|
Phụ lục Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
|
Chuyển đổi dữ liệu | 10.05.2018 | Kích | 53.49 Kb. | | #38002 |
| Phụ lục
Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 36 /2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2012
của UBND thành phố Đà Nẵng)
ĐVT: đồng
STT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị tính
|
Mức thu phí đối với khoáng sản
|
Mức thu phí đối với khoáng sản tận thu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5= 4*60%
|
I
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
tấn
|
60.000
|
36.000
|
2
|
Quặng mangan
|
tấn
|
50.000
|
30.000
|
3
|
Quặng titan (ilmenit-sa khoáng titan)
|
tấn
|
70.000
|
42.000
|
4
|
Quặng vàng
|
tấn
|
270.000
|
162.000
|
5
|
Quặng đất hiếm
|
tấn
|
60.000
|
36.000
|
6
|
Quặng bạch kim
|
tấn
|
270.000
|
162.000
|
7
|
Quặng bạc, quặng thiếc
|
tấn
|
270.000
|
162.000
|
8
|
Quặng wolfram, antimoan
|
tấn
|
50.000
|
30.000
|
9
|
Quặng chì, quặng kẽm
|
tấn
|
270.000
|
162.000
|
10
|
Quặng bôxit, quặng nhôm
|
tấn
|
50.000
|
30.000
|
11
|
Quặng đồng, quặng niken
|
tấn
|
60.000
|
36.000
|
12
|
Quặng cromit
|
tấn
|
60.000
|
36.000
|
13
|
Quặng coban, Quặng molipden, quặng thủy ngân, quặng magie, Quặng vandi
|
tấn
|
270.000
|
162.000
|
14
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
tấn
|
30.000
|
18.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
0
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa…)
|
m3
|
70.000
|
42.000
|
2
|
Đá Block
|
m3
|
90.000
|
54.000
|
3
|
Quặng đá quý (kim cương, rubi, saphia, emorot, alexandrit, opan quý màu đen, adit, rôđôlit, pyrôp, berin, spinen, topaz, thạch anh tinh thể, crizolit, pan quý, birusa, nêfrit,…)
|
tấn
|
70.000
|
42.000
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
6.000
|
3.600
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
tấn
|
3.000
|
1.800
|
6
|
Các loại đá khác (đá làm ximăng, khoáng chất công nghiệp,…)
|
tấn
|
3.000
|
1.800
|
7
|
Cát vàng (cát xây tô)
|
m3
|
5.000
|
3.000
|
8
|
Cát thủy tinh
|
m3
|
7.000
|
4.200
|
9
|
Các loại cát khác (cát san lấp)
|
m3
|
4.000
|
2.400
|
10
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
3
|
2.000
|
1.200
|
11
|
Đất sét, làm gạch, ngói
|
m3
|
2.000
|
1.200
|
12
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
3.000
|
1.800
|
13
|
Đất làm cao lanh
|
m3
|
7.000
|
4.200
|
14
|
Các loại đất khác (đất san lấp)
|
m3
|
2.000
|
1.200
|
15
|
Granite
|
tấn
|
30.000
|
18.000
|
16
|
Sét chịu lửa
|
tấn
|
30.000
|
18.000
|
17
|
Đô lô mít (dolomite), quắc zít(quartzite)
|
tấn
|
30.000
|
18.000
|
18
|
Mica, thạch anh kỷ thuật
|
tấn
|
30.000
|
18.000
|
19
|
Pirite, phosphorite
|
tấn
|
30.000
|
18.000
|
20
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
3.000
|
1.800
|
21
|
Quặng apatit, séc păng tin (secpentin)
|
tấn
|
5.000
|
3.000
|
22
|
Than an-tra-xít hầm lò
|
tấn
|
10.000
|
6.000
|
23
|
Than an-tra-xít lộ thiên
|
tấn
|
10.000
|
6.000
|
24
|
Than nâu, than mỡ
|
tấn
|
10.000
|
6.000
|
25
|
Các loại than khác
|
tấn
|
10.000
|
6.000
|
26
|
Các loại khoáng sản không kim loại khác
|
tấn
|
30.000
|
18.000
|
27
|
Than bùn
|
m3
|
10.000
|
6.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|