích hình thang
|
42
|
§2. Phương trình bậc nhất và cách giải
|
34
|
§5. Diện tích hình thoi
|
2
|
43
|
§3. Phương trình đưa về được dạng ax + b = 0
|
2
|
35
|
Luyện tập
|
44
|
Luyện tập
|
36
|
§6. Diện tích đa giác
|
3
|
45
|
§4. Phương trình tích
|
3
|
37
|
CHƯƠNG III. §1. Định lý Talét trong tam giác
|
46
|
Luyện tập
|
38
|
§2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Talét
|
4
|
47
|
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
|
4
|
39
|
Luyện tập
|
48
|
§5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức (tiếp)
|
40
|
§3. Tính chất đường phân giác của tam giác
|
5
|
49
|
Luyện tập
|
5
|
41
|
Luyện tập
|
50
|
§6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
|
42
|
§4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng
|
6
|
51
|
§7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
|
6
|
43
|
Luyện tập
|
52
|
Luyện tập
|
44
|
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
|
7
|
53
|
Luyện tập
|
7
|
45
|
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai
|
54
|
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của MT
|
46
|
§7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
|
8
|
55
|
Ôn tập chương III (tiếp)
|
8
|
47
|
Luyện tập
|
56
|
Kiểm tra chương III (1 tiết)
|
48
|
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
|
9
|
57
|
CHƯƠNG IV. §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
|
9
|
49
|
Luyện tập
|
58
|
§2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
|
50
|
§9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
|
10
|
59
|
Luyện tập
|
10
|
51
|
Thực hành (đo chiều cao một vật, ...)
|
60
|
§3. Bất phương trình một ẩn
|
|
52
|
Thực hành (đo chiều cao một vật....). (tiếp)
|
11
|
61
|
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
|
11
|
53
|
Ôn tập chương III với sự trợ giúp của MT...
|
|
|
54
|
Kiểm tra 45’ ( chương III)
|
|
|
55
|
CHƯƠNG IV. §1. Hình hộp chữ nhật
|
12
|
62
|
§4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp)
|
12
|
56
|
§2. Hình hộp chữ nhật ( tiếp )
|
|
|
57
|
§3. Thể tích hình hộp chữ nhật
|
|
|
58
|
Luyện tập
|
13
|
63
|
Luyện tập
|
13
|
59
|
§4. Hình lăng trụ đứng
|
|
|
60
|
§5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng
|
|
|
|
61
|
§6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
|
14
|
64
|
§5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
|
14
|
62
|
Luyện tập
|
|
|
63
|
§7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều
|
15
|
65
|
Ôn tập chương IV
|
15
|
64
|
§8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều
|
|
|
65
|
§9. Thể tích của hình chóp đều
|
16
|
66
|
Ôn tập cuối năm
|
16
|
66
|
Luyện tập
|
|
|
67
|
Ôn tập chương IV
|
17
|
67
|
Ôn tập cuối năm (tiếp)
|
17
|
68
|
Ôn tập cuối năm
|
|
|
69
|
Ôn tập cuối năm (tiếp)
|
18
|
68
|
Kiểm tra cuối năm (2 tiết)
(đại số và hình học)
|
18
|
|
|
69
|
|
|
70
|
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số)
|
70
|
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần hình học)
|