PHỤ LỤc số 1 BẢng giá TỐi thiểu tính lệ phí trưỚc bạ Ô TÔ



tải về 2.09 Mb.
trang1/15
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích2.09 Mb.
#22644
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15


PHỤ LỤC SỐ 1

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ



Sản xuất từ năm 2006 đến nay mới 100%

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)




ĐV tính: 1.000.000đ/chiếc

STT

LOẠI XE

MỨC GIÁ

GHI CHÚ

1

2

3

4

 

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT

 

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA

 

 

1

TOYOTA LEXUS

 

 

1.1

Loại LS 430 (4.3).

2.800

 

1.2

Loại LS 400 (4.0)

2.000

 

1.3

Loại GS, ES 3.5

1.700

 

1.4

Loại GS, ES 300

1.600

 

2

TOYOTA LEXUS 2 CẦU

 

 

2.1

Loại LX 470

2.300

 

2.2

Loại GX 470

2.200

 

2.3

Loại RX 330

1.500

 

3

TOYOTA CROWN

 

 

3.1

Loại Super Saloon 3.0

1.100

 

3.2

Loại Royal Saloon 3.0 tính bằng 110% loại Super Saloon 3.0

1.210

 

3.3

Loại STD dung tích xy lanh 2.4

800

 

3.4

Loại STD dung tích xy lanh 2.2

700

 

4

TOYOTA CRESSIDA

 

 

4.1

Loại dung tích xy lanh 3.0

1.000

 

4.2

Loại dung tích xy lanh 2.5 trở xuống

800

 

5

TOYOTA AVALON 3.0

1.000

 

6

TOYOTA AVALON 3.5

1.170

 

7

TOYOTA CAMRY

 

 

7.1

Loại dung tích xy lanh 3.0 - 3.5

1.200

 

7.2

Loại dung tích xy lanh 2.4

1.100

 

7.3

Loại dung tích xy lanh 2.2

1.000

 

7.4

Loại dung tích xy lanh 2.0

850

 

STT

LOẠI XE

MỨC GIÁ

GHI CHÚ

8

TOYOTA SUPRA 3.0

1.500

 

9

TOYOTA LOẠI COROLLA,

 

 

9.1.1

Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

550

 

9.1.2

Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6

600

 

9.1.3

Loại dung tích xy lanh 1.8 AT 5 chỗ

800

 

9.1.4

Loại dung tích xy lanh 2.0

 

 

9.1.5

Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5

850

 

9.1.6

Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0

950

 

10

TOYOTA LOẠI KHÁC: CORONA, CARINA STARLET, CELICA, MARKII, CRESTA (04 CỬA)

 

 

10.1

Loại dung tích xy lanh 1.3 trở xuống

550

 

10.2

Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6

600

 

10.3

Loại dung tích xy lanh 1.8 - 2.0

800

 

10.4

Loại dung tích xy lanh 2.2 - 2.5

850

 

10.5

Loại dung tích xy lanh 2.8 - 3.0

950

 

10.6

Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa có cùng dung tích

 

 

11

TOYOTA 4 RUNER (HILUX SUF)

 

 

11.1

Loại 04 cửa, 3.0

1.000

 

12.2

Loại 04 cửa, 2.4

850

 

13.3

Loại 02 cửa Tính bằng 80% loại 04 cửa cùng dung tích

 

 

12

TOYOTA LAND CRUISER

 

 

12.1

Loại 4.5, 05 cửa, thân to, lốp to

1.550

 

12.2

Loại 4.2, 05 cửa, thân to, lốp to

1.400

 

12.3

Loại STD 4.0 trở xuống, 05 cửa

1.100

 

12.4

Loại Prado 2.7, 05 cửa, thân to, lốp to

1.200

 

12.5

Loại Prado 4.0, 05 cửa, thân to, lốp to

1.600

 

12.6

Toyota Land Cruiser UZJ 200L-GNAEK 08 chỗ 4.7 cm3

2.250

 

12.7

Loại thân nhỏ, lốp nhỏ Tính bằng 80% loại thân to, lốp to

 

 

12.8

Loại Land Cruiser II tính bằng 80% loại Land Cruiser cùng dung tích, cùng kiểu dáng

 

 

12.9

Loại 03 cửa Tính bằng 80% loại 05 cửa cùng loại, dung tích

 

 

13

Toyota rav4

1.000

 

14

Toyota Zace

650

 

15

Toyota Previa, Trevia

1.400

 

16

Toyota Siena o7 chỗ 3.3

1.200

 

Каталог: UserFiles -> file -> VanBan
VanBan -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin
file -> KỲ HỌp thứ TÁM, quốc hội khóa XIII (20/10/2014 – 28/11/2014)
file -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII
VanBan -> Chủ xe (chủ đứng tên đăng ký xe)
VanBan -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin phê duyệt quy hoạch tổng thể BẢo tồn và phỏt huy giá trị di tích lịch sử VĂn hóa và danh lam thắng cảnh đẾn năM 2020
VanBan -> QuyếT ĐỊnh số 252/2005/QĐ-ttg, ngàY 12 tháng 10 NĂM 2005 CỦa thủ TƯỚng chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể BẢo tồN, TÔn tạo và phát huy giá trị khu di tíCH
VanBan -> QuyếT ĐỊnh số 64/2006/QĐ-bvhtt, ngàY 04 tháng 8 NĂM 2006 CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc ban hành quy chế TỔ chức và hoạT ĐỘng của cục di sản văn hóA
VanBan -> VIỆt nam trúng cử nhiệm kỳ 4 NĂm tạI Ủy ban liên chính phủ CÔng ưỚc unesco 2003

tải về 2.09 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương