a. Tính năng suất lúa của các năm trên.
b. Vẽ biểu đồ thể hiện năng suất lúa giai đoạn 1999-2009.
c. Nhận xét tình hình năng suất lúa giai đoạn 1990-2009, giải thích nguyên nhân.
Bài 21: Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 1995-2009
Năm
|
1995
|
1999
|
2003
|
2009
|
Số dân (nghìn người)
|
71995
|
76596
|
80468
|
85122
|
Sản lượng lương thực (nghìn tấn)
|
26142
|
33150
|
37706
|
43305
|
a. Tính bình quân lương thực đầu người nước ta giai đoạn 1995-2009.
b. Nhận xét mối quan hệ giữa dân số và sản lượng lương thực nước ta trong giai đoạn 1995-2009.
Bài 22: Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP,
GIAI ĐOẠN 1975-2009 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
|
1975
|
1985
|
1990
|
2000
|
2009
|
Cây công nghiệp
hằng năm
|
210,1
|
600,7
|
542,0
|
778,1
|
806,1
|
Cây công nghiệp
lâu năm
|
172,8
|
470,3
|
657,3
|
1451,3
|
1885,8
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm ở nước ta giai đoạn 1975-2009.
b. Nhận xét sự biến động diện tích cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm ở nước ta giai đoạn 1975-2009. Giải thích nguyên nhân.
Bài 23: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT VÀ GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2009
Năm
|
1990
|
1995
|
2000
|
2006
|
2009
|
Sản lượng
(nghìn tấn)
|
890
|
1584
|
2250
|
3720
|
4602
|
Giá trị sản xuất
(tỉ đồng)
|
8135
|
13524
|
21777
|
42035
|
50081
|
a. Vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thủy sản nước ta giai đoạn 1990-2009.
b. Nhận xét tình hình sản xuất ngành thủy sản nước ta giai đoạn 1990-2009.
Bài 24: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
PHÂN THEO VÙNG LÃNH THỔ (Đơn vị: %)
Vùng
|
2000
|
2009
|
Cả nước
|
100,0
|
100,0
|
Đồng bằng sông Hồng
|
17,2
|
21,9
|
Trung du và miền núi Bắc Bộ
|
4,7
|
5,8
|
Bắc Trung Bộ
|
2,5
|
2,2
|
Duyên hải Nam trung Bộ
|
4,8
|
4,3
|
Tây Nguyên
|
0,9
|
0,8
|
Đông Nam Bộ
|
54,8
|
52,4
|
Đồng bằng sông Cửu Long
|
10,5
|
9,8
|
Không xác định
|
4,6
|
2,8
|
a. Xếp thứ tự từ cao đến thấp về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng lãnh thổ trong các năm 2000, 2009.
b. Nhận xét sự thay đổi thứ bậc về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của các vùng.
c. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng lãnh thổ nước ta năm 2000 và 2009
Bài 25: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (Đơn vị: %)
Thành phần kinh tế
|
1999
|
2009
|
Nhà nước
|
39,9
|
18,5
|
Ngoài Nhà nước
|
22,0
|
37,1
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
38,1
|
44,4
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta 1999 và 2009.
b. Nêu nhận xét và giải thích nguyên nhân
Bài 26: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN VÀ THAN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995-2009
Năm
|
1995
|
2000
|
2005
|
2009
|
Điện (tỉ kWh)
|
14,7
|
26,7
|
52,1
|
70,9
|
Than (triệu tấn)
|
8,4
|
116,
|
34,1
|
39,7
|
a. Tính sự gia tăng sản lượng điện và than của nước ta giai đoạn 1995-2009.
b. Nhận xét sự gia tăng sản lượng điện và than ở nước ta trong giai đoạn 1995-2009. Cho biết nguyên nhân.
Bài 27: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU VẬN TẢI HÀNG HÓA Ở NƯỚC TA NĂM 2009 (Đơn vị %)
Loại đường
|
Khối lượng vận chuyển
|
Khối lượng luân chuyển
|
Đường sắt
|
1,3
|
2,4
|
Đường bộ
|
69,8
|
16,3
|
Đường sông
|
20,4
|
14,4
|
Đường biển
|
8,5
|
66,9
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển hàng hóa của nước ta năm 2009.
b. Nhận xét về khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo loại hình vận tải ở nước ta năm 2009.
c. Giải thích vì sao ở nước ta ngành vận tải đường bộ có tỉ trọng khối lượng vận chuyển hàng hóa lớn nhất. Ngành vận tải đường biển có tỉ trọng khối lượng luân chuyển hàng hóa cao nhất trong các loại hình giao thông vận tải ở nước ta.
Bài 28: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 1999 - 2009 (Đơn vị: triệu USD)
|
1999
|
2003
|
2005
|
2007
|
2009
|
Giá trị xuất khẩu
|
11541,4
|
20149,3
|
32447,1
|
48561,4
|
62685,1
|
Giá trị nhập khẩu
|
11742,1
|
25255,8
|
36761,1
|
62764,7
|
80713,8
|
Tổng số
|
23283,5
|
45405,1
|
69208,2
|
111326,1
|
143398,9
|
a. Tính cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 1999 - 2009.
b. Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999 - 2009.
Bài 29: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG NĂM 1999 - 2009 (Đơn vị %)
|
1999
|
2009
|
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
|
31,3
|
37,0
|
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
|
36,7
|
39,8
|
Hàng nông sản, lâm sản, thủy sản
|
32,2
|
23,2
|
Tổng số
|
100,0
|
100,0
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu phân theo nhóm hàng ở nước ta 1999-2009
b. Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1999-2009
Bài 30: Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 1995 - 2009 (Đơn vị: nghìn lượt người)
Năm
|
1995
|
1999
|
2002
|
2005
|
2009
|
Tổng số khách du lịch
|
1351,3
|
1781,8
|
2628,2
|
3477,5
|
4235,8
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam, giai đoạn 1995 - 2009.
b. Nhận xét về tình hình gia tăng số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn trên. Nguyên nhân.
Bài 31: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (GIÁ SO SÁNH 1994) (Đơn vị: tỉ đồng)
Vùng
|
1995
|
2000
|
2009
|
Đông Bắc
|
4167,6
|
6868,9
|
20696,1
|
Tây Bắc
|
320,5
|
541,2
|
1994,1
|
Nhận xét sự khác nhau về công nghiệp giữa Đông Bắc và Tây Bắc. Giải thích vì sao.
Bài 32: Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ, LỢN CẢ NƯỚC,
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ (Đơn vị: %)
|
Trâu
(nghìn con)
|
Bò
(nghìn con)
|
Lợn
(triệu con)
|
2000
|
2008
|
2000
|
2008
|
2000
|
2009
|
Cả nước
|
2897,2
|
2897,7
|
4127,9
|
6337,7
|
20193,8
|
26701,6
|
TD và miền núi Bắc Bộ
|
1562,0
|
1624,4
|
651,1
|
1058,9
|
4088,1
|
5927,4
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện số lượng trâu, bò, lợn của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2009.
b. Nhận xét về vai trò của Trung du và miền núi Bắc Bộ trong việc phát triển chăn nuôi trâu, bò, lợn của cả nước.
c. Giải thích vì sao Trung du và miền núi Bắc Bộ nuôi được nhiều các loại gia súc trên.
Bài 33: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU KINH TẾ PHÂN THEO NGÀNH
Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (Đơn vị: %)
Năm
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Nông-lâm-thủy sản
|
Công nghiệp - xây dựng
|
Dịch vụ
|
1990
|
100,0
|
45,6
|
22,7
|
31,7
|
2005
|
100,0
|
25,1
|
29,9
|
45,0
|
Dự kiến 2015
|
100,0
|
20,0
|
34,0
|
46,0
|
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế phân theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng trong 3 năm 1990, 2005 và 2015.
b. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng.
Bài 34: Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ SẢN XUẤT LƯƠNG THỰC Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
Năm
Tiêu chí
|
1995
|
2000
|
2004
|
2009
|
Dân số (nghìn người)
|
16137
|
17039
|
17836
|
18545
|
Diện tích giao trồng cây LT có hạt (nghìn ha)
|
1336
|
1360
|
1230
|
1252
|
Sản lượng lương thực có hạt (nghìn tấn)
|
5463
|
7057
|
7289
|
7220
|
Bình quân lương thực có hạt theo đầu người (kg)
|
320
|
391
|
386
|
371
|
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng của các chỉ số có trong bảng, giai đoạn 1995 - 2009.
b. Nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng của các chỉ số trên. Giải thích.
Bài 35: Cho bảng số liệu sau:
|
Diện tích
(nghìn ha)
|
Sản lượng
(nghìn tấn)
|
Năng suất (tạ/ha)
|
2000
|
2008
|
2000
|
2008
|
2000
|
2009
|
Cả nước
|
7666,3
|
7400,2
|
32529,5
|
38729,8
|
42,4
|
52,3
|
Đồng bằng sông Hồng
|
1212,6
|
1153,2
|
6586,6
|
6790,2
|
54,3
|
58,9
|
Nhận xét về tình hình sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Hồng.
Bài 36: Cho bảng số liệu sau:
HIỆN TRẠNG RỪNG CỦA CẢ NƯỚC VÀ BẮC TRUNG BỘ NĂM 2003, 2009 (Đơn vị: nghìn ha)
|
Năm 2003
|
Năm 2009
|
Tổng diện tích
|
Chia ra
|
Tổng diện tích
|
Chia ra
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Cả nước
|
11974,6
|
9873,3
|
2100,9
|
13258,7
|
10338,9
|
2919,8
|
Bắc Trung Bộ
|
2308,0
|
1895,8
|
412,2
|
2764,8
|
2110,1
|
654,7
|
Nhận xét về hiện trạng rừng Bắc Trung Bộ và giải thích.
Bài 37: Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG
Ở BẮC TRUNG BỘ (Đơn vị: tấn)
Tiêu chí
|
1995
|
2009
|
Khai thác
|
93 109
|
219 583
|
Nuôi trồng
|
15 601
|
89 728
|
Tổng cộng
|
108 710
|
309 311
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |