STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên Khoa học
|
A. Động vật không xương sống
|
1
|
Bướm trắng Mỹ
|
Hyphantria cunea
|
2
|
Cua xanh (cua ven bờ châu Âu)
|
Carcinus maenas
|
3
|
Giáp xác râu ngành pengoi
|
Cercopagis pengoi
|
4
|
Kiến Ac-hen-ti-na
|
Linepithema humile
|
5
|
Kiến đầu to
|
Pheidole megacephala
|
6
|
Kiến lửa đỏ nhập khẩu (kiến lửa đỏ)
|
Solenopsis invicta
|
7
|
Mọt cứng đốt
|
Trogoderma granarium
|
8
|
Mọt đục hạt lớn
|
Prostephanus truncatus
|
9
|
Ruồi đục quả châu Úc
|
Bactrocera tryoni
|
10
|
Ruồi đục quả Địa Trung Hải
|
Ceratitis capitata
|
11
|
Ruồi đục quả Mê-hi-cô
|
Anastrepha ludens
|
12
|
Ruồi đục quả Nam Mỹ
|
Anastrepha fraterculus
|
13
|
Ruồi đục quả Natal
|
Ceratitis rosa
|
14
|
Sán ốc sên
|
Platydemus manokwari
|
15
|
Sao biển nam Thái Bình Dương
|
Asterias amurensis
|
16
|
Sên sói tía
|
Euglandina rosea
|
17
|
Sứa lược Leidyi
|
Mnemiopsis leidyi
|
18
|
Trai Địa Trung Hải
|
Mytilus galloprovincialis
|
19
|
Trai Trung Hoa
|
Potamocorbula amurensis
|
20
|
Trai vằn
|
Dreissena polymorpha
|
21
|
Tuyến trùng hại thông
|
Bursaphelenchus xylophilus
|
22
|
Xén tóc hại gỗ châu Á
|
Anoplophora glabripennis
|
B. Cá
|
1
|
Cá hồi nâu
|
Salmo trutta trutta
|
2
|
Cá vược sông Nile
|
Lates niloticus
|
C. Lưỡng cư - Bò sát
|
1
|
Cóc mía
|
Bufo marinus
|
2
|
Ếch Ca-ri-bê
|
Eleutherodactylus coqui
|
3
|
Rắn nâu leo cây
|
Boiga irregularis
|
D. Chim - Thú
|
1
|
Chồn ecmin
|
Mustela erminea
|
2
|
Sóc nâu, sóc xám
|
Sciurus carolinensis
|
3
|
Thú opốt
|
Trichosurus vulpecula
|
E. Thực vật
|
1
|
Cây chân châu tía
|
Lythrum salicaria
|
2
|
Cây cúc bò (cúc xuyến chi)
|
Wedelia trilobata
|
3
|
Cây đương Prosopis
|
Prosopis glandulosa
|
4
|
Cây kim tước
|
Ulex europaeus
|
5
|
Cây Micona
|
Miconia calvescens
|
6
|
Cây thánh liễu
|
Tamarix ramosissima
|
7
|
Cây xương rồng đất
|
Opuntia stricta
|
8
|
Chút chít nhật
|
Fallopia japonica
|
9
|
Cỏ echin
|
Cenchrus echinatus
|
10
|
Cỏ kê Guinea
|
Urochloa maxima
|
11
|
Cỏ kê Para
|
Urochloa mutica
|