CHỈ TIÊU
|
Đơn vị
|
Kế hoạch
năm 2008
|
A. CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP (1)
|
|
|
I. Chỉ tiêu xã hội.
|
|
|
1. Dân số trung bình.
|
1.000 người
|
584
|
- Mức giảm sinh
|
‰
|
0,5
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
1,25
|
2. Số người trong độ tuổi lao động.
|
1.000 người
|
354
|
- Số lao động được giải quyết việc làm mới
|
1.000 người
|
13,5
|
Trong đó: + Từ quỹ quốc gia về việc làm
|
người
|
3.500
|
+ Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề
|
%
|
70
|
+ Lao động làm việc tại nước ngoài
|
người
|
150
|
3. Tỷ lệ hộ đói nghèo (theo chuẩn mới).
|
%
|
13,3
|
4. Mức giảm tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng.
|
%
|
1,5
|
5. Tỷ lệ xã, phường đạt chuẩn quốc gia về y tế.
|
%
|
45,1
|
6. Số xã đạt chuẩn quốc gia phổ cập trung học cơ sở.
|
xã
|
8
|
7. Tỷ lệ trường phổ thông đạt chuẩn quốc gia.
|
%
|
10
|
II. Chỉ tiêu kinh tế.
|
|
|
1. Tổng sản phẩm nội tỉnh (GDP) tăng.
|
%
|
11 - 12
|
- GDP bình quân đầu người
|
triệu
|
7,8
|
Cơ cấu tổng giá trị gia tăng theo giá hiện hành
|
|
|
- Nông, lâm, ngư nghiệp
|
%
|
42 - 43
|
Trong đó: + Nông, lâm
|
%
|
25 - 26
|
+ Thủy sản
|
%
|
17
|
- Công nghiệp, xây dựng
|
%
|
20 - 21
|
- Dịch vụ
|
%
|
37 - 38
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị
|
Kế hoạch
năm 2008
|
2. Tăng trưởng giá trị gia tăng các ngành:
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp
|
%
|
4 - 5
|
- Thủy sản
|
%
|
7 - 8
|
- Công nghiệp, xây dựng
|
%
|
20 - 21
|
- Dịch vụ
|
%
|
13 - 14
|
3. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn (2).
|
tỷ đồng
|
340
|
4. Tổng giá trị xuất khẩu trên địa bàn.
|
triệu USD
|
45 - 46
|
5. Tổng vốn đầu tư toàn xã hội.
|
|
4.000
|
III. Chỉ tiêu môi trường.
|
|
|
1. Trồng rừng tập trung.
|
ha
|
1.800
|
2. Tỷ lệ che phủ rừng.
|
%
|
44
|
3. Tỷ lệ dân số nông thôn được cấp nước sinh hoạt.
|
%
|
76
|
4. Tỷ lệ thu gom, xử lý rác thải đô thị.
|
%
|
85
|
5. Tỷ lệ hộ gia đình có công trình hợp vệ sinh.
|
%
|
60
|
6. Số cơ sở sản xuất trong các khu, cụm công nghiệp có hệ thống xử lý môi trường tập trung đạt chuẩn theo quy định.
|
%
|
100
|
B. CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN NGÀNH
|
|
1. Ngành nông nghiệp
|
|
|
- Tổng diện tích gieo trồng cây hằng năm
|
ha
|
71.000
|
Trong đó:
|
|
|
+ Lúa cả năm
|
ha
|
33.000
|
+ Bắp
|
ha
|
15.000
|
+ Mì
|
ha
|
1.700
|
+ Thuốc lá
|
ha
|
1.400
|
+ Mía
|
ha
|
1.700
|
Trong đó: trồng mới
|
ha
|
|
- Cây lâu năm
|
|
|
+ Điều
|
ha
|
6.500
|
+ Nho
|
ha
|
1.860
|
Trong đó: trồng mới
|
ha
|
200
|
- Sản lượng sản phẩm chủ yếu
|
|
|
+ Sản lượng lương thực
|
tấn
|
190.000
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị
|
Kế hoạch
năm 2008
|
Trong đó:
|
|
|
+ Thóc
|
tấn
|
145.000
|
+ Mì (tươi)
|
tấn
|
37.000
|
+ Hạt điều
|
tấn
|
1.500
|
+ Mía cây
|
tấn
|
85.000
|
+ Thuốc lá
|
tấn
|
2.500
|
+ Nho
|
tấn
|
31.000
|
- Chăn nuôi
|
|
|
+ Tổng đàn trâu, bò
|
con
|
114.855
|
+ Tổng đàn dê, cừu
|
con
|
204.186
|
+ Tổng đàn lợn
|
con
|
86.000
|
+ Sản lượng thịt hơi các loại
|
tấn
|
23.000
|
2. Lâm nghiệp
|
|
|
- Trồng mới rừng
|
ha
|
1.800
|
+ Rừng phòng hộ và đặc dụng
|
ha
|
800
|
+ Rừng sản xuất
|
ha
|
1.000
|
- Bảo vệ rừng
|
ha
|
40.000
|
- Khoanh nuôi tái sinh rừng
|
ha
|
5.000
|
- Khai thác gỗ chính phẩm từ rừng tự nhiên
|
m3
|
2.000
|
3. Ngành thủy sản
|
|
|
- Sản lượng hải sản khai thác
|
tấn
|
49.000
|
- Sản lượng tôm nuôi
|
tấn
|
6.500
|
Trong đó: + Sản lượng tôm sú
|
tấn
|
2.400
|
+ Sản lượng tôm thẻ
|
tấn
|
4.100
|
- Sản xuất giống thủy sản
|
triệu con
|
6.550
|
4. Ngành công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp
|
|
|
- Sản phẩm chủ yếu
|
|
|
+ Đường RS
|
tấn
|
7.000
|
+ Xi măng
|
tấn
|
126.000
|
+ Gạch các loại
|
triệu viên
|
105
|
Trong đó: gạch tuynel
|
triệu viên
|
95
|
+ Nhân hạt điều
|
tấn
|
6.800
|
CHỈ TIÊU
|
Đơn vị
|
Kế hoạch
năm 2008
|
+ Tinh bột mì
|
tấn
|
5.000
|
+ Phân hữu cơ vi sinh
|
tấn
|
11.000
|
+ Thủy sản xuất khẩu
|
tấn
|
3.000
|
Trong đó: hải sản đông lạnh
|
tấn
|
|
+ Muối các loại
|
tấn
|
200.000
|
Trong đó: muối công nghiệp
|
tấn
|
165.000
|
+ Sản phẩm may mặc xuất khẩu
|
triệu sản phẩm
|
2,2
|
5. Điện nước, bưu điện và giao thông vận tải
|
|
|
- Sản lượng điện thương phẩm
|
triệu Kwh
|
243.000
|
- Nước máy ghi thu
|
103 m3
|
6.850
|
- Thuê bao điện thoại cố định và di động trả sau
|
máy
|
77.270
|
- Số máy điện thoại bình quân/100 dân
|
máy
|
13
|
- Tổng lượng hàng hoá luân chuyển
|
1.000 tấn/km
|
234.000
|
- Tổng lượng hành khách luân chuyển
|
1.000 người/km
|
203.000
|
6. Thương mại dịch vụ, du lịch
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hoá và dịch vụ xã hội
|
tỷ đồng
|
3.800
|
- Tổng doanh thu ngành du lịch
|
tỷ đồng
|
200 - 225
|
- Tổng giá trị xuất khẩu trên địa bàn
|
triệu USD
|
45 - 46
|
Trong đó:
|
|
|
+ Thủy sản xuất khẩu
|
triệu USD
|
5 - 6
|
+ Nông sản xuất khẩu
|
triệu USD
|
38 - 40
|
+ Sản phẩm khác
|
triệu USD
|
1
|
7. Thu chi ngân sách
|
|
|
a) Tổng thu ngân sách địa phương
|
tỷ đồng
|
1.244
|
Trong đó: thu ngân sách trên địa bàn
|
tỷ đồng
|
340
|
b) Tổng chi ngân sách địa phương
|
tỷ đồng
|
1.244
|
Trong đó: + Chi xây dựng cơ bản (3)
|
tỷ đồng
|
553
|
+ Chi thường xuyên
|
tỷ đồng
|
691
|
8. Ngân hàng
|
|
|
- Tổng dư nợ tín dụng
|
tỷ đồng
|
3.500
|
Trong đó: dư nợ trung và dài hạn
|
tỷ đồng
|
1.800
|
- Huy động nguồn vốn tại địa phương
|
tỷ đồng
|
1.400
|
Trong đó: tiền gửi tiết kiệm
|
tỷ đồng
|
950
|
|