MÃ SỐ HÀNG HÓA
|
TÊN HÀNG
|
TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH NĂM 2014
|
TỔNG LƯỢNG HẠN NGẠCH NĂM 2015
|
I- Thóc, gạo các loại
|
3.000 tấn
|
3.000 tấn
|
1006.10
|
- Thóc
|
|
|
1006.10.10
|
- - Để gieo trồng
|
|
1006.10.90
|
- - Loại khác
|
|
1006.20
|
- Gạo lứt:
|
|
1006.20.10
|
- - Gạo Thai Hom Mali
|
|
1006.20.90
|
- - Loại khác
|
|
300.000 tấn
|
300.000 tấn
|
|
1006.30
|
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:
|
|
1006.30.30
|
- - Gạo nếp
|
|
1006.30.40
|
- - Gạo Thai Hom Mali
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1006.30.91
|
- - - Gạo luộc sơ
|
|
1006.30.99
|
- - - Loại khác
|
|
II- Lá thuốc lá khô
|
3.000 tấn
|
3.000 tấn
|
2401.10
|
- Lá thuốc lá chưa tước cọng:
|
|
|
2401.10.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
|
|
2401.10.20
|
- - Loại Virginia, Chưa sấy bằng không khí nóng
|
|
2401.10.40
|
- - Loại Burley
|
|
2401.10.50
|
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue-cured)
|
|
2401.10.90
|
- - Loại khác
|
|
2401.20
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
|
|
2401.20.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
|
|
2401.20.20
|
- - Loại Virginia, Chưa sấy bằng không khí nóng
|
|
2401.20.30
|
- - Loại Oriental
|
|
2401.20.40
|
- - Loại Burley
|
|
2401.20.50
|
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng
|
|
2401.20.90
|
- - Loại khác
|
|
STT
|
Phía Việt Nam
|
Phía Campuchia
|
1
|
Lệ Thanh (tỉnh Gia Lai)
|
Ô Da Đao (tỉnh Rattanakiri)
|
2
|
Buprăng (tỉnh Đắk Nông)
|
Ô Răng (tỉnh Mondolkiri)
|
3
|
Đăk Peur (tỉnh Đắk Nông)
|
Nam Lear ( tỉnh Mondolkiri)
|
4
|
Hoa Lư (tỉnh Bình Phước)
|
Trapaing Sre (tỉnh Kratie)
|
5
|
Hoàng Diệu (tỉnh Bình Phước)
|
La pa khê ( tỉnh Mondolkii)
|
6
|
Lộc Thịnh (tỉnh Bình Phước)
|
Tonle Cham (tỉnh Kampong Cham)
|
7
|
Mộc Bài (tỉnh Tây Ninh)
|
Ba Vét (tỉnh Xvay Riêng)
|
8
|
Xa Mát (tỉnh Tây Ninh)
|
Trapaing Plong (tỉnh Công Pông Chàm)
|
9
|
Tràng Riệc (tỉnh Tây Ninh)
|
Đa (tỉnh Công Pông Chàm)
|
10
|
Cà Tum (tỉnh Tây Ninh)
|
Chăn Mun (tỉnh Công Pông Chàm)
|
11
|
Tống Lê Chân (tỉnh Tây Ninh)
|
Sa Tum (tỉnh Công Pông Chàm)
|
12
|
Phước Tân (tỉnh Tây Ninh)
|
Bos môn (tỉnh Xvay Riêng)
|
13
|
Bình Hiệp (tỉnh Long An)
|
Prây Vo (tỉnh Xvay Riêng)
|
14
|
Vàm Đồn (tỉnh Long An)
|
Sre barang (tỉnh Xvay Riêng)
|
15
|
Mỹ Quý Tây (tỉnh Long An)
|
Xom Rông (tỉnh Xvay Riêng)
|
16
|
Dinh Bà (tỉnh Đồng Tháp)
|
Bon Tia Chak Crây (tỉnh Pray Vêng)
|
17
|
Thường Phước (tỉnh Đồng Tháp)
|
Koh Rokar (tỉnh Pray Vêng)
|
18
|
Vĩnh Xương (tỉnh An Giang)
|
Ka-oam Samnor (tỉnh Kan Đan)
|
19
|
Tịnh Biên (tỉnh An Giang)
|
Phnom Den (tỉnh Ta Keo)
|
20
|
Khánh Bình (tỉnh An Giang)
|
Chrây Thum (tỉnh Kan Đan)
|
21
|
Vĩnh Hội Đông (tỉnh An Giang)
|
Kampong Krosang ( tỉnh Takeo)
|
22
|
Hà Tiên (tỉnh Kiên Giang)
|
Prek Chak (tỉnh Cam Pốt)
|
23
|
Giang Thành (tỉnh Kiên Giang)
|
Ton Hon (tỉnh Cam Pốt)
|
24
|
Đắc Ruê (tỉnh Đắk Lắk)
|
Chimet (tỉnh Mondolkiri)
|