Phụ lục
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC XÃ HỘI HÓA
ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGÂN SÁCH TỈNH
(Đính kèm Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 25/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Triệu đồng
|
STT
|
Tên dự án công trình
|
Tổng mức vốn đầu tư
|
Phần vốn
ngân sách huyện
|
Phần vốn huy động XHH
|
Phần vốn
ngân sách tỉnh
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đã
hỗ trợ
|
Dự kiến cân đối năm 2014
|
Đã
huy động
|
Tỷ lệ vốn đã huy động so với nếu phải huy động
|
Đã
hỗ trợ
|
Nội dung hỗ trợ trong năm 2014
|
Vốn nhân dân đóng góp
|
Vốn do UBND huyện hỗ trợ
|
Vốn do UBND tỉnh hỗ trợ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
A
|
Dự án thuộc các xã điểm nông thôn mới đã thi công hoàn thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.979
|
I
|
Huyện Long Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
545
|
1
|
Đường tổ 4 - 5 khu A, ấp 6
|
1.074
|
69
|
434
|
274,0
|
297
|
0
|
69
|
100%
|
0
|
274
|
2
|
Đường tổ 11, ấp 5
|
1.051
|
68
|
424
|
271,0
|
288
|
0
|
57
|
84%
|
0
|
271
|
II
|
Huyện Trảng Bom
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.696
|
|
Đường BTNN khu dân cư ấp Hưng Long, xã Hưng Thịnh
|
7.976
|
500
|
4.546
|
2.930,0
|
4.546
|
0
|
500
|
100%
|
1.234
|
1.696
|
III
|
Huyện Xuân Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.242
|
|
Xã Xuân Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ấp văn hóa Nông Doanh
|
677
|
204
|
203
|
269,8
|
0
|
203
|
189
|
92%
|
0
|
269
|
2
|
Đường hẻm Trường Hùng Vương
|
323
|
97
|
97
|
128,5
|
97
|
0
|
121
|
124%
|
0
|
128
|
3
|
Đường ấp văn hóa Nông Doanh 2 nối dài
|
147
|
49
|
44
|
54,0
|
0
|
44
|
48
|
98%
|
0
|
54
|
|
Xã Xuân Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đường XP 24, tổ 7 Bình Hòa
|
187
|
39
|
56
|
92,0
|
56
|
0
|
42
|
108%
|
0
|
92
|
5
|
Đường XP 26, tổ 1 + 2, ấp Bình Hòa
|
626
|
136
|
188
|
302,0
|
188
|
0
|
143
|
105%
|
0
|
302
|
6
|
Đường XP 43, tổ 7, ấp Bình Tân
|
243
|
61
|
73
|
109,1
|
0
|
73
|
61
|
100%
|
0
|
109
|
7
|
Hẻm 1, hẻm 3 - XP 27, tổ 12, ấp Bình Tân
|
202
|
53
|
61
|
88,5
|
0
|
61
|
52
|
99%
|
0
|
89
|
8
|
Hẻm 18 - Nội ấp Bình Xuân 1
|
280
|
71
|
84
|
125,1
|
0
|
84
|
68
|
96%
|
0
|
125
|
9
|
Đường XP 35 + nhánh XP 35, tổ 8, ấp Bình Tân
|
257
|
64
|
77
|
115,7
|
0
|
77
|
58
|
91%
|
0
|
116
|
10
|
Đường XP 27, tổ 12, ấp Bình Tân
|
500
|
116
|
150
|
233,5
|
0
|
150
|
89
|
77%
|
0
|
234
|
11
|
Đường XP 31, tổ 10 - 12, ấp Bình Tân
|
279
|
72
|
84
|
123,8
|
0
|
84
|
72
|
101%
|
0
|
124
|
12
|
Hẻm 11 - Nội ấp Bình Xuân 1
|
150
|
39
|
45
|
65,7
|
0
|
45
|
39
|
100%
|
0
|
66
|
|
Xã Xuân Thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đường TP 4, tổ 8 Thọ Phước
|
129
|
26
|
39
|
63,7
|
39
|
0
|
35
|
133%
|
0
|
64
|
14
|
Đường tổ 4/1 & 4/2, ấp Thọ Chánh
|
151
|
31
|
45
|
74,6
|
45
|
0
|
41
|
133%
|
0
|
75
|
15
|
Đường TP8 T1 T. Bình
|
235
|
48
|
71
|
116,5
|
71
|
0
|
60
|
125%
|
0
|
116
|
16
|
Đường tổ 16 Thọ Phước
|
269
|
55
|
81
|
133,1
|
81
|
0
|
68
|
123%
|
0
|
133
|
17
|
Đường P4 T10, T7 T. Phước
|
295
|
60
|
88
|
145,9
|
88
|
0
|
74
|
123%
|
0
|
146
|
18
|
Đường tổ 6 Thọ Phước
|
223
|
46
|
67
|
110,0
|
67
|
0
|
56
|
122%
|
0
|
110
|
19
|
Đường ranh Phước Bình
|
298
|
61
|
89
|
147,6
|
89
|
0
|
72
|
117%
|
0
|
148
|
20
|
Đường TP10/3 T7, 8 T. Phước
|
135
|
28
|
40
|
66,8
|
40
|
0
|
30
|
109%
|
0
|
67
|
21
|
Đường TB5, tổ 11, ấp Thọ Bình
|
444
|
98
|
133
|
213,0
|
133
|
0
|
101
|
103%
|
0
|
213
|
22
|
Đường P1, tổ 17 Thọ Phước
|
209
|
50
|
63
|
96,0
|
63
|
0
|
48
|
95%
|
0
|
96
|
23
|
Đường liên tổ T10, T7 T. Phước
|
193
|
40
|
58
|
95,0
|
58
|
0
|
36
|
90%
|
0
|
95
|
24
|
Đường tổ 12 Thọ Phước
|
343
|
92
|
103
|
148,0
|
103
|
0
|
75
|
82%
|
0
|
148
|
25
|
Đường B9 T. Bình
|
249
|
51
|
75
|
123,5
|
75
|
0
|
32
|
63%
|
0
|
123
|
IV
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
474
|
|
Xã Xuân Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường số 9, ấp 2 Xuân Đường
|
746
|
227
|
194
|
324,0
|
192
|
|
227
|
100%
|
0
|
324
|
|
Xã Xuân Bảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường vào Trường THCS X. Bảo
|
1.286
|
407
|
330
|
549,7
|
323
|
7
|
334
|
82%
|
400
|
150
|
V
|
Huyện Định Quán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |