PHỤ LỤc một số chỉ số kinh tế của Mỹ Latinh và Việt Nam



tải về 0.51 Mb.
trang1/2
Chuyển đổi dữ liệu28.11.2017
Kích0.51 Mb.
#34654
  1   2
PHỤ LỤC

Một số chỉ số kinh tế của Mỹ Latinh và Việt Nam

Biểu đồ 1. Tăng trưởng GDP Mỹ Latinh năm 2009





Nguồn: CEPAL,UNCTAD/ITC/Trademap, UNDP, World Bank và MRE/DPR/DIC.

Biểu đồ 2. Phân bố tỷ trọng xuất khẩu của Mỹ Latinh năm 2009





Nguồn:UNCTAD/ITC/Trademap, UNDP, World Bank và MRE/DPR/DIC

Biểu đồ 3. Phân bố tỷ trọng nhập khẩu của Mỹ Latinh năm 2009





Nguồn: CEPAL,UNCTAD/ITC/Trademap, UNDP, World Bank và MRE/DPR/DIC

Biểu đồ 4:Tăng trưởng kinh tế của Việt Nam từ năm 1986 đến năm 2009.





Nguồn: Tổng cục Thông kê

Bảng 1: Xuất khẩu Việt Nam sang một số thị trường chủ yếu của Mỹ Latinh, 9 tháng đầu năm 2010 (đơn vị: triệu USD).





Thị trường

T1

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8

T9

Tổng

Argentina

5,1

3,9

3,9

6,7

7,6

8,0

7,8

8,0

8,3

59,8

Braxin

27,8

20,9

54,7

45,5

31,2

31,5

46,5

60,3

36,0

354,8

Chile

3,6

2,9

4,6

8,7

11,2

11,0

7,5

6,9

7,1

60,4

Colombia

4,7

3,5

4,3

4,2

4,5

5,1

7,0

5,6

6,7

46,1

Cuba

30,5

3,8

20,5

2,9

23,1

7,5

43,8

19,2

3,6

155,4

Ecuador

3,0

4,4

6,0

9,5

8,1

9,7

3,7

4,5

3,0

52,2

Mexico

35,4

22,7

30,7

33,4

32,9

46,6

49,9

53,0

42,4

347,4

Panama

10,6

3,8

23,8

7,3

11,7

18,5

12,4

30,5

12,4

131,4

Peru

1,1

0,9

2,5

3,3

2,9

4,2

5,2

3,5

3,2

27,1

Vêneduela

1,4

1,2

1,0

1,0

1,8

0,08

5,2

1,2

5,2

18,4

Nước khác

8,5

3,9

12,8

9,6

15,5

15,5

13,7

15,5

17,2

112,4

Tổng

131,7

71,9

164,8

132,1

150,5

157,8

202,7

208,2

145,1

1365,4


Nguồn : TC Hải Quan Việt Nam.

Biểu đồ 5. Xuất khẩu Việt Nam sang một số thị trường chủ yếu của Mỹ Latinh, 9 tháng đầu năm 2010 (đơn vị: triệu USD).





Nguồn: Tổng cục Hải quan Việt Nam.

Bảng 2: Mặt hàng xuất khẩu chính sang Mỹ Latinh năm 2009

(Đơn vị: triệu USD).



TT

Mặt hàng

Kim ngạch

Tỷ trọng

(%)


Thị trường xuất khẩu chính

(Số trong ngoặc: giá trị XK, tr.USD)



1

Giày dép

325,5

24,4

Mexico (138,3); Panama (64,2); Braxin (45,9); Chile (30,6); Achentina (22,9); Cuba (4,2); Peru (3,1); Nước khác (15,9)

2

Gạo

205,5

15,3

Cuba (190,5); ); Nước khác (15,5).

3

Dệt may

126,0

9,4

Mexico (52,8); Braxin (8,6); Panama (7,7);

Achentina (4,5); Chile (6,9); Peru (0,17)



4

Thuỷ sản

108,0

8,3

Mexico (73,4); Braxin (7,7 ); Peru ( 0,2)

5

Xăng dầu, dầu thô

79,6

5,9

Chile (59,7); Nước khác (19,9).

6

Máy tính

71,0

5,3

Mexico (32,9 );Bra (33,5 ); Panama (0,05); Achetina (0,67); Chile (1,5 ); Peru (2,8)

7

Cà phê

55,5

4,2

Cuba (8,7); Mexico (5,1); Nước khác (41,7).

8

Máy, thiết bị

26,0

1,9

Mexico (16,2); Braxin (9,7)

9

Cao su, săm lốp

15,4

1,1

Braxin (15,4)

10

Hóa chất, nhựa

5,4

0,3

Cuba (5,3); Achentina (0,02), Chile (0,07)




HH Khác

314,9

23,9

Mỹ Latinh


Каталог: uploads -> news -> file
file -> ĐẢng cộng sản việt nam
file -> BỘ CÔng thưƠng vụ thị trưỜng châu phi – TÂY Á – nam á
file -> Danh sách doanh nghiệp xnk sản phẩm Giày dép, da, phụ kiện ở Braxin Mã số thuế (cnpj)
file -> Danh sách một số doanh nghiệp xnk dược phẩm – y tế Braxin (07/07/009)
file -> Giới thiệu thị trường algeria vụ châu phi – TÂY Á – nam á BỘ CÔng thưƠng mục lụC
file -> Vụ Thị trường Châu Phi, Tây Á, Nam Á TÀi liệu cơ BẢn cộng hoà djibouti
file -> TÀi liệu tóm tắt cộng hòa djibouti
file -> VỤ thị trưỜng châu phi – TÂY Á – nam á TÀi liệu cơ BẢn nưỚc cộng hòa hồi giáo ap-gha-ni-xtan
file -> Danh sách một số doanh nghiệp xnk săm lốp ôtô, xe, máy Braxin ( 02/06/2009)

tải về 0.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương