PHỤ LỤc phạm VI, ĐỐi tưỢNG, DỰ toán kinh phí CẤp một số loại báO, TẠp chí NĂM 2002



tải về 40.37 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích40.37 Kb.
#19249
PHỤ LỤC

PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG, DỰ TOÁN KINH PHÍ
CẤP MỘT SỐ LOẠI BÁO, TẠP CHÍ NĂM 2002


(Ban hành kèm theo Quyết định số 1637/QĐ-TTg ngày 31/12/2001

của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: triệu đồng



STT

Tên báo, Tạp Chí,

Đối tượng nhận báo, Tạp chí

Số lượng phát hành

1 năm

Dự toán KP năm 2002




Tổng cộng







17.701

1

Báo Nhi đồng


- Các trường tiểu học thuộc các xã miền núi, vùng cao, biên giới, hải đảo ( 84.440 lớp), mỗi số 1tờ/lớp.

- Các trường DT nội trú bậc tiểu học của các tỉnh miền núi, vùng dân tộc thiểu số (2.400 lớp), mỗi số 1tờ/lớp;

- Lưu chiểu, khác: 200 tờ.


- Số lượng: (84.440 tờ + 2.400 tờ + 200 tờ) x 22 số =1.914.880 tờ/năm. Giá tạm tính 2.000đ/tờ. KP: 3.830 tr.

- 2 số đặc biệt: (84.440 tờ + 2.400tờ + 200 tờ) x 2 số = 174.080 tờ/năm. Giá tạm tính: 7.000đ/tờ, KP: 1.219 tr.



5.049

2

Báo Thiếu niên Tiền phong


- Các trường phổ thông trung học cơ sở thuộc các xã miền núi, vùng cao, biên giới, hải đảo (44.173 lớp), mỗi số 1tờ/lớp.

- Các trường dân tộc nội trú bậc trung học cơ sở của các tỉnh MN, vùng dân tộc thiểu số (tạm tính 1.200 lớp), mỗi số 1 tờ/lớp.

- Lưu chiểu, khác: 200 tờ.


Số lượng: 45.573 tờ x 24 số = 1.093.752 tờ/năm

Giá tạm tính: 4.500đ/tờ



4.922

3

Thông tấn xã Việt Nam










3.1


- Bản tin ảnh Dân tộc thiểu số và miền núi


- Các tỉnh miền núi, dân tộc thiểu số (49 tỉnh, mỗi số 3 tờ/tỉnh = 147tờ), huyện (351 huyện, 3 tờ/huyện = 1.053 tờ), xã (5.309 xã, mỗi số 1 tờ/xã = 5.309tờ), thôn (47.309 thôn, bản, mỗi số 1 tờ/thôn).

- Đồn biên phòng (400 đồn, mỗi số 1 tờ/đồn).

- Lưu chiểu, khác: 200 tờ.


Số lượng: 653.016 tờ/năm

(54.418 tờ/số x 12 số)

Giá tạm tính: 2.500đ/tờ)


1.633

3.2

- Chuyên đề Dân tộc thiểu số và miền núi của Thông tấn xã Việt Nam.


- Các tỉnh miền núi, dân tộc thiểu số (49 tỉnh, mỗi số 3 tờ/tỉnh = 147 tờ), huyện (351 huyện, mỗi số 3tờ/huyện = 1.053 tờ), xã (5.309 xã, mỗi số 1 tờ/xã = 5.309 tờ).

- Đồn biên phòng (400 đồn, mỗi số 1 tờ/đồn).

- Lưu chiểu, khác: 200 tờ.


Số lượng: 6.709 tờ/số x 12 số = 80.508 tờ/năm.

Giá tạm tính: 6.000đ/tờ)



483

4

7 chuyên đề “Dân tộc thiểu số và miền núi” của 7 báo

- Uỷ ban nhân dân các xã thuộc Chương trình 135 (2.325 xã, mỗi số 1tờ/xã).

- Các tỉnh miền núi, dân tộc:

+ 38 Ban dân tộc, bộ phận làm công tác dân tộc (mỗi số 1 tờ/ban).

+ Tỉnh (49, mỗi số 1 tờ/tỉnh), huyện (351, mỗi số 1 tờ/huyện).

- Đồn biên phòng (400 đồn, mỗi số 1 tờ/đồn).

- Lưu chiểu, khác: 100 tờ.



Số lượng: 176.202 tờ/năm của 1 chuyên đề.

(3.263 tờ/số x 54 số).

Giá tạm tính 4.000 đ/tờ.


4.935

4.1

Báo Nông nghiệp Việt Nam







705

4.2

Báo Nông thôn ngày nay







705

4.3

Báo Kinh tế VAC







705

4.4

Báo Khoa học và Đời sống







705

4.5

Báo Văn hoá







705

4.6

Báo Sức khoẻ và Đời sống







705

4.7

Báo Công nghiệp Việt Nam







705

5

Tạp chí Văn hoá các dân tộc

- Thư viện các trường dân tộc nội trú (240 trường, mỗi số 5tờ/trường = 1.200 tờ).

- Thư viện tỉnh (49 tỉnh, mỗi số 2tờ/tỉnh = 98 tờ), thư viện huyện (351 huyện, mỗi số 2tờ/huyện = 702 tờ).

- Đồn biên phòng (400 đồn, mỗi số 1tờ/đồn).

- Lưu chiểu, khác: 200 tờ.



Số lượng: 2.600 tờ/số x 12 số = 31.200 tờ/năm.

Giá tạm tính: 5.000đ/tờ).



156

6

Tạp chí Dân tộc và Miền núi

- Thư viện các trường dân tộc nội trú: (240 trường, mỗi số 5tờ/trường = 1.200 tờ).

- Thư viện tỉnh (49 tỉnh, mỗi số 2tờ/tỉnh = 98 tờ), thư viện huyện (351 huyện, mỗi số 2 tờ/huyện = 702 tờ).

- Đồn biên phòng (400 đồn, mỗi số 1tờ/đồn).

- Lưu chiểu, khác: 200 tờ.



Số lượng: 2.600 tờ/số x 12 số = 31.200 tờ/năm.

Giá tạm tính: 4.500đ/tờ.



140

7

Chuyên đề Văn nghệ Dân tộc thiểu số và Miền núi của Báo Văn nghệ

- Thư viện các trường dân tộc nội trú (240 trường, mỗi số 5tờ/trường = 1.200 tờ).

- Thư viện tỉnh (49 tỉnh, mỗi số 2tờ/tỉnh = 98 tờ), thư viện huyện (351 huyện, mỗi số 2tờ/huyện = 702 tờ).

- Đồn biên phòng (400 đồn, mỗi số 1tờ/đồn).

- Lưu chiểu, khác: 200 tờ.



Số lượng: 2.600 tờ/số x 12 số = 31.200 tờ/năm.

Giá tạm tính: 5.000đ/tờ.



156

8

Tạp chí Dân tộc học

- Thư viện tỉnh (49 tỉnh, mỗi số 2tờ/tỉnh = 98 tờ), thư viện huyện (351 huyện, mỗi số 2tờ/huyện = 702 tờ).

- Lưu chiểu, khác: 200 tờ.



Số lượng: 1.000 tờ/số x 4 số = 4.000 tờ/năm.

Giá tạm tính: 5.000 đ/tờ.



20

9

Tạp chí Dân tộc và Thời đại

- Thư viện tỉnh (49 tỉnh, mỗi số 2tờ/tỉnh = 98 tờ), thư viện huyện (351 huyện, mỗi số 2tờ/huyện = 702 tờ).

- Lưu chiểu, khác: 200 tờ.



Số lượng: 1.000 tờ/số x 4 số = 4.000 tờ/năm.

Giá tạm tính: 5.000 đ/tờ.



20

10

Báo Biên phòng

- ủy ban nhân dân các xã miền núi, dân tộc thiểu số ở biên giới (718 xã, mỗi số 2 tờ/xã = 1436 tờ).

Số lượng: 1.436 tờ/số x 52 số = 74.672 tờ/năm.

Giá tạm tính: 2.500 đ/tờ.



187

Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 40.37 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương