PHỤ LỤC II
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG (PSR)
(ban hành kèm theo Thông tư số 38 /2009/TT-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Bộ Công Thương)
1. Trong Phụ lục này, một số thuật ngữ được hiểu như sau:
a) RVC nghĩa là hàm lượng giá trị khu vực của hàng hoá tính theo công thức quy định tại khoản 1, Điều 4 của Phụ lục I, Quyết định số 02/2007/QĐ – BTM ngày 08 tháng 01 năm 2007 của Bộ Thương mại không nhỏ hơn tỷ lệ phần trăm quy định (ví dụ: 35%/40%/55%/70%...) và công đoạn sản xuất cuối cùng được thực hiện tại một nước thành viên;
b) “CC” là chuyển đổi từ bất kỳ chương nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 2 số (chuyển đổi Chương);
c) “CTH” là chuyển đổi từ bất kỳ nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 4 số (chuyển đổi Nhóm);
d) “CTSH” là chuyển đổi từ bất kỳ phân nhóm nào khác đến một chương, nhóm hoặc phân nhóm. Điều này có nghĩa tất cả nguyên liệu không có xuất xứ sử dụng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm phải trải qua sự chuyển đổi mã HS ở cấp 6 số (chuyển đổi Phân nhóm);
đ) “WO” nghĩa là hàng hoá có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại lãnh thổ của một nước thành viên theo định nghĩa tại Điều 3 của Phụ lục 1, Quyết định số 02/2007/QĐ – BTM dẫn trên;
e) “WO-AK” nghĩa là hàng hoá thu được hoặc được sản xuất tại lãnh thổ của bất kỳ nước thành viên nào thuộc khối AKFTA chỉ từ các nguyên phụ liệu hay sản phẩm có xuất xứ WO như được định nghĩa tại khoản đ) dẫn trên; và
f) “de minimis” là quy tắc ngoại lệ áp dụng cho việc chuyển đổi mã số trong Hệ thống hài hòa về mô tả và mã hóa hàng hóa (mã HS), được quy định tại Điều 10 của Phụ lục I, Quyết định số 02/2007/QĐ – BTM dẫn trên.
2. Phụ lục này dựa trên cơ sở Hệ thống Hài hòa đã được sửa đổi ngày 15 tháng 8 năm 2009.
STT
|
Mã HS
|
Mô tả hàng hóa
|
Tiêu chí Xuất xứ
|
|
Phần I - Động Vật Sống; Các Sản Phẩm Từ Động Vật
|
1
|
Chương 01
|
|
|
Động vật sống
|
WO
|
2
|
Chương 02
|
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt
ăn được sau giết mổ
|
WO
|
|
Chương 03
|
|
|
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
|
3
|
|
03.01
|
|
Cá sống
|
WO
|
4
|
|
03.02
|
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
WO
|
5
|
|
03.03
|
|
Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
WO
|
|
|
03.04
|
|
Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
6
|
|
|
0304.11
|
- Cá kiếm (Xiphias gladius))
|
WO
|
7
|
|
|
0304.12
|
- Cá răng cưa (Toothfish -Dissostichus spp.)
|
WO
|
8
|
|
|
0304.19
|
- Loại khác
|
WO
|
9
|
|
|
0304.21
|
- Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
WO-AK
|
10
|
|
|
0304.22
|
- Cá răng cưa (Toothfish – Dissostichus spp.)
|
WO-AK
|
11
|
|
|
0304.29
|
- Loại khác
|
WO-AK
|
12
|
|
|
0304.91
|
- Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
WO-AK
|
13
|
|
|
0304.92
|
- Cá răng cưa (Toothfish – Dissostichus spp.)
|
WO-AK
|
14
|
|
|
0304.99
|
- Loại khác
|
WO-AK
|
|
|
03.05
|
|
Cá, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
15
|
|
|
0305.10
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
WO
|
16
|
|
|
0305.20
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
|
WO-AK
|
17
|
|
|
0305.30
|
- Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói
|
WO
|
|
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả filê cá (filets):
|
|
18
|
|
|
0305.41
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha,
Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmosalar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
WO
|
19
|
|
|
0305.42
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
WO
|
20
|
|
|
0305.49
|
- - Loại khác
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói:
|
|
21
|
|
|
0305.51
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
WO
|
22
|
|
|
0305.59
|
- - Loại khác
|
RVC 40%
|
|
|
|
|
- Cá, muối nhưng không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối:
|
|
23
|
|
|
0305.61
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
WO
|
24
|
|
|
0305.62
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
WO
|
25
|
|
|
0305.63
|
- - Cá trổng (Engraulis spp.)
|
WO
|
26
|
|
|
0305.69
|
- - Loại khác
|
RVC 40%
|
|
|
03.06
|
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
27
|
|
|
0306.11
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
WO
|
28
|
|
|
0306.12
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
|
WO-AK
|
29
|
|
|
0306.13
|
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)
|
WO-AK
|
30
|
|
|
0306.14
|
- - Cua
|
WO-AK
|
31
|
|
|
0306.19
|
- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
WO
|
|
|
|
|
- Không đông lạnh:
|
|
32
|
|
|
0306.21
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
WO
|
33
|
|
|
0306.22
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.)
|
WO-AK
|
34
|
|
|
0306.23
|
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)
|
WO-AK
|
35
|
|
|
0306.24
|
- - Cua
|
WO
|
36
|
|
|
0306.29
|
- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
WO-AK
|
|
|
03.07
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
37
|
|
|
0307.10
|
- Hàu
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
38
|
|
|
0307.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
WO-AK
|
39
|
|
|
0307.29
|
- - Loại khác
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):
|
|
40
|
|
|
0307.31
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
WO
|
41
|
|
|
0307.39
|
- - Loại khác
|
WO
|
|
|
|
|
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia
macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
|
|
42
|
|
|
0307.41
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
WO
|
43
|
|
|
0307.49
|
- - - Loại khác
|
WO-AK
|
|
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
44
|
|
|
0307.51
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
WO
|
45
|
|
|
0307.59
|
- - Loại khác
|
WO-AK
|
46
|
|
|
0307.60
|
- Ốc, trừ ốc biển
|
WO
|
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
47
|
|
|
0307.91
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
WO
|
48
|
|
|
0307.99
|
- - Loại khác
|
WO-AK
|
|
Chương 04
|
|
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa;
trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
04.01
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
49
|
|
|
0401.10
|
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng
|
WO
|
50
|
|
|
0401.20
|
- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng
|
WO-AK
|
51
|
|
|
0401.30
|
- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo trọng lượng
|
WO
|
52
|
|
04.02
|
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
WO-AK; hoặc RVC 45%
|
53
|
|
04.03
|
|
Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao
|
CTH, với điều kiện trọng lượng các nguyên liệu sữa/từ sữa nhập khẩu từ một nước không phải là thành viên không được vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên liệu sữa/từ sữa để sản xuất ra sản phẩm thuộc nhóm 04.03; hoặc RVC 45%
|
|
|
04.04
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |