Phụ lục SỬA ĐỔI, BỔ sung một số NỘi dung của thông tư SỐ 09/2009/tt-bnn ngàY 3 tháng 3 NĂM 2009



tải về 436.45 Kb.
trang1/3
Chuyển đổi dữ liệu13.05.2018
Kích436.45 Kb.
#38305
  1   2   3

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập Tự do Hạnh phúc



Phụ lục 1. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 09/2009/TT-BNN NGÀY 3 THÁNG 3 NĂM 2009

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG

Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số 02 /2010 /TT-BNNPTNT ngày 8 tháng 01 năm 2010

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký.


TT

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Vị trí tại TT

số 09/2009/TT-BNN

ngày 03-3-2009

Đã quy định tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009

Sửa đổi lại



Bm Abamatex

1.8EC


Abamectin

Hàng 1 từ dưới lên, trang 5

Behn Meyer Agricare (S)

Pte Ltd


Behn Meyer Agcare LLP



Longphaba 1.8 EC, 3.6 EC, 5EC

Abamectin

Hàng 2 từ trên xuống, trang 8

Công ty TNHH TM DV

Long Phú


Công ty TNHH MTV Lucky



Waba 1.8 EC, 3.6EC, 5.55EC, 10WP, 18WP

Abamectin

Hàng 3 từ dưới lên, trang 13

Công ty TNHH

Lợi Nông


Công ty TNHH US.Chemical



Agassi 36EC, 55EC

Abamectin 35g/l (54g/l) + Azadirachtin 1g/l (1g/l)

Số thứ tự 9, trang 14

Công ty CP nông dược

Nhật Việt



Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ



Vinup 40 EC

Abamectin 37 g/l + Azadirachtin 3g/l

Số thứ tự 11, trang 15

Công ty TNHH

Lợi Nông


Công ty TNHH US.Chemical



Sudoku 22EC, 58EC

Abamectin 20g/l (56g/l) + Matrine 2g/l (2g/l)

Số thứ tự 47, trang 20

Công ty CP nông dược

Nhật Việt



Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ



Petis 24.5 EC

Abamectin 0.2% + Petroleum oil 24.3%

Hàng 5 từ trên xuống, trang 21

Công ty TNHH

Bạch Long



Công ty TNHH TM

Tùng Dương





BM Promax 75WP

Acephate

Hàng 7 từ trên xuống, trang 23

Behn Meyer Agricare (S)

Pte Ltd


Behn Meyer Agcare LLP



Green bamboo

0.3EC, 0.6EC, 0.9EC



Azadirachtin

Hàng 3 từ trên xuống, trang 31

Công ty TNHH

Lợi Nông


Công ty TNHH US.Chemical



Tiksun 250WP

Buprofezin

Hàng 4 từ dưới lên, trang 38

Công ty CP XNK

Thọ Khang



Công ty TNHH

Nông Duyên





Acgoldfly 560EC

Chlorpyrifos Ethyl 500 g/l + 50g/l Cypermethrin + 10g/l

Emamectin benzoate



Số thứ tự 180, trang 46

Công ty TNHH

Lợi Nông


Công ty TNHH MTV Lucky



Cygold 225EC

Chlorpyrifos Ethyl 100 g/l + Cypermethrin 25 g/l + Phoxim 100g/l

Số thứ tự 181, trang 47

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

Công ty TNHH Thuốc BVTV LD Nhật Mỹ



BM Delta 2.8 EC

Deltamethrin

Hàng 5 từ dưới lên, trang 53

Behn Meyer Agricare (S)

Pte Ltd


Behn Meyer Agcare LLP



Emaxtin 0.2EC, 1.0EC, 1.9EC, 3.8EC, 5.7EC, 7.6EC

Emamectin benzoate

Hàng 1 từ dưới lên, trang 61

Công ty TNHH

Lợi Nông


Công ty TNHH US.Chemical



Again 3G, 50SC, 800WG

Fipronil

Số thứ tự 275, trang 75

Công ty TNHH

Lợi Nông


Công ty TNHH US.Chemical



Kacpenvil 50WP, 500SC

Carbendazim

Hàng 8 từ trên xuống, trang 106

Công ty TNHH

Lợi Nông


Công ty TNHH US.Chemical



Likat 300EC

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l

Hàng 4 từ trên xuống, trang 118

Công ty TNHH SX - TM

Tô Ba


Công ty TNHH MTV Lucky



Tinmynew Super 300EC

Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l

Hàng 3 từ dưới lên, trang 118

Công ty TNHH

Lợi Nông


Công ty TNHH US.Chemical



Anhvinh

50 SC, 100SC, 150SC, 200SC



Hexaconazole

Hàng 4 từ trên xuống, trang 124

Công ty TNHH

Lợi Nông


Công ty TNHH US.Chemical



Dacbi 20 WP

Iprobenfos 10% + Tricycalzole 10%

Số thứ tự 158, trang 127

Công ty TNHH

Bạch Long



Công ty TNHH TM

Tùng Dương





Fuannong 400EC

Isoprothiolane

Hàng 9 từ trên xuống, trang 129

Công ty TNHH

Lợi Nông


Công ty TNHH US.Chemical



Newkaride 2 SL, 3SL, 6WP

Kasugamycin

Hàng 6 từ trên xuống, trang 132

Công ty TNHH

Lợi Nông


Công ty TNHH US.Chemical



Cadilac 80 WP

Mancozeb

Hàng 6 từ dưới lên, trang 133

Agrotrade Ltd

Agria S.A, Bulgaria



Tinmynew 250 EC, 250EW, 500WDG

Propiconazole

Hàng 8 từ dưới lên, trang 141

Công ty TNHH

Lợi Nông


Công ty TNHH US.Chemical



Newlia Super

525 SE


Propiconazole 125g/l + Tricyclazole 400g/l

Hàng 4 từ trên xuống, trang 142

Công ty TNHH

Lợi Nông


Công ty TNHH US.Chemical



Thianzole 12.5EW

Tebuconazole

Hàng 5 từ trên xuống, trang 146

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI



Toplaz 70 WP

Thiophanate - Methyl

Hàng 2 từ dưới lên, trang 147

Behn Meyer Agricare (S)

Pte Ltd


Behn Meyer Agcare LLP



Newzobim 45SC, 75WDG, 75WP, 80WP

Tricyclazole

Hàng 4 từ trên xuống, trang 153

Công ty TNHH

Lợi Nông


Công ty TNHH US.Chemical



Javidacin 5SL, 5WP

Validamycin

Hàng 7 từ trên xuống, trang 154

Công ty CP nông dược

Nhật Việt



Công ty TNHH Hoá chất và TM Trần Vũ



BM Diuron 80 WP

Diuron

Hàng 8 từ trên xuống, trang 168

Behn Meyer Agricare (S)

Pte Ltd


Behn Meyer Agcare LLP



BM - Glyphosate 41 AS

Glyphosate

Hàng 4 từ trên xuống, trang 171

Behn Meyer Agricare (S)

Pte Ltd


Behn Meyer Agcare LLP



Weedall 375 SL

Glyphosate IPA salt 360 g/l + Metsulfuron methyl 15g/l

Số thứ tự 91, trang 174

Behn Meyer Agricare (S)

Pte Ltd


Behn Meyer Agcare LLP



BM - Agropac

25SL


Paraquat

Hàng 6 từ dưới lên, trang 177

Behn Meyer Agricare (S)

Pte Ltd


Behn Meyer Agcare LLP



Xophicannong

300EC


Pretilachlor 300g/l + chất an toàn Fenclorim 100g/l

Hàng 7 từ trên xuống, trang 180

Công ty TNHH An Nông

Công ty TNHH US.Chemical



Bm Weedclean

80WG


Propanil (DCPA)

Hàng 3 từ dưới lên, trang 180

Behn Meyer Agricare (S)

Pte Ltd


Behn Meyer Agcare LLP



Kelpak SL

Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031mg/l + Gibberellic

Số thứ tự 5, trang 186

Behn Meyer Agricare (S)

Pte Ltd


Behn Meyer Agcare LLP



Supernova 250SP, 700SP

Fulvic acid

Hàng 2 từ dưới lên, trang 187

Công ty TNHH

Lợi Nông


Công ty TNHH US.Chemical



GA3 Super 50T, 100T, 100 SP, 200T, 200 WP

Gibberellic acid

Hàng 3 từ dưới lên, trang 188

Công ty TNHH

Lợi Nông


Công ty TNHH US.Chemical



Fumitoxin 55 % tablets

Aluminium Phosphide

Hàng 2 từ trên xuống, trang 207

Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam

Công ty CP Khử trùng

Việt Nam




Phostoxin

56% viên tròn, viên dẹt



Aluminium Phosphide

Hàng 3 từ trên xuống, trang 207

Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam

Công ty CP Khử trùng

Việt Nam




Magtoxin

66 tablets, pellet



Magnesium phosphide

Số thứ tự 2, trang 207

Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam

Công ty CP Khử trùng

Việt Nam




Bromine - Gas 98%, 100%

Methyl Bromide

Số thứ tự 3, trang 207

Công ty CP khử trùng giám định Việt Nam

Công ty CP Khử trùng

Việt Nam



2. Sửa đổi đối tượng đăng ký.


TT

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Vị trí tại TT

số 09/2009/TT-BNN

ngày 03-3-2009

Đã quy định tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 03-3-2009

Sửa đổi lại



Nurelle D

25/2.5 EC




Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + Cypermethrin 25g/l

Số thứ tự 167, trang 45

sâu đục thân, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ bông vải, lạc; rệp sáp/ cà phê

sâu đục thân, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá/ lúa; sâu xanh/ bông vải; sâu khoang/ lạc; rệp sáp/ cà phê



Faster 33 EC

Pendimethalin

Số thứ tự 117, trang 178

cỏ/ lúa gieo thẳng

diệt chồi/ thuốc lá


3. Sửa đổi tên hoạt chất.


TT

Tên thương phẩm

Vị trí tại TT số 09/2009/TT-BNN

ngày 3-3-2009

Đã quy định tại TT số 09/2009/TT-BNN

ngày 3-3-2009

Sửa đổi lại



Goldcup 575WP

Số thứ tự 7, trang 197

Metaldehyde 400g/kg + Niclosamide 175g/kg

Metaldehyde-olamine 400g/kg + Niclosamide 175g/kg


4. Sửa đổi tên thuốc, dạng thuốc.

TT

Tên hoạt chất

Vị trí tại TT số 09/2009/TT-BNN

ngày 3-3-2009

Đã quy định tại TT số 09/2009/TT-BNN

ngày 3-3-2009

Sửa đổi lại



Acephate

Hàng 3 từ dưới lên, trang 23

MO - annong

40EC, 50SP, 75SP, 300EC



MO - annong

40SL, 50SP, 75SP, 300SL





Azadirachtin

Hàng 3 từ trên xuống, trang 31

Green bamboo

0.3EC, 0.6EC, 0.9EC



Minup

0.3EC, 0.6EC, 0.9EC





Buprofezin 6.7% + Imidacloprid 3.3%

Hàng 7 từ dưới lên, trang 39

Disara 10 WP

Gold Tress 10WP



Imidacloprid 1.7% + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 38.3%

Số thứ tự 301, trang 83

Dacloxin 40WP

Zobin 40WP



Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l

Hàng 4 từ trên xuống, trang 118

Likat

300EC


Acsupertil 300EC



Bispyribac-Sodium

Hàng 4 từ trên xuống, trang 162

Domi

10 SC


Herstop

10 SC



KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG


Каталог: file-remote-v2 -> DownloadServlet?filePath=vbpq -> 2010
2010 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố CẦn thơ Độc lập Tự do Hạnh phúc
2010 -> VÀ XÃ HỘi số: 03 /2010/tt-blđtbxh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2010 -> Phụ lục I danh mụC ĐIỂm tồn lưu hóa chất bảo vệ thực vật gâY Ô nhiễm môi trưỜng nghiêm trọng và ĐẶc biệt nghiêm trọNG
2010 -> THỦ TƯỚng chính phủ CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2010 -> Chi tiết mã số và sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi một số mặt hàng thuộc nhóm 1104 tại Thông tư 216/2009/tt-btc ngày 12/11/2009
2010 -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh cà mau độc lập Tự do Hạnh phúc
2010 -> CHÍnh phủ Số: 69
2010 -> QuyếT ĐỊnh về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường
2010 -> QUỐc hội luật số: 47/2010/QH12 CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 436.45 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương