PHỤ LỤc ia : BẢng chi tiết thống kê SỬ DỤng đẤt và CÁc chỉ tiêu bang I



tải về 4.66 Mb.
trang6/41
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích4.66 Mb.
#21335
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   41

BẢNG 7 :

Hạng mục

Ký hiệu

(Khu VI - Thác Đầu Đẳng - Bến Tà Kèn)

Diện tích -(ha)

Chỉ tiêu-(m2/người)

Tỷ lệ\ - (%)

Đất dân dụng

Đất làng xóm, khu dân cư

VI-DT

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

VI-ND

 

 

-

Total - Tổng cộng

 

0,000

 

-

Đất dịch vụ du lịch

Trung tâm thông tin, đất công trình giao lưu

VI-GL

 

 

-

Đất công trình nghỉ trọ

VI-NN

3,126

 

12,65

Đất công trình thương mại

VI-TM

1,721

 

6,96

Đất công trình công cộng

VI-CC

 

 

-

Bến xe, bến thuyền

VI-BX-1

0,100

 

0,40

VI-BX-2

0,094

 

0,38

Đất dịch vụ, chợ

VII-DV

 

 

-

Đất thể thao, bãi tắm

VI-TT

 

 

-

Đất công viên, vườn hoa

VI-CV-1

0,927

 

3,75

VI-CV-2

0,221

 

0,89

VI-CV-3

0,344

 

1,39

VI-CV-4

0,293

 

1,19

Đất khu tâm linh

VI-KTL-1

2,040

 

8,25

VI-KTL-2

0,998

 

4,04

VI-KTL-3

1,375

 

5,56

Total - Tổng cộng

 

11,239

 

45,47

Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật

Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật

VI-KT

 

 

-

Đất hỗn hợp

VI-HH

 

 

-

Total - Tổng cộng

 

0,000

 

-

Đất giao thông

Quốc lộ

VI-QL

 

 

-

Tỉnh lộ

VI-TL

 

 

-

Huyện lộ

VI-HL

 

 

-

Đường giao thông nội bộ

VI-GTNB

2,157

 

8,73

Total - Tổng cộng

 

2,157

 

8,73

 

TOTAL - TỔNG CỘNG

 

13,396

 

54,19

Đất nông nghiệp

Đất trồng lúa

VI-DTL

 

 

-

Đất nông nghiệp mới

VI-NM

 

 

 

Đất hoa màu

VI-HM

 

 

-

 

TOTAL - TỔNG CỘNG

 

0,000

 

-

Đất lâm nghiệp

Đất cây xanh bảo tồn (rừng)

VI-DR

 

 

-

Đất rừng cây bụi

VI-CB

 

 

-

Đất cây trồng không thành rừng

VI-RR

 

 

-

Đất rừng cần xúc tiến sinh trưởng

VI-XT-1

0,156

 

0,63

VI-XT-2

7,969

 

32,24

VI-XT-3

1,866

 

7,55

VI-XT-4

1,100

 

4,45

VI-XT-5

0,233

 

0,94

Đất chưa sử dụng, đất khác

VI-DK

 

 

-

 

TOTAL - TỔNG CỘNG

 

11,324

 

45,81

Mặt nước

Mặt nước

VI-MN

 

 

-

Mặt nước nhân tạo

VI-MNN

 

 

-

 

TOTAL - TỔNG CỘNG

 

0,000

 

-

TỔNG DIỆN TÍCH CÁC KHU CHỨC NĂNG

24,720

 

100,00


BẢNG VIII :


Hạng mục

Ký hiệu

Khu VII- Điểm Thôn Khuổi Tăng

Diện tích -(ha)

Chỉ tiêu-(m2/người)

Tỷ lệ\ - (%)

Đất dân dụng

Đất làng xóm, khu dân cư

VII-DT-1

4,477

 

36,42

VII-DT-2

4,147

 

33,74

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

VII-NT

 

 

-

Total - Tổng cộng

 

8,624

 

70,16

Đất dịch vụ du lịch

Trung tâm thông tin, đất công trình giao lưu

VII-GL

0,344

 

2,80

Đất công trình nghỉ trọ

VII-NN

 

 

-

Đất công trình thương mại

VII-TM

 

 

-

Đất công trình công cộng

VII-CC

 

 

-

Bến xe, bến thuyền

VII-BX

0,181

 

1,47

Đất dịch vụ, chợ

VII-DV

 

 

-

Đất thể thao, bãi tắm

VII-TT

 

 

-

Đất công viên, vườn hoa

VII-CV-1

0,468

 

3,81

VII-CV-2

0,815

 

6,63

VII-CV-3

1,475

 

12,00

Đất khu tâm linh

VII-KTL

 

 

-

Total - Tổng cộng

 

3,283

 

26,71

Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật

Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật

VII-KT

 

 

-

Đất hỗn hợp

VII-HH

 

 

-

Total - Tổng cộng

 

0,000

 

-

Đất giao thông

Quốc lộ

VII-QL

 

 

-

Tỉnh lộ

VII-TL

 

 

-

Huyện lộ

VII-HL

 

 

-

Đường giao thông nội bộ

VII-GTNB

0,385

 

3,13

Total - Tổng cộng

 

0,385

 

3,13

 

TOTAL - TỔNG CỘNG

 

12,292

 

100,00

Đất nông nghiệp

Đất trồng lúa

VII-DTL

 

 

-

Đất nông nghiệp mới

VII-NM

 

 

-

Đất hoa màu

VII-HM

 

 

-

 

TOTAL - TỔNG CỘNG

 

0,000

 

-

Đất lâm nghiệp

Đất cây xanh bảo tồn (rừng)

VII-DR

 

 

-

Đất rừng cây bụi

VII-CB

 

 

-

Đất cây trồng không thành rừng

VII-RR

 

 

-

Đất rừng cần xúc tiến sinh trưởng

VII-XT

 

 

-

Đất chưa sử dụng, đất khác

VII-DK

 

 

-

 

TOTAL - TỔNG CỘNG

 

0,000

 

-

Mặt nước

Mặt nước

VII-MN

 

 

-

Mặt nước nhân tạo

VII-MNN

 

 

-

 

TOTAL - TỔNG CỘNG

 

0,000

 

-

TỔNG DIỆN TÍCH CÁC KHU CHỨC NĂNG

12,292

 

100,00



BẢNG IX :

Hạng mục

Ký hiệu

Khu XIII- Trung Tâm Thôn Pác - Ngòi

Diện tích -(ha)

Chỉ tiêu-(m2/người)

Tỷ lệ\ - (%)

Đất dân dụng

Đất làng xóm, khu dân cư

VIII-DT

6,539

 

78,72

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

VIII-NT

 

 

-

Total - Tổng cộng

 

6,539

 

78,72

Đất dịch vụ du lịch

Trung tâm thông tin, đất công trình giao lưu

VIII-GL-1

0,797

 

9,59

VIII-GL-2

0,163

 

 

Đất công trình nghỉ trọ

VIII-NN

 

 

-

Đất công trình thương mại

VIII-TM

 

 

-

Đất công trình công cộng

VIII-CC

 

 

-

Bến xe, bến thuyền

VIII-BX

 

 

-

Đất dịch vụ, chợ

VIII-DV

 

 

-

Đất thể thao, bãi tắm

VIII-TT

 

 

-

Đất công viên, vườn hoa

VIII-CV

0,321

 

3,86

Đất khu tâm linh

VIII-KTL

 

 

-

Total - Tổng cộng

 

1,280

 

15,41

Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật

Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật

VIII-KT

 

 

-

Đất hỗn hợp

VIII-HH

 

 

-

Total - Tổng cộng

 

0,000

 

-

Đất giao thông

Quốc lộ

VIII-QL

 

 

-

Tỉnh lộ

VIII-TL

 

 

-

Huyện lộ

VIII-HL

0,380

 

4,57

Đường giao thông nội bộ

VIII-GTNB

0,108

 

1,30

Total - Tổng cộng

 

0,488

 

5,87

 

TOTAL - TỔNG CỘNG

 

8,307

 

100,00

Đất nông nghiệp

Đất trồng lúa

VIII-DTL

 

 

-

Đất nông nghiệp mới

VIII-NM

 

 

 

Đất hoa màu

VIII-HM

 

 

-

 

TOTAL - TỔNG CỘNG

 

0,000

 

-

Đất lâm nghiệp

Đất cây xanh bảo tồn (rừng)

VIII-DR

 

 

-

Đất rừng cây bụi

VIII-CB

 

 

-

Đất cây trồng không thành rừng

VIII-RR

 

 

-

Đất rừng cần xúc tiến sinh trưởng

VIII-XT

 

 

-

Đất chưa sử dụng, đất khác

VIII-DK

 

 

-

 

TOTAL - TỔNG CỘNG

 

0,000

 

-

Mặt nước

Mặt nước

VIII-MN

 

 

-

Mặt nước nhân tạo

VIII-MNN

 

 

-

 

TOTAL - TỔNG CỘNG

 

0,000

 

-

TỔNG DIỆN TÍCH CÁC KHU CHỨC NĂNG

 

8,307

 

100,00



Каталог: DocumentLibrary -> 525b372e092e6c8d
DocumentLibrary -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh bắc kạn cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
DocumentLibrary -> Tính cấp thiết của đề tài
DocumentLibrary -> TỈnh bắc kạn số: 53/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
DocumentLibrary -> UỶ ban nhân dân thị XÃ BẮc kạN
DocumentLibrary -> UỶ ban nhân dân thị XÃ BẮc kạn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa viêt nam
DocumentLibrary -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bắc kạN Độc lập Tự do Hạnh phúc
DocumentLibrary -> Ubnd-qlđt v/v: Triển khai công tác tổng vệ sinh trong ngày 21/12/2012 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
DocumentLibrary -> Nghị định 135/2004/NĐ-cp của Chính phủ về việc quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh Xử lý VI phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người thành niên
DocumentLibrary -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh bắc kạN
525b372e092e6c8d -> Mục lục Chương Khái quát hiện trạng khu vực hồ Ba Bể

tải về 4.66 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   41




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương