|
|
…, Ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Biểu số: 015.N/BCC-TMDV
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 31/7 năm sau
|
KHÁCH DU LỊCH DO CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ PHỤC VỤ
PHÂN THEO LOẠI CƠ SỞ LƯU TRÚ
Năm …..
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê ..........
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
|
Mã số
|
Đơn
vị
tính
|
Tổng số
|
Phân theo loại cơ sở lưu trú
|
Khách sạn
5 sao
|
Khách sạn
4 sao
|
Khách sạn
3 sao
|
Khách sạn
2 sao
|
Khách sạn
1 sao
|
Khách sạn không xếp hạng
|
Nhà nghỉ, nhà khách
|
Biệt thự kinh doanh du lịch
|
Làng du lịch
|
Căn hộ du lịch
|
Loại khác
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1. Số buồng có đến 31/12
|
01
|
Buồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Số giường có đến 31.12
|
02
|
Giường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Lượt khách phục vụ trong năm (chỉ tính khách ngủ qua đêm)
|
03
|
Lượt khách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó - Khách quốc tế
|
04
|
"
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Số ngày buồng sử dụng trong năm
|
05
|
Lượt ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Số ngày giường sử dụng trong năm
|
06
|
Lượt ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, Ngày…tháng…năm…..
|
Người lập biểu
|
Người kiểm tra biểu
|
Cục trưởng
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, đóng dấu, họ tên)
|
Biểu số: 016.N/BCC-TMDV
Ban hành theo Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày nhận báo cáo: Ngày 31/7 năm sau
|
NĂNG LỰC VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
CỦA CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH
Năm …..
|
- Đơn vị báo cáo:
Cục Thống kê ..........
- Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |