Phụ lục phiếU ĐĂng ký tuyển thẳng vàO ĐẠi họC, cao đẲng năM 2015



tải về 227.47 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu05.08.2016
Kích227.47 Kb.
#13565


Phụ lục 1.
PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG

VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015

(Kèm theo công văn số: 1988/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 24 tháng 4 năm 2015

của Bộ Giáo dục và Đào tạo)


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO




CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




Ảnh

4 x 6

PHIẾU ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG

VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015


1. Họ và tên thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)

...................................................................................... (nữ ghi 1, nam ghi 0)

Giới




2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh:

(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)

























ngày tháng năm

3. Nơi sinh (Ghi xã, phường, huyện, tỉnh, thành phố): ....................................................................

...............................................................................................................................................................

4. Năm hoàn thành chương trình THPT .................................................................................

5. Năm đoạt giải:..................................

6. Môn đoạt giải, loại giải, huy chương























Môn đoạt giải





Loại giải, loại huy chương




7. Trong đội tuyển Olympic khu vực và quốc tế năm 2015 môn: .........................................

8. Đăng ký tuyển thẳng vào trường: ....................................... .................................................

9. Đăng ký tuyển thẳng vào học ngành: ....................................... ...........................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.

10. Địa chỉ báo tin: ............................................................................

...............................................................................Điện thoại (nếu có): ...................................




Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp 12 trường ..................................................đã khai đúng sự thật.

Ngày .......... tháng ........ năm 2015

Hiệu trưởng

(Ký tên, đóng dấu)

Ngày ....... tháng ........ năm 2015


Chữ ký của thí sinh


Phụ lục 2.
PHIẾU ĐĂNG KÝ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015

(Kèm theo công văn số: 1988/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 24 tháng 4 năm 2015

của Bộ Giáo dục và Đào tạo)




BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


_________


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________




Ảnh

4 x 6

PHIẾU ĐĂNG KÝ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN

VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015




1. Họ và tên thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)

...................................................................................... (nữ ghi 1, nam ghi 0)

Giới




2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh

(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)

























ngày tháng năm

3. Nơi sinh (Ghi rõ xã, phường, huyện, quận, tỉnh, thành phố)............................................................................... ....................................................................................................................................................................................

4. Môn đoạt giải: .......................................... Loại giải, huy chương: ..........................................



5. Trường đăng ký dự thi đại học:...................................................................... Ký hiệu










(Ghi tên trường vào đường kẻ chấm, ghi ký hiệu trường vào ô)

6. Trường đăng ký ưu tiên xét tuyển: ..............................................................................................................

7. Ngành đăng ký ưu tiên xét tuyển: .................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.

8. Địa chỉ báo tin:.................................................................................................

...................................................................................................... Điện thoại (nếu có): .......................................




Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp 12 trường ..................................................đã khai đúng sự thật.

Ngày .......... tháng ........ năm 2015

Hiệu trưởng

(Ký tên, đóng dấu)

Ngày ....... tháng ........ năm 2015


Chữ ký của thí sinh


Phụ lục 3.
PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015

(Kèm theo công văn số: 1988/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 24 tháng 4 năm 2015

của Bộ Giáo dục và Đào tạo)




BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


_________


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________




Ảnh

4 x 6

PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG

VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015




1. Họ và tên thí sinh (Viết đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu)

...................................................................................... (nữ ghi 1, nam ghi 0)

Giới




2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh

(Nếu ngày và tháng năm sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 vào ô đầu)

























ngày tháng năm

3. Hộ khẩu thường trú (Ghi rõ xã, huyện, tỉnh )................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................

4. Dân tộc: ......................................................................

5. Nơi học và tốt nghiệp THPT:

- Năm lớp 10: ............................. ................................................................................................................

- Năm lớp 11: .............................................................................................................................................

- Năm lớp 12: .............................................................................................................................................

6. Trường đăng ký xét tuyển: .........................................................................................................................

7. Ngành đăng ký xét tuyển: ..............................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.

8. Địa chỉ báo tin:.................................................................................................

...................................................................................................... Điện thoại (nếu có): .......................................





Xác nhận thí sinh khai hồ sơ này là học sinh lớp 12 trường ..................................................đã khai đúng sự thật.

Ngày .......... tháng ........ năm 2015

Hiệu trưởng

(Ký tên, đóng dấu)

Ngày ....... tháng ........ năm 2015


Chữ ký của thí sinh

Phụ lục 4.




BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

THÍ SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI

(Kèm theo công văn số: 1988/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 24 tháng 4 năm 2015

của Bộ Giáo dục và Đào tạo)


Số TT

Tên môn thi

học sinh giỏi

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

1


Toán


Sư phạm Toán học (*)

52140209

Toán học (*)

52460101

Toán ứng dụng (*)

52460112

Toán cơ (*)

52460115

Thống kê

52460201

2


Vật lí


Sư phạm Vật lí (*)

52140211

Vật lí học (*)

52440102

Thiên văn học

52440101

Vật lí kỹ thuật (*)

52520401

Kỹ thuật hạt nhân (*)

52520402

3


Hóa học


Sư phạm Hóa học (*)

52140212

Hóa học (*)

52440112

Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*)

52510401

Công nghệ thực phẩm

52540101

Kỹ thuật Hóa học (*)

52520301

Dược học

52720401

Khoa học môi trường

52440301

4

Sinh học


Sư phạm Sinh học (*)

52140213

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

52140215

Sinh học (*)

52420101

Công nghệ sinh học (*)

52420201

Kỹ thuật sinh học (*)

52420202

Sinh học ứng dụng (*)

52420203

Y đa khoa

52720101

Y học cổ truyền

52720201

Răng hàm mặt

52720601

Y học dự phòng

52720302

Điều dưỡng

52720501

Kỹ thuật y học

52720330

Y tế công cộng

52720301

Dinh dưỡng

52720303

Xét nghiệm y học

52720332

Cử nhân dinh dưỡng

52720303

Vật lí trị liệu

52720333

Kỹ thuật phục hình răng

52720602

Khoa học môi trường

52440301

Khoa học cây trồng

52620110

Chăn nuôi

52620105

Lâm nghiệp

52620201

Nuôi trồng thủy sản

52620301

5

Ngữ văn


Sư phạm Ngữ văn (*)

52140217

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

52220101

Sáng tác văn học (*)

52220110

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

52220112

Việt Nam học

52220113

Văn học (*)

52220330

Văn hóa học

52220340

Báo chí (*)

52320101

Ngôn ngữ học (*)

52220320

Khoa học thư viện

52320202

6

Lịch sử


Sư phạm Lịch sử (*)

52140218

Lịch sử (*)

52220310

Bảo tàng học

52320305

Nhân học

52310302

Lưu trữ học

52320303

7


Địa lí


Sư phạm Địa lí (*)

52140219

Địa lí học (*)

52310501

Bản đồ học

52310502

Địa chất học

52440201

Địa lí tự nhiên (*)

52440217

Thủy văn

52440224

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Hải dương học

52440228

8

Tin học


Sư phạm Tin học (*)

52140210

Khoa học máy tính (*)

52480101

Truyền thông và mạng máy tính (*)

52480102

Kỹ thuật phần mềm (*)

52480103

Hệ thống thông tin (*)

52480104

Công nghệ thông tin (*)

52480201

Công nghệ kỹ thuật máy tính (*)

52510304

9

Tiếng Anh


Sư phạm Tiếng Anh (*)

52140231

Ngôn ngữ Anh (*)

52220201

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ học

52220320

10

Tiếng Nga

Sư phạm Tiếng Nga (*)

52140232

Ngôn ngữ Nga (*)

52220202

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ học

52220320

11


Tiếng Trung Quốc



Sư phạm tiếng Trung Quốc (*)

52140234

Trung Quốc học (*)

52220215

Ngôn ngữ Trung Quốc (*)

52220204

Hán nôm

52220104

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ học

52220320

12

Tiếng Pháp


Sư phạm Tiếng Pháp (*)

52140233

Ngôn ngữ Pháp (*)

52220203

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ học

52220320

Ghi chú: - Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;

- Các ngành còn lại là ngành gần.

Phụ lục 5.




BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO





DANH SÁCH NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG

HỌC SINH ĐĂNG KÝ HỌC THEO MÔN ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI

(Kèm theo công văn số: 1988/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 24 tháng 4 năm 2015

của Bộ Giáo dục và Đào tạo)


Số TT

Tên môn thi

học sinh giỏi

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

1

Toán


Sư phạm Toán học (*)

51140209

Thống kê

51460201

2

Vật lí


Sư phạm Vật lí (*)

51140211

Vật lí kỹ thuật (*)

52520401

3

Hóa học


Sư phạm Hóa học (*)

51140212

Công nghệ kỹ thuật Hóa học (*)

51510401

Công nghệ thực phẩm

51540102

Dược học

51900107

Công nghệ dược

51900108

4


Sinh học


Sư phạm Sinh học (*)

51140213

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

51140215

Công nghệ sinh học (*)

51420201

Kỹ thuật sinh học (*)

51420202

Sinh học ứng dụng (*)

51420203

Điều dưỡng

51720501

Kỹ thuật y học

51720330

Hộ sinh

51720502

Xét nghiệm y học

51720332

Vật lí trị liệu

51720333

Khoa học cây trồng

51620110

Chăn nuôi

51620105

5

Ngữ văn


Sư phạm Ngữ văn (*)

51140217

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

51220101

Báo chí (*)

51320101

6

Lịch sử

Sư phạm Lịch sử (*)

51140218

Bảo tàng học

51320305

7

Địa lí

Sư phạm Địa lí (*)

51140219

8


Tin học


Sư phạm Tin học (*)

51140210

Khoa học máy tính (*)

51480101

Truyền thông và mạng máy tính (*)

51480102

Hệ thống thông tin (*)

51480104

Công nghệ thông tin (*)

51480201

Tin học ứng dụng (*)

51480202

Công nghệ kỹ thuật máy tính (*)

51510304

9

Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Anh (*)

51140231

Tiếng Anh (*)

51220201

11

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Trung Quốc (*)

51220204

12

Tiếng Pháp

Tiếng Pháp (*)

51220203

Ghi chú: - Những ngành có đánh dấu (*) là ngành đúng;

- Các ngành còn lại là ngành gần.


Phụ lục 6.
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH ĐOẠT GIẢI QUỐC GIA, QUỐC TẾ ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015

(Kèm theo công văn số: 1988/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH.................................. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



......, ngày tháng năm 2015

Kính gửi: Trường.............................
DANH SÁCH THÍ SINH THAM DỰ KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC QUỐC TẾ NĂM 2015

VÀ THÍ SINH ĐOẠT GIẢI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015

Số

TT


HỌ VÀ TÊN


Nữ

Ngày sinh

Năm tốt nghiệp THPT


ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG


Năm đoạt giải



Môn


đoạt giải

Loại giải,

huy chương

Tham dự kì thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic



GHI CHÚ


Ký hiệu trường

Tên ngành










Quốc tế môn




(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

01

Nguyễn Văn A

X

15/12/19..

2014

BKA

…..




Toán học

HC vàng

Toán










































NGƯỜI LẬP BIỂU GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)


Phụ lục 7.
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015
(Kèm theo công văn số: 1988/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH:.................................. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



......, ngày tháng năm 2015

Kính gửi: Trường.............................
DANH SÁCH THÍ SINH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015

Số

TT


HỌ VÀ TÊN


Nữ

Ngày sinh

Hộ khẩu thường trú


TRƯỜNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

Học lực

Năm

tốt nghiệp



THPT

Ký hiệu trường

Tên ngành

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

01

Trần Thị T.

X

15/12/19..




XDA



















































NGƯỜI LẬP BIỂU GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)



Ghi chú:

  • Danh sách này gửi về trường thí sinh đăng ký xét tuyển.

  • Danh sách này lập đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các huyện nghèo theo Nghị quyết 30a của Chính phủ và 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam bộ.

Phụ lục 8.
MẪU DANH SÁCH THÍ SINH THAM DỰ CUỘC THI KHOA HỌC KỸ THUẬT QUỐC TẾ NĂM 2015 VÀ THÍ SINH ĐOẠT GIẢI CUỘC THI
KHOA HỌC KỸ THUẬT CẤP QUỐC GIA ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015


(Kèm theo công văn số: 1988/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)


UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH:.................................. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



......, ngày tháng năm 2015

Kính gửi: Trường.............................
DANH SÁCH THÍ SINH THAM DỰ CUỘC THI KHOA HỌC KỸ THUẬT QUỐC TẾ VÀ THÍ SINH ĐOẠT GIẢI CUỘC THI

KHOA HỌC KỸ THUẬT CẤP QUỐC GIA ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015

Số

TT


HỌ VÀ TÊN


Nữ

Ngày sinh

Năm tốt nghiệp

THPT

ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG


Năm đoạt giải



Lĩnh vực


đoạt giải

Loại giải,

huy chương

Tham dự cuộc thi khoa học kỹ thuật



GHI CHÚ


Ký hiệu trường

Tên ngành










Quốc tế lĩnh vực




(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

01

Nguyễn Văn X.

X

15/12/19..

2015

BKA

…..




Khoa học môi trường

HC vàng

Toán










































NGƯỜI LẬP BIỂU GIÁM ĐỐC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)





tải về 227.47 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương