Phụ lục 1
|
Lưu lượng học sinh tiểu học, THCS học lồng ghép giáo dục quốc phòng - an ninh trên phạm vi toàn quốc
|
26
|
Phụ lục 2
|
Thời lượng nội dung giáo dục quốc phòng - an ninh đã có trong môn học xã hội chương trình giáo dục TH, THCS
|
30
|
Phụ lục 3
|
Lưu lượng học sinh THPT, TCCN, TCN, học môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trên phạm vi toàn quốc
|
33
|
Phụ lục 4
|
Nhu cầu giáo viên GDQP-AN trên phạm vi toàn quốc
|
37
|
Phụ lục 5
|
Lưu lượng sinh viên CĐN, CĐ, ĐH học môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trên phạm vi toàn quốc
|
41
|
Phụ lục 6
|
Trung tâm, khoa, tổ bộ môn, cơ sở thực hiện giáo dục quốc phòng - an ninh trên phạm vi toàn quốc năm 2011
|
46
|
Phụ lục 7
|
Kết quả giáo dục quốc phòng - an ninh cho học sinh, sinh viên từ năm 2001 đến năm 2010 (tính trung bình trong 10 năm)
|
52
|
Phụ lục 8
|
Kết quả đào tạo ngắn hạn, tập huấn, bồi dưỡng giáo viên giáo dục quốc phòng - an ninh từ năm 2001 đến năm 2010
|
57
|
Phụ lục 9
|
Kết quả bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh cho cán bộ đối tượng 1, 2, 3, 4, 5 từ năm 2001 đến năm 2010
|
61
|
Phụ lục 10
|
Số lượng doanh nghiệp, người lao động trên phạm vi toàn quốc
|
71
|
Phụ lục 11
|
Số liệu về các tôn giáo chính ở Việt Nam
|
75
|
Phụ lục 12
|
Kết quả bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh cho chức sắc, nhà tu hành và chức việc các tôn giáo từ năm 2001 đến 15/8/2012
|
102
|
Phụ lục 13
|
Số huyện, xã, thôn (bản) biên giới đất liền và huyện đảo, xã đảo trên phạm vi toàn quốc
|
106
|
Phụ lục 14
|
Cơ quan thông tấn, báo chí, phát thanh, truyền hình và đội ngũ báo cáo viên, tuyên truyền viên ở cơ sở tham gia thực hiện giáo dục quốc phòng - an ninh
|
110
|
Phụ lục 15
|
Kết quả giáo dục quốc phòng - an ninh toàn dân qua các phương tiện thông tin đại chúng từ 2001 - 2010
|
117
|