PHỤ LỤC IV
BÁO CÁO MINH BẠCH TÀI SẢN, THU NHẬP
Cơ quan, tổ chức, đơn vị
Số: /
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…………, ngày tháng năm
| (Kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Thanh tra Chính phủ)
BÁO CÁO
Kết quả minh bạch tài sản, thu nhập năm ….
Việc thực hiện minh bạch tài sản, thu nhập theo Nghị định số 78/2013/NĐ-CP ngày 17/7/2013 của Chính phủ, Thông tư số 00/2013/TT-TTCP của Thanh tra Chính phủ và các văn bản hướng dẫn hướng dẫn số …… của (tên cơ quan hướng dẫn) về minh bạch tài sản, thu nhập, (tên cơ quan/tổ chức/đơn vị) báo cáo kết quả kê khai tài sản, thu nhập của mình như sau:
1. Quá trình chỉ đạo, triển khai, tổ chức thực hiện quy định về minh bạch tài sản, thu nhập
Nội dung phần báo cáo này nhằm phản ánh những phạm vi, đặc điểm về tổ chức bộ máy, hoạt động và việc tổ chức thực hiện công tác minh bạch tài sản, thu nhập của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong năm bao gồm:
- Phạm vị, đặc điểm tổ chức, hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị;
- Các văn bản pháp luật áp dụng;
- Các văn bản chỉ đạo, đôn đốc của cấp trên;
- Các văn bản cơ quan, đơn vị đã triển khai như: Kế hoạch, phương án, tổ chức tuyên truyền;
- Phân công thực hiện;
- Quá trình thực hiện các nhiệm vụ kê khai, công khai, quản lý hồ sơ, tiến hành xác minh, xem xét kỷ luật, tổng hợp báo cáo …
- Những thuận lợi hay khó khăn, vướng mắc.
2. Kết quả thực hiện minh bạch tài sản, thu nhập
2.1 Kết quả kê khai
Tình hình chung triển khai việc kê khai tài sản, thu nhập của cơ quan, tổ chức, đơn vị bao gồm thời gian tiến hành, cách thức tổ chức, số đơn vị (trực thuộc) phải/đã triển khai thực hiện kê khai tài sản, thu nhập (có thể chia thành các nhóm theo đặc điểm hoạt động); tỷ lệ …. % số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã thực hiện; số cơ quan, tổ chức, đơn vị chưa thực hiện hoặc thực hiện kê khai chậm so với thời gian quy định (danh sách), lý do.
Số liệu về số người kê khai gồm:
- Số người phải kê khai tài sản, thu nhập trong năm; trong đó số người phải kê khai tăng/giảm so với năm trước, lý do.
- Số người đã kê khai tài sản, thu nhập trong năm; tỷ lệ .. % số người kê khai;
- Số lượng bản kê khai tài sản, thu nhập lưu giữ tại cơ quan, tổ chức, đơn vị;
- Số lượng và danh sách bản kê khai thuộc diện cấp ủy quản lý;
- Số lượng và danh sách bản kê khai do tổ chức cấp trên quản lý;
2.2 Kết quả công khai
Tình hình chung triển khai việc công khai bản kê khai tài sản, thu nhập của cơ quan, tổ chức, đơn vị bao gồm thời gian tiến hành, cách thức tổ chức, số đơn vị (trực thuộc) phải/đã triển khai thực hiện công khai bản kê khai tài sản, thu nhập; tỷ lệ …. % số cơ quan, tổ chức, đơn vị đã thực hiện kê khai; số cơ quan, đơn vị thực hiện công khai bằng hình thức niêm yết; số điểm niêm yết; số cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện công khai bằng hình thức công bố tại cuộc họp; số cuộc họp; số cơ quan, tổ chức, đơn vị chưa thực hiện công khai hoặc thực hiện chậm so với thời gian quy định (danh sách), lý do.
Tình hình thông tin phản ánh sau khi công khai các bản kê khai tài sản, thu nhập trong năm.
Số liệu về số bản kê khai được công khai:
- Số bản kê khai đã công khai; tỷ lệ ….% so với số bản đã kê khai;
- Số bản kê khai đã công khai theo hình thức niêm yết; tỷ lệ ….% so với số bản đã công khai;
- Số bản kê khai đã công khai theo hình công bố tại cuộc họp; tỷ lệ ….% so với số bản đã công khai.
2.3 Kết quả thực hiện giải trình, xác minh tài sản, thu nhập
Tình hình thực hiện giải trình, xác minh tài sản, thu nhập trong cơ quan, đơn vị bao gồm việc tự kiểm tra, yêu cầu của công tác quản lý cán bộ, yêu cầu xác minh của các cơ quan, đơn vị, cá nhân có thẩm quyền. Việc yêu cầu giải trình và xem xét giải trình trong minh bạch tài sản, thu nhập của cơ quan, đơn vị. Việc xác minh, kết luận về minh bạch tài sản, thu nhập của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Số liệu về giải trình, xác minh tài sản, thu nhập
- Số người yêu cầu giải trình kê khai, nguồn gốc tài sản, thu nhập;
- Số người được xác minh tài sản, thu nhập;
- Số người đã có kết luận về Minh bạch tài sản, thu nhập;
- Số người đã có kết luận không trung thực trong minh bạch tài sản, thu nhập;
2.4 Kết quả xử lý kỷ luật trong xác minh tài sản, thu nhập
Tình hình vi phạm và xem xét xử lý các vi phạm về minh bạch tài sản, thu nhập trong cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Số liệu về xử lý vi phạm
- Số người đã bị xử lý kỷ luật do kê khai tài sản, thu nhập không trung thực; chia theo hình thức kỷ luật (cảnh cáo; khiển trách; hình thức khác).
- Số người đã bị xử lý kỷ luật do vi phạm thời hạn trong minh bạch tài sản, thu nhập (chậm tổ chức kê khai, chậm kê khai, chậm tổng hợp, báo cáo kết quả minh bạch tài sản) và chia theo hình thức xử lý kỷ luật.
- Số người đã bị xử lý trách nhiệm trong xác minh tài sản, thu nhập chia theo các lỗi vi phạm và hình thức xử lý.
3. Đánh giá chung.
- Các mặt thuận lợi, khó khăn khi triển khai công tác minh bạch, tài sản trong cơ quan, tổ chức, đơn vị minh.
- Các ý kiến góp ý, đề xuất khắc phục.
Nơi nhận:
|
Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị
Ký tên, đóng dấu
|
Tên cơ quan cấp trên:…
Tên cơ quan, đơn vị:…
BIỂU TỔNG HỢP SỐ LIỆU
Số liệu kê khai, công khai, xác minh tài sản, thu nhập năm …
(Kèm theo báo cáo ngày tháng năm )
STT
|
Tên đơn vị
|
Số người phải kê khai trong năm
|
Số người đã kê khai
|
Số người
công khai theo hình thức niêm yết
|
Số người
công khai theo hình thức tổ chức cuộc họp
|
Số người được xác minh tài sản, thu nhập
|
Số người đã có kết luận về việc kê khai tài sản, thu nhập không trung thực
|
Số người đã bị xử lý kỷ luật do kê khai tài sản, thu nhập không trung thực
|
Số người đã bị xử lý kỷ luật do chậm tổ chức kê khai, chậm kê khai, chậm tổng hợp, báo cáo kết quả minh bạch tài sản
|
Số người đã bị xử lý trách nhiệm trong xác minh tài sản, thu nhập
|
Ghi chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc thứ nhất.
-
Số Bản kê khai do cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý
-
Số bản kê khai do cấp ủy hoặc cấp trên quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị trực thuộc thứ hai.
-
Số Bản kê khai do cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý
-
Số bản kê khai do cấp ủy hoặc cấp trên quản lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
|
….., ngày tháng năm
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
-
Tên cơ quan tổ chức Đảng quản lý hồ sơ:
-
Tên cơ quan tổ chức cấp trên quản lý hồ sơ:
-
Số liệu ghi tại các cột 6,7,8,9,10, lập danh sách chi tiết kèm theo.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |