Phụ lục số 1 Danh mục hàng hóa nguy hiểm



tải về 3.25 Mb.
trang1/13
Chuyển đổi dữ liệu30.07.2016
Kích3.25 Mb.
#10067
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13
    Điều hướng trang này:
  • Số UN


Phụ lục số 1

Danh mục hàng hóa nguy hiểm

(Ban hành kèm theo Nghị định số 29/2005/NĐ-CP


ngày 10 tháng 3 năm 2005 của Chính phủ)

STT

Tên hàng hóa


Số UN (mã số của Liên hợp quốc)

Loại, nhóm hàng hóa

Số hiệu nguy hiểm



Acetylene dạng phân rã

1001

3

239



Không khí dạng nén

1002

2

20



Không khí được làm lạnh dạng lỏng

1003

2+5

225



Ammonia, anhydrous

1005

6.1+8

268



Argon dạng nén

1006

2

20



Boron trifluoride dạng nén

1008

6.1+8

268



Boromotrifluoromethane (R 13B1)

1009

2

20



1,2-Butadien hạn chế

1010

3

239



1,3-Butadien hạn chế

1010

3

239



Hỗn hợp của 1,3-butadiene và hydrocarbons hạn chế

1010

3

239



Butane

1011

3

23



1-Butylene

1012

3

23



Butylenes hỗn hợp

1012

3

23



Trans-2-Butylene

1012

3

23



Carbon dioxide

1013

3

20



Oxygen và carbon dioxide hỗn hợp, dạng nén (max. 30% CO2)

1014

2+5

25



Carbon dioxide và nitrous oxide hỗn hợp

1015

2

20



Carbon monoxide dạng nén

1016

6.1+3

263



Chlorine

1017

6.1+8

268



Chlorodiflouromethane (R 22)

1018

2

20



Chloropentaflouroethane (R 115)

1020

2

20



1-Cholor-1,2,2,2-tetrafluoroethane (R 124)

1021

2

20



Chlorotrifluoromethane (R 13)

1022

2

20



Khí than dạng nén

1023

6.1+3

263



Cyanogen

1026

6.1+3

23



Cyclopropane

1027

3

20



Dichlorodifluoromethane (R 12)

1028

2

20



Dichlorofluoromethane (R 21)

1029

3

23



1,1-Difluoroethane (R 152a)

1030

3

23



Dimethylamine, anhydrous

1032

3

23



Dimethyl ether

1033

3

23



Chất Etan

1035

3

23



Chất Etylamin

1036

3

23



Clorua etylic

1037

3

23



Ethylene chất lỏng đông lạnh

1038

3

223



Etylic metyla ête

1039

3

23



Khí etylic oxy nitơ

1040

6.1+3

263



Hợp chất etylen oxit và cacbon dioxit có etylen oxit từ trên 9% đến 87%

1041

3

239



Khí heli nén

1046

2

20



Hydro bromua ở thể khan

1048

6.1+8

268



Hydro ở thể nén

1049

3

23



Hydro clorua thể khan

1050

6.1+8

268



Hydro florua thể khan

1052

8+6.1

886



Hydro sunfua

1053

6.1+3

263



Butila đẳng áp

1055

3

23



Kryton thể nén

1056

2

20



Khí hóa lỏng, không cháy, chịu được nitơ, cacbon dioxide hoặc không khí

1058

2

20



Hợp chất P1, P2 : xem hợp chất methylacetylene và propadiene cân bằng

1060

3

239



Hợp chất methylacetylene và propadiene cân bằng

1060

3

239



Methylamine thể khan

1061

3

23



Methyl bromide

1062

6.1

26



Methyl chlonde

1063

3

23



Methyl mercaptan

1064

6.1+3

263



Neon nén

1065

2

20



Nitrogen nén

1066

2

20



Dinitrogen tetroxide (nitrogen dioxide)

1067

6.1+05+8

265



Nitrous oxide

1070

2+05

25



Khí dầu nén

1071

6.1+3

263



Oxy nén

1072

2+05

25



Oxygen chất lỏng được làm lạnh

1073

2+05

225



Dầu khí hóa lỏng

1075

3

23



Phosgene

1076

6.1+8

268



Propylene

1077

3

23



Hợp chất F1, F2, F3 : xem chất khí làm lạnh

1078

2

20



Khí ga làm lạnh hóa lỏng

1078

2

20



Sulphur dioxide

1079

6.1+8

268



Sulphur hexafluoride

1080

2

20



Trifluorochloroethylene hạn chế (R 11 13)

1082

6.1+3

263



Trimethylamine thể khan

1083

3

23



Vinyl bromide hạn chế

1085

3

239



Vinyl chroride hạn chế hoặc ổn định

1086

3

239



Vinyl methyl ether hạn chế

1087

3

239



Acetal

1088

3

33



Acetaldehyde

1089

3

33



Acetone

1090

3

33



Acetone dầu

1091

3

33



Acrolein hạn chế

1092

6.1+3

663



Acrylonitrile hạn chế

1093

3+6.1

336



Cồn Allyl

1098

6.1+3

663



Allyl bromide

1099

3+6.1

336



Allyl chloride

1100

3+6

336



Amyl acetates

1104

3

30



Pentanols

1105

3

30



Pentanols

1105

3

33



Amylamines (n-amylamine, tert-amylamine)

1106

3+8

339



Amylamine (sec-amylamine)

1106

3+8

38



Amyl chloride

1107

3

33



1-Pentene (n-Amylene)

1108

3

33



Amyl formates

1109

3

30



n-Amyl methyl ketone

1110

3

30



Amyl mercaptan

1111

3

33



Amyl nitrate

1112

3

30



Amyl nitrite

1113

3

33



Benzene

1114

3

33



Butanols

1120

3

30



Butanols

1120

3

33



Butyl acetates

1123

3

30



Butyl acetates

1123

3

33



n-Butylamine

1125

3+8

338

Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments -> 18491
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
18491 -> Phụ lục số 1 Danh mục hàng hóa nguy hiểm

tải về 3.25 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương