STT
|
Tên báo, Tạp Chí,
|
Đối tượng nhận báo, Tạp chí
|
Số lượng phát hành
1 năm
|
Dự toán KP năm 2002
|
|
Tổng cộng
|
|
|
17.701
|
1
|
Báo Nhi đồng
|
- Các trường tiểu học thuộc các xã miền núi, vùng cao, biên giới, hải đảo ( 84.440 lớp), mỗi số 1tờ/lớp.
- Các trường DT nội trú bậc tiểu học của các tỉnh miền núi, vùng dân tộc thiểu số (2.400 lớp), mỗi số 1tờ/lớp;
- Lưu chiểu, khác: 200 tờ.
|
- Số lượng: (84.440 tờ + 2.400 tờ + 200 tờ) x 22 số =1.914.880 tờ/năm. Giá tạm tính 2.000đ/tờ. KP: 3.830 tr.
- 2 số đặc biệt: (84.440 tờ + 2.400tờ + 200 tờ) x 2 số = 174.080 tờ/năm. Giá tạm tính: 7.000đ/tờ, KP: 1.219 tr.
|
5.049
|
2
|
Báo Thiếu niên Tiền phong
|
- Các trường phổ thông trung học cơ sở thuộc các xã miền núi, vùng cao, biên giới, hải đảo (44.173 lớp), mỗi số 1tờ/lớp.
- Các trường dân tộc nội trú bậc trung học cơ sở của các tỉnh MN, vùng dân tộc thiểu số (tạm tính 1.200 lớp), mỗi số 1 tờ/lớp.
- Lưu chiểu, khác: 200 tờ.
|
Số lượng: 45.573 tờ x 24 số = 1.093.752 tờ/năm
Giá tạm tính: 4.500đ/tờ
|
4.922
|
3
|
Thông tấn xã Việt Nam
|
|
|
|
3.1
|
- Bản tin ảnh Dân tộc thiểu số và miền núi
|
- Các tỉnh miền núi, dân tộc thiểu số (49 tỉnh, mỗi số 3 tờ/tỉnh = 147tờ), huyện (351 huyện, 3 tờ/huyện = 1.053 tờ), xã (5.309 xã, mỗi số 1 tờ/xã = 5.309tờ), thôn (47.309 thôn, bản, mỗi số 1 tờ/thôn).
- Đồn biên phòng (400 đồn, mỗi số 1 tờ/đồn).
- Lưu chiểu, khác: 200 tờ.
|
Số lượng: 653.016 tờ/năm
(54.418 tờ/số x 12 số)
Giá tạm tính: 2.500đ/tờ)
|
1.633
|
3.2
|
- Chuyên đề Dân tộc thiểu số và miền núi của Thông tấn xã Việt Nam.
|
- Các tỉnh miền núi, dân tộc thiểu số (49 tỉnh, mỗi số 3 tờ/tỉnh = 147 tờ), huyện (351 huyện, mỗi số 3tờ/huyện = 1.053 tờ), xã (5.309 xã, mỗi số 1 tờ/xã = 5.309 tờ).
- Đồn biên phòng (400 đồn, mỗi số 1 tờ/đồn).
- Lưu chiểu, khác: 200 tờ.
|
Số lượng: 6.709 tờ/số x 12 số = 80.508 tờ/năm.
Giá tạm tính: 6.000đ/tờ)
|
483
|
4
|
7 chuyên đề “Dân tộc thiểu số và miền núi” của 7 báo
|
- Uỷ ban nhân dân các xã thuộc Chương trình 135 (2.325 xã, mỗi số 1tờ/xã).
- Các tỉnh miền núi, dân tộc:
+ 38 Ban dân tộc, bộ phận làm công tác dân tộc (mỗi số 1 tờ/ban).
+ Tỉnh (49, mỗi số 1 tờ/tỉnh), huyện (351, mỗi số 1 tờ/huyện).
- Đồn biên phòng (400 đồn, mỗi số 1 tờ/đồn).
- Lưu chiểu, khác: 100 tờ.
|
Số lượng: 176.202 tờ/năm của 1 chuyên đề.
(3.263 tờ/số x 54 số).
Giá tạm tính 4.000 đ/tờ.
|
4.935
|
4.1
|
Báo Nông nghiệp Việt Nam
|
|
|
705
|
4.2
|
Báo Nông thôn ngày nay
|
|
|
705
|
4.3
|
Báo Kinh tế VAC
|
|
|
705
|
4.4
|
Báo Khoa học và Đời sống
|
|
|
705
|
4.5
|
Báo Văn hoá
|
|
|
705
|
4.6
|
Báo Sức khoẻ và Đời sống
|
|
|
705
|
4.7
|
Báo Công nghiệp Việt Nam
|
|
|
705
|
5
|
Tạp chí Văn hoá các dân tộc
|
- Thư viện các trường dân tộc nội trú (240 trường, mỗi số 5tờ/trường = 1.200 tờ).
- Thư viện tỉnh (49 tỉnh, mỗi số 2tờ/tỉnh = 98 tờ), thư viện huyện (351 huyện, mỗi số 2tờ/huyện = 702 tờ).
- Đồn biên phòng (400 đồn, mỗi số 1tờ/đồn).
- Lưu chiểu, khác: 200 tờ.
|
Số lượng: 2.600 tờ/số x 12 số = 31.200 tờ/năm.
Giá tạm tính: 5.000đ/tờ).
|
156
|
6
|
Tạp chí Dân tộc và Miền núi
|
- Thư viện các trường dân tộc nội trú: (240 trường, mỗi số 5tờ/trường = 1.200 tờ).
- Thư viện tỉnh (49 tỉnh, mỗi số 2tờ/tỉnh = 98 tờ), thư viện huyện (351 huyện, mỗi số 2 tờ/huyện = 702 tờ).
- Đồn biên phòng (400 đồn, mỗi số 1tờ/đồn).
- Lưu chiểu, khác: 200 tờ.
|
Số lượng: 2.600 tờ/số x 12 số = 31.200 tờ/năm.
Giá tạm tính: 4.500đ/tờ.
|
140
|
7
|
Chuyên đề Văn nghệ Dân tộc thiểu số và Miền núi của Báo Văn nghệ
|
- Thư viện các trường dân tộc nội trú (240 trường, mỗi số 5tờ/trường = 1.200 tờ).
- Thư viện tỉnh (49 tỉnh, mỗi số 2tờ/tỉnh = 98 tờ), thư viện huyện (351 huyện, mỗi số 2tờ/huyện = 702 tờ).
- Đồn biên phòng (400 đồn, mỗi số 1tờ/đồn).
- Lưu chiểu, khác: 200 tờ.
|
Số lượng: 2.600 tờ/số x 12 số = 31.200 tờ/năm.
Giá tạm tính: 5.000đ/tờ.
|
156
|
8
|
Tạp chí Dân tộc học
|
- Thư viện tỉnh (49 tỉnh, mỗi số 2tờ/tỉnh = 98 tờ), thư viện huyện (351 huyện, mỗi số 2tờ/huyện = 702 tờ).
- Lưu chiểu, khác: 200 tờ.
|
Số lượng: 1.000 tờ/số x 4 số = 4.000 tờ/năm.
Giá tạm tính: 5.000 đ/tờ.
|
20
|
9
|
Tạp chí Dân tộc và Thời đại
|
- Thư viện tỉnh (49 tỉnh, mỗi số 2tờ/tỉnh = 98 tờ), thư viện huyện (351 huyện, mỗi số 2tờ/huyện = 702 tờ).
- Lưu chiểu, khác: 200 tờ.
|
Số lượng: 1.000 tờ/số x 4 số = 4.000 tờ/năm.
Giá tạm tính: 5.000 đ/tờ.
|
20
|
10
|
Báo Biên phòng
|
- ủy ban nhân dân các xã miền núi, dân tộc thiểu số ở biên giới (718 xã, mỗi số 2 tờ/xã = 1436 tờ).
|
Số lượng: 1.436 tờ/số x 52 số = 74.672 tờ/năm.
Giá tạm tính: 2.500 đ/tờ.
|
187
|