Phụ lục 1.
PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG
VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
(Kèm theo công văn số: /BGDĐT-KTKĐCLGD ngày tháng 3 năm 2016
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Ảnh
4 x 6
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG
VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
|
|
1. Họ và tên thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
...................................................................................... (nữ ghi 1, nam ghi 0)
|
Giới
|
|
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh:
(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngày tháng năm
3. Nơi sinh (Ghi xã, phường, huyện, tỉnh, thành phố): ....................................................................
...............................................................................................................................................................
4. Năm hoàn thành chương trình THPT .................................................................................
5. Năm đoạt giải:..................................
6. Môn đoạt giải, loại giải, huy chương
|
|
|
|
|
|
|
| Môn đoạt giải |
|
Loại giải, loại huy chương
|
|
7. Trong đội tuyển Olympic khu vực và quốc tế năm 2015 môn: .........................................
8. Đăng ký tuyển thẳng vào trường: ....................................... .................................................
9. Đăng ký tuyển thẳng vào học ngành: ....................................... ...........................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
10. Địa chỉ báo tin: ............................................................................
...............................................................................Điện thoại (nếu có): ...................................
Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp 12 trường ..................................................đã khai đúng sự thật.
Ngày .......... tháng ........ năm 2016
Hiệu trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
| Ngày ....... tháng ........ năm 2016
Chữ ký của thí sinh
|
Phụ lục 2.
PHIẾU ĐĂNG KÝ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
(Kèm theo công văn số: /BGDĐT-KTKĐCLGD ngày tháng 3 năm 2016
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_________
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
|
Ảnh
4 x 6
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN
VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
|
|
1. Họ và tên thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
...................................................................................... (nữ ghi 1, nam ghi 0)
|
Giới
|
|
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngày tháng năm
3. Nơi sinh (Ghi rõ xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố)............................................................................... ....................................................................................................................................................................................
4. Môn đoạt giải: .......................................... Loại giải, huy chương: ..........................................
5. Trường đăng ký dự thi đại học:...................................................................... Ký hiệu
|
|
|
|
(Ghi tên trường vào đường kẻ chấm, ghi ký hiệu trường vào ô)
6. Trường đăng ký ưu tiên xét tuyển: ..............................................................................................................
7. Ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển: .................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
8. Địa chỉ báo tin:.................................................................................................
...................................................................................................... Điện thoại (nếu có): .......................................
Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp 12 trường ..................................................đã khai đúng sự thật.
Ngày .......... tháng ........ năm 2016
Hiệu trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
| Ngày ....... tháng ........ năm 2016
Chữ ký của thí sinh
|
Phụ lục 3.
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
(Kèm theo công văn số: /BGDĐT-KTKĐCLGD ngày tháng 3 năm 2016
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
_________
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
|
Ảnh
4 x 6
|
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG
VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
|
|
1. Họ và tên thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)
...................................................................................... (nữ ghi 1, nam ghi 0)
|
Giới
|
|
2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh
(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngày tháng năm
3. Hộ khẩu thường trú (Ghi rõ xã, huyện, tỉnh )................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................
4. Dân tộc: ......................................................................
5. Nơi học và tốt nghiệp THPT:
- Năm lớp 10: ............................. ................................................................................................................
- Năm lớp 11: .............................................................................................................................................
- Năm lớp 12: .............................................................................................................................................
6. Trường đăng ký xét tuyển: .........................................................................................................................
7. Ngành đăng ký xét tuyển: ..............................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
8. Địa chỉ báo tin:.................................................................................................
...................................................................................................... Điện thoại (nếu có): .......................................
Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp 12 trường ..................................................đã khai đúng sự thật.
Ngày .......... tháng ........ năm 2016
Hiệu trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
| Ngày ....... tháng ........ năm 2016
Chữ ký của thí sinh
| Phụ lục 4.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
THÍ SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI
(Kèm theo công văn số: /BGDĐT-KTKĐCLGD ngày tháng 3 năm 2016
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT
|
Tên môn thi
học sinh giỏi
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
1
|
Toán
|
Sư phạm Toán học (*)
|
52140209
|
Toán học (*)
|
52460101
|
Toán ứng dụng (*)
|
52460112
|
Toán cơ (*)
|
52460115
|
Thống kê
|
52460201
|
2
|
Vật lí
|
Sư phạm Vật lí (*)
|
52140211
|
Vật lí học (*)
|
52440102
|
Thiên văn học
|
52440101
|
Vật lí kỹ thuật (*)
|
52520401
|
Kỹ thuật hạt nhân (*)
|
52520402
|
3
|
Hóa học
|
Sư phạm Hóa học (*)
|
52140212
|
Hóa học (*)
|
52440112
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*)
|
52510401
|
Công nghệ thực phẩm
|
52540101
|
Kỹ thuật Hóa học (*)
|
52520301
|
Dược học
|
52720401
|
Khoa học môi trường
|
52440301
|
4
|
Sinh học
|
Sư phạm Sinh học (*)
|
52140213
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
52140215
|
Sinh học (*)
|
52420101
|
Công nghệ sinh học (*)
|
52420201
|
Kỹ thuật sinh học (*)
|
52420202
|
Sinh học ứng dụng (*)
|
52420203
|
Y đa khoa
|
52720101
|
Y học cổ truyền
|
52720201
|
Răng hàm mặt
|
52720601
|
Y học dự phòng
|
52720302
|
Điều dưỡng
|
52720501
|
Kỹ thuật y học
|
52720330
|
Y tế công cộng
|
52720301
|
Dinh dưỡng
|
52720303
|
Xét nghiệm y học
|
52720332
|
Cử nhân dinh dưỡng
|
52720303
|
Vật lí trị liệu
|
52720333
|
Kỹ thuật phục hình răng
|
52720602
|
Khoa học môi trường
|
52440301
|
Khoa học cây trồng
|
52620110
|
Chăn nuôi
|
52620105
|
Lâm nghiệp
|
52620201
|
Nuôi trồng thủy sản
|
52620301
|
5
|
Ngữ văn
|
Sư phạm Ngữ văn (*)
|
52140217
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
|
52220101
|
Sáng tác văn học (*)
|
52220110
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
|
52220112
|
Việt Nam học
|
52220113
|
Văn học (*)
|
52220330
|
Văn hóa học
|
52220340
|
Báo chí (*)
|
52320101
|
Ngôn ngữ học (*)
|
52220320
|
Khoa học thư viện
|
52320202
|
6
|
Lịch sử
|
Sư phạm Lịch sử (*)
|
52140218
|
Lịch sử (*)
|
52220310
|
Bảo tàng học
|
52320305
|
Nhân học
|
52310302
|
Lưu trữ học
|
52320303
|
7
|
Địa lí
|
Sư phạm Địa lí (*)
|
52140219
|
Địa lí học (*)
|
52310501
|
Bản đồ học
|
52310502
|
Địa chất học
|
52440201
|
Địa lí tự nhiên (*)
|
52440217
|
Thủy văn
|
52440224
|
Quốc tế học
|
52220212
|
Đông phương học
|
52220213
|
Hải dương học
|
52440228
|
8
|
Tin học
|
Sư phạm Tin học (*)
|
52140210
|
Khoa học máy tính (*)
|
52480101
|
Truyền thông và mạng máy tính (*)
|
52480102
|
Kỹ thuật phần mềm (*)
|
52480103
|
Hệ thống thông tin (*)
|
52480104
|
Công nghệ thông tin (*)
|
52480201
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính (*)
|
52510304
|
9
|
Tiếng Anh
|
Sư phạm Tiếng Anh (*)
|
52140231
|
Ngôn ngữ Anh (*)
|
52220201
|
Quốc tế học
|
52220212
|
Đông phương học
|
52220213
|
Ngôn ngữ học
|
52220320
|
10
|
Tiếng Nga
|
Sư phạm Tiếng Nga (*)
|
52140232
|
Ngôn ngữ Nga (*)
|
52220202
|
Quốc tế học
|
52220212
|
Đông phương học
|
52220213
|
Ngôn ngữ học
|
52220320
|
11
|
Tiếng Trung Quốc
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc (*)
|
52140234
|
Trung Quốc học (*)
|
52220215
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (*)
|
52220204
|
Hán nôm
|
52220104
|
Quốc tế học
|
52220212
|
Đông phương học
|
52220213
|
Ngôn ngữ học
|
52220320
|
12
|
Tiếng Pháp
|
Sư phạm Tiếng Pháp (*)
|
52140233
|
Ngôn ngữ Pháp (*)
|
52220203
|
Quốc tế học
|
52220212
|
Đông phương học
|
52220213
|
Ngôn ngữ học
|
52220320
|
Ghi chú: - Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.
Phụ lục 5.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
HỌC SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI
(Kèm theo công văn số: /BGDĐT-KTKĐCLGD ngày tháng 3 năm 2016
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số TT
|
Tên môn thi
học sinh giỏi
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
1
|
Toán
|
Sư phạm Toán học (*)
|
51140209
|
Thống kê
|
51460201
|
2
|
Vật lí
|
Sư phạm Vật lí (*)
|
51140211
|
Vật lí kỹ thuật (*)
|
52520401
|
3
|
Hóa học
|
Sư phạm Hóa học (*)
|
51140212
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*)
|
51510401
|
Công nghệ thực phẩm
|
51540102
|
Dược học
|
51900107
|
Công nghệ dược
|
51900108
|
4
|
Sinh học
|
Sư phạm Sinh học (*)
|
51140213
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
51140215
|
Công nghệ sinh học (*)
|
51420201
|
Kỹ thuật sinh học (*)
|
51420202
|
Sinh học ứng dụng (*)
|
51420203
|
Điều dưỡng
|
51720501
|
Kỹ thuật y học
|
51720330
|
Hộ sinh
|
51720502
|
Xét nghiệm y học
|
51720332
|
Vật lí trị liệu
|
51720333
|
Khoa học cây trồng
|
51620110
|
Chăn nuôi
|
51620105
|
5
|
Ngữ văn
|
Sư phạm Ngữ văn (*)
|
51140217
|
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
|
51220101
|
Báo chí (*)
|
51320101
|
6
|
Lịch sử
|
Sư phạm Lịch sử (*)
|
51140218
|
Bảo tàng học
|
51320305
|
7
|
Địa lí
|
Sư phạm Địa lí (*)
|
51140219
|
8
|
Tin học
|
Sư phạm Tin học (*)
|
51140210
|
Khoa học máy tính (*)
|
51480101
|
Truyền thông và mạng máy tính (*)
|
51480102
|
Hệ thống thông tin (*)
|
51480104
|
Công nghệ thông tin (*)
|
51480201
|
Tin học ứng dụng (*)
|
51480202
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính (*)
|
51510304
|
9
|
Tiếng Anh
|
Sư phạm Tiếng Anh (*)
|
51140231
|
Tiếng Anh (*)
|
51220201
|
11
|
Tiếng Trung Quốc
|
Tiếng Trung Quốc (*)
|
51220204
|
12
|
Tiếng Pháp
|
Tiếng Pháp (*)
|
51220203
|
Ghi chú: - Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;
- Các ngành còn lại là ngành gần.
Phụ lục 6.
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA, QUỐC TẾ ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
(Kèm theo công văn số: /BGDĐT-KTKĐCLGD ngày tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH.................................. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......, ngày tháng năm 2016
Kính gửi: Trường.............................
DANH SÁCH THÍ SINH THAM DỰ KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC QUỐC TẾ NĂM 2016
VÀ THÍ SINH ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
Số
TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
Nữ
|
Ngày sinh
|
Năm tốt nghiệp THPT
| ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG |
Năm đoạt giải
|
Môn
đoạt giải
|
Loại giải,
huy chương
|
Tham dự kì thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic
|
GHI CHÚ
|
Ký hiệu trường
|
Tên ngành
|
|
|
|
Quốc tế môn
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
01
|
Nguyễn Văn A
|
X
|
15/12/19..
|
2014
|
BKA
|
…..
|
|
Toán học
|
HC vàng
|
Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 7.
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
(Kèm theo công văn số: /BGDĐT-KTKĐCLGD ngày tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH:.................................. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......, ngày tháng năm 2016
Kính gửi: Trường.............................
DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
Số
TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
Nữ
|
Ngày sinh
|
Hộ khẩu thường trú
| TRƯỜNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN |
Học lực
|
Năm
tốt nghiệp
THPT
|
Ký hiệu trường
|
Tên ngành
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
01
|
Trần Thị T.
|
X
|
15/12/19..
|
|
XDA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú:
-
Danh sách này gửi về trường thí sinh đăng ký xét tuyển.
-
Danh sách này lập đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a của Chính phủ và 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam bộ.
Phụ lục 8.
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH THAM DỰ CUỘC THI KHOA HỌC KỸ THUẬT QUỐC TẾ VÀ THÍ SINH ĐOẠT GIẢI CUỘC THI
KHOA HỌC KỸ THUẬT CẤP QUỐC GIA ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
(Kèm theo công văn số: /BGDĐT-KTKĐCLGD ngày tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH:.................................. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......, ngày tháng năm 2016
Kính gửi: Trường.............................
DANH SÁCH THÍ SINH THAM DỰ CUỘC THI KHOA HỌC KỸ THUẬT QUỐC TẾ VÀ THÍ SINH ĐOẠT GIẢI CUỘC THI
KHOA HỌC KỸ THUẬT CẤP QUỐC GIA ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016
Số
TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
Nữ
|
Ngày sinh
|
Năm tốt nghiệp
THPT
| ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG |
Năm đoạt giải
|
Lĩnh vực
đoạt giải
|
Loại giải,
huy chương
|
Tham dự cuộc thi khoa học kỹ thuật
|
GHI CHÚ
|
Ký hiệu trường
|
Tên ngành
|
|
|
|
Quốc tế lĩnh vực
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
01
|
Nguyễn Văn X.
|
X
|
15/12/19..
|
2015
|
BKA
|
…..
|
|
Khoa học môi trường
|
HC vàng
|
Toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |