Phụ lục I. SỬA ĐỔi tên tổ chức xin đĂng ký, DẠng thuốC, TÊn thuốc bảo vệ thực vậT



tải về 1.31 Mb.
trang1/8
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích1.31 Mb.
#22775
  1   2   3   4   5   6   7   8
Phụ lục I. SỬA ĐỔI TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ, DẠNG THUỐC, TÊN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 34 /2015/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 10 năm 2015

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
1. Sửa đổi tên tổ chức xin đăng ký


TT

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Vị trí tại Thông tư

số 03/2015/TT-BNNPTNT

ngày 29 tháng 1 năm 2015

Đã quy định tại Thông tư

số 03/2015/TT-BNNPTNT

ngày 29 tháng 1 năm 2015

Sửa đổi lại



Abasba 50EC

Fenobucarb (BPMC)


Hàng 2 từ trên xuống, trang 119

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát



Công ty TNHH Hóa chất

Đại Nam Á





Actimax

50WG


Emamectin benzoate

Hàng 2 từ trên xuống, trang 99

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Agfan 15SC

Indoxacarb

Hàng 4 từ trên xuống, trang 138

Công ty CP Nông nghiệp

Việt Nam


Rotam Asia Pacific Limited



Agrilife 100 SL

Ascorbic acid 2.5%+ Citric acid 3.0% + Lactic acid 4.0%

Số thứ tự 1, trang 161

Công ty TNHH Hóa nông

Hợp Trí


Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Agrimorstop

66.124EC


Azadirachtin 0.124% + Extract of Neem oil 66%

Số thứ tự 201, trang 47

Agrimor IL LTD

Kital Ltd.



Akido

20WP


Abamectin 1g/kg + Bacillus thuringiensis var.kurstaki 19g/kg

Số thứ tự 17, trang 18

Công ty TNHH SX & TM

Viễn Khang



Công ty TNHH MTV BVTV Omega



Alimet 80WP, 80WG, 90SP

Fosetyl-aluminium

Hàng 4 từ dưới lên, trang 205

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát



Công ty CP Kiên Nam



Alphador

50EC


Alpha-cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l

Số thứ tự 183, trang 42

Công ty CP Long Hiệp

Công ty CP Thanh Điền



Azinon

50 EC


Diazinon

Hàng 5 từ trên xuống, trang 92

Công ty TNHH - TM

Nông Phát



Công ty TNHH Anh Dẩu

Tiền Giang





B Cure

1.75WP


Pseudomonas fluorescens

Hàng 2 từ trên xuống, trang 245

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Baolus 50000 IU/mg WP

Bacillus thuringiensis var.kurstaki

Hàng 8 từ trên xuống, trang 48

Công ty TNHH TM

Kim Sơn Nông



Công ty TNHH Hóa chất

Đại Nam Á





Benzimidine

50 SC


Carbendazim

Hàng 7 từ trên xuống, trang 174

Công ty TNHH Hóa nông

Hợp Trí


Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Boema 19EC

Emamectin benzoate

Hàng 5 từ trên xuống, trang 100

Công ty TNHH MTV

Trí Văn Nông



Công ty CP SAM



Bralic - Tỏi Tỏi

1.25SL


Garlic juice

Số thứ tự 656, trang 131

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

Công ty TNHH Adama

Việt Nam




Brightin

1.8EC, 4.0EC



Abamectin

Hàng 5 từ trên xuống, trang 6

Công ty TNHH Hóa nông

Hợp Trí


Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



BrightStar

25 SC


Paclobutrazol

Hàng 3 từ dưới lên, trang 315

Công ty TNHH Hóa nông

Hợp Trí


Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Cabala 150EC

Chlorfluazuron 100g/l + Emamectin benzoate 50g/l

Số thứ tự 336, trang 67

Công ty TNHH TM QT

Mùa Vàng


Công ty TNHH Hóa sinh

Mùa Vàng




Callihex 5 SC

Hexaconazole

Hàng 7 từ trên xuống, trang 208

Arysta LifeScience S.A.S

Arysta LifeScience Vietnam

Co., Ltd




Carbosan

25 EC


Carbosulfan

Hàng 9 từ trên xuống, trang 63

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Classico 480EC

Acetamiprid 80g/l + Chlorpyrifos Ethyl 400g/l

Số thứ tự 132, trang 35

Công ty TNHH Việt Nông

Công ty CP VTNN Việt Nông



Clean - Up

480 SL


Glyphosate

Hàng 3 từ trên xuống, trang 286

Bhurnam Consult, Singapore

Map Pacific Pte Ltd



Clean - Up 480 SL

Glyphosate

Hàng 3 từ trên xuống, trang 286

Bhurnam Consult, Singapore

Map Pacific PTE Ltd



Cleanco 500EC

Pretilachlor 500g/l + Chất an toàn Fenclorim 150g/l

Số thứ tự 186, trang 295

Công ty CP Phương Nam

Công ty CP Delta Cropcare



Cosmic 41SL

Glyphosate

Hàng 8 từ trên xuống, trang 286

Arysta LifeScience S.A.S

Arysta LifeScience Vietnam

Co., Ltd




Cymozeb 72WP

Cymoxanil 8% + Mancozeb 64%

Hàng 8 từ trên xuống, trang 190

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát



Công ty TNHH Hóa chất

Đại Nam Á





Cyperkill 5 EC, 10EC, 25EC

Cypermethrin

Hàng 1 từ dưới lên, trang 85

Agriphar S.A. Belgium

Arysta LifeScience Vietnam

Co., Ltd




Dacarben 250WP

Carbendazim 50g/kg + Tricyclazole 100g/kg + Validamycin 100g/kg

Số thứ tự 158, trang 181

Công ty CP Nông nghiệp

Việt Nam


Rotam Asia Pacific Limited



Dacbi

20 WP, 800WP



Iprobenfos 10% (400g/kg) + Tricycalzole 10% (400g/kg)

Số thứ tự 374, trang 216

Công ty TNHH TM

Tùng Dương



Công ty TNHH Hạt giống HANA



Dafostyl 80WP

Fosetyl-aluminium

Hàng 2 từ trên xuống, trang 206

Công ty TNHH TM

Việt Bình Phát



Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát



Daphacis 25 EC

Deltamethrin

Hàng 5 từ dưới lên, trang 90

Công ty TNHH TM

Việt Bình Phát



Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát



Daphamec

3.6EC, 5.0EC



Abamectin

Hàng 1 từ dưới lên, trang 7

Công ty TNHH TM

Việt Bình Phát



Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát



Daphatox 35 EC

Beta-cypermethrin

Hàng 3 từ trên xuống, trang 51

Công ty TNHH TM

Việt Bình Phát



Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát



Daphavil 50 SC

Carbendazim

Hàng 9 từ trên xuống, trang 175

Công ty TNHH TM

Việt Bình Phát



Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát



Echo 60 EC, 60EW

Butachlor

Hàng 4 từ trên xuống, trang 273

Sinochem International (Oversea) Pte Ltd.

Công ty TNHH TM Phát An



Eddy 72WP

Cuprous oxide 60% + Dimethomorph 12%

Số thứ tự 212, trang 190

Công ty TNHH Hóa nông

Hợp Trí


Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Ekar 700EC

Chlorpyrifos Ethyl 550g/l + Cypermethrin 150g/l

Số thứ tự 393, trang 76

Công ty CP Phương Nam

Công ty CP Delta Cropcare



Elano 20EC

Cyhalofop-butyl

Hàng 7 từ trên xuống, trang 276

Công ty TNHH Hóa nông

Hợp Trí


Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Emingold 160SC

Emamectin benzoate 10g/l + Indoxacarb 150g/l

Số thứ tự 544, trang 113

Công ty TNHH TM QT

Mùa Vàng


Công ty TNHH Hóa sinh

Mùa Vàng




Envio 250SC

Azoxystrobin

Hàng 3 từ dưới lên, trang 161

Công ty TNHH Hóa nông

Hợp Trí


Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Etobon

0.56SL


Cytokinin (Zeatin)

Số thứ tự 299, trang 192

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

Công ty TNHH Được Mùa



Evanton 40SL, 80SL

Ningnanmycin

Hàng 3 từ trên xuống, trang 233

Công ty TNHH BMC

Công ty CP Nông nghiệp

Việt Nam




Feliso 360EC

Fenoxanil 60g/l + Isoprothiolane 300g/l

Số thứ tự 298, trang 202

Công ty TNHH TM QT

Mùa Vàng


Công ty TNHH Hóa sinh

Mùa Vàng




Folcal 50 WP

Folpet

Hàng 3 từ trên xuống, trang 205

Arysta LifeScience S.A.S

Arysta LifeScience Vietnam

Co., Ltd




Forthane 43 SC, 80WP

Mancozeb

Hàng 4 từ trên xuống, trang 227

Forward International Ltd

Longfat Global Co., Ltd.



Foton 5.0 ME

Emamectin benzoate

Hàng 5 từ trên xuống, trang 104

Công ty CP Đầu tư TM & PT NN ADI

Công ty TNHH Hạt giống HANA



Fundazol 50 WP

Benomyl

Hàng 1 từ dưới lên, trang 170

Agro - Chemie Ltd

Công ty CP Giải pháp Nông nghiệp Tiên Tiến



Gepa 50WG

Pymetrozine

Hàng 8 từ trên xuống, trang 151

Công ty TNHH Hóa nông

Hợp Trí


Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Goliath

1SL, 4SL, 10SP, 16TB, 20TB, 20SP, 20WP



Gibberellic acid

Hàng 5 từ trên xuống, trang 311

Công ty TNHH PT KT mới

sinh học Đông Dương



Công ty CP Tập đoàn Điện Bàn



Hagro.Blast

75WP


Tricyclazole

Hàng 2 từ trên xuống, trang 257

Công ty TNHH Hóa nông

Hợp Trí


Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Haihadup 480SL

Glyphosate

Hàng 8 từ dưới lên, trang 287

Công ty TNHH SX TM

Hải Hằng


Công ty TNHH

Thần Nông Việt





Hasten

70.4 SL


Esterified vegetable oil

Số thứ tự 3, trang 238

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

Sumitomo Corporation Vietnam LLC.



Jolle 1SL, 40SL, 50WP

Chitosan (Oligo-Chitosan)

Hàng 3 từ trên xuống, trang 182

Công ty TNHH SX & TM

Viễn Khang



Công ty TNHH MTV BVTV Omega



Kamaras

50EC


Acetochlor

Hàng 5 từ trên xuống, trang 264

Công ty TNHH Việt Nông

Công ty CP VTNN Việt Nông



Katedapha 25EC

Lambda -cyhalothrin

Hàng 5 từ dưới lên, trang 140

Công ty TNHH TM

Việt Bình Phát



Công ty TNHH Kinh doanh hóa chất Việt Bình Phát



Keviar 325SC

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l

Hàng 3 từ trên xuống, trang 163

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Kopski

480SL


Glyphosate

Hàng 4 từ trên xuống, trang 288

Công ty TNHH Việt Nông

Công ty CP VTNN Việt Nông



Lenfos 50 EC

Chlorpyrifos Ethyl

Hàng 9 từ dưới lên, trang 329

Công ty TNHH Hóa nông

Hợp Trí


Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Ly 0.26SL

Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)

Hàng 1 từ trên xuống, trang 144

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

Công ty TNHH Hóa sinh

Á Châu




Marthian

90SP


Oxytetracycline hydrochloride 55% + Streptomycin Sulfate 35%

Số thứ tự 490, trang 237

Công ty TNHH TM

Trang Nông



Công ty TNHH Hạt giống HANA



Maxer 660 SC

Glyphosate potassium salt

Hàng 5 từ trên xuống, trang 291

Monsanto Thailand Ltd.

Công ty TNHH Dekalb Việt Nam



Maxfos

50 EC


Chlorpyrifos Ethyl

Hàng 1 từ dưới lên, trang 70

Công ty TNHH Hóa nông

Hợp Trí


Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Mectinsuper 3.6EC, 37EC

Abamectin 3.5g/l (36g/l) + Azadirachtin 0.1g/l (1g/l)

Số thứ tự 12, trang 17

Công ty TNHH SX & TM

Viễn Khang



Công ty TNHH MTV BVTV Omega



Medopaz 80EC

Petroleum spray oil

Hàng 2 từ trên xuống, trang 149

Agrimor IL LTD

Kital Ltd.



Melycit 20SP

Acetamiprid

Hàng 4 từ trên xuống, trang 32

Công ty TNHH

Nhất Nông



Công ty CP Long Hiệp



Milax 100GB

Metaldehyde

Hàng 5 từ trên xuống, trang 321

Công ty TNHH Hóa nông

Hợp Trí


Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Mishin gold 250WP

Dinotefuran 200g/kg + Tebufenozide 50g/kg

Số thứ tự 533, trang 98

Công ty TNHH TM QT

Mùa Vàng


Công ty TNHH Hóa sinh

Mùa Vàng




Moonrice 15 WG

Ethoxysulfuron

Hàng 5 từ dưới lên, trang 282

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát



Công ty CP Kiên Nam



Nikita 400WP

Buprofezin 200g/kg + Clothianidin 200g/kg

Số thứ tự 256, trang 56

Công ty TNHH TM QT

Mùa Vàng


Công ty TNHH Hóa sinh

Mùa Vàng




Nilmite 550SC

Fenbutatin oxide

Số thứ tự 777, trang 118

Công ty TNHH Hóa nông

Hợp Trí


Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Nolaron 20 WG

Metsulfuron Methyl

Hàng 7 từ trên xuống, trang 293

Công ty TNHH

Nhất Nông



Công ty CP Long Hiệp



Norshield 58WP, 86.2WG

Cuprous Oxide


Số thứ tự 211, trang 189

Công ty TNHH Hóa nông

Hợp Trí


Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Oxycin 100WP

Oxytetracycline 50g/kg + Streptomycin 50 g/kg

Hàng 6 từ trên xuống, trang 237

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát



Công ty TNHH Hóa chất

Đại Nam Á





Pamidor

50 WP, 150BR



Saponin

Hàng 11 từ trên xuống, trang 327

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

Công ty TNHH MTV SX TM XNK Hung Xiang (Việt Nam)



Permecide

50 EC


Permethrin

Hàng 3 từ trên xuống, trang 148

Công ty TNHH Hóa nông

Hợp Trí


Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Phytocide

50WP


Dimethomorph

Hàng 5 từ trên xuống, trang 200

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Pisana 700WP

Niclosamide

Hàng 2 từ trên xuống, trang 325

Công ty TNHH Hóa nông

Hợp Trí


Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Pycythrin 5 EC

Cypermethrin

Hàng 2 từ dưới lên, trang 86

Forward International Ltd

Longfat Global Co., Ltd.



Pyenthoate 50 EC

Phenthoate (Dimephenthoate)

Hàng 7 từ dưới lên, trang 149

Forward International Ltd

Longfat Global Co., Ltd.



Pylacol

700WP


Propineb

Hàng 2 từ trên xuống, trang 244

Công ty CP Nông nghiệp

Việt Nam


Rotam Asia Pacific Limited



Pytax-s 5EC

Alpha-cypermethrin

Hàng 1 từ dưới lên, trang 38

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát



Công ty TNHH Hóa chất

Đại Nam Á





Pyxoate 44 EC

Dimethoate

Hàng 2 từ dưới lên, trang 94

Forward International Ltd

Longfat Global Co., Ltd.



Quipyra 500WP

Pyrazosulfuron Ethyl 50g/kg + Quinclorac 450g/kg

Hàng 3 từ trên xuống, trang 303

Công ty TNHH Phan Lê

Công ty CP Nông Việt



Radaz 750WP

Metaldehyde 50g/kg + Niclosamide 700g/kg

Số thứ tự 8, trang 322

Công ty CP Phương Nam

Công ty CP Delta Cropcare



Raves 20WP

Dinotefuran

Hàng 1 từ trên xuống, trang 97

Công ty CP Phương Nam

Công ty CP Delta Cropcare



Roundup 480 SC

Glyphosate

Hàng 10 từ trên xuống, trang 289

Monsanto Thailand Ltd.

Công ty TNHH Dekalb Việt Nam



Roverusa

85GR, 600EC, 650WP



Buprofezin 5 g/kg, (100g/l), (300g/kg) + Fenobucarb 80 g/kg, (500g/l), (350g/kg)

Số thứ tự 269, trang 58

Công ty TNHH SX & TM

Viễn Khang



Công ty TNHH MTV BVTV Omega



Rovral 50 WP, 750WG

Iprodione


Hàng 3 từ trên xuống, trang 217

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

FMC Agricultural Products Interational AG



Sanazine 500 SC

Atrazine

Hàng 7 từ trên xuống, trang 267

Forward International Ltd

Longfat Global Co., Ltd.



Sanvalerate

200 EC


Fenvalerate

Hàng 5 từ trên xuống, trang 122

Forward International Ltd

Longfat Global Co., Ltd.



Som 5 SL

Acrylic acid 4% + Carvacrol 1%

Số thứ tự 3, trang 161

Công ty TNHH CNSH

Khải Hoàn



Công ty CP Môi trường Quốc tế Rainbow



Starsuper

10SC, 20SL, 20WP, 21SL, 60WP



Kasugamycin 9g/l (19g/l), (1g/kg), (1g/l), (59 g/kg) + Polyoxin 1g/l (1g/l), (19g/kg), (20g/l), (1g/kg)

Số thứ tự 418, trang 224

Công ty TNHH SX & TM

Viễn Khang



Công ty TNHH MTV BVTV Omega



Sulfurluxthai

80WG


Sulfur

Hàng 5 từ dưới lên, trang 247

Công ty TNHH BVTV

An Hưng Phát



Công ty CP Sunseaco Việt Nam



Taiyou 20SC

Fenoxanil

Hàng 8 từ trên xuống, trang 202

Công ty TNHH Hóa nông

Hợp Trí


Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



TEPRO - Super 300EC

Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 150g/l

Hàng 4 từ dưới lên, trang 241

Công ty TNHH Hóa nông

Hợp Trí


Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Thiamax

25WG


Thiamethoxam

Hàng 4 từ trên xuống, trang 158

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

Công ty CP Đầu tư Hợp Trí



Tiksun 250WP

Buprofezin

Hàng 5 từ trên xuống, trang 54

Công ty TNHH Nông Duyên

Công ty TNHH BVTV Hoàng Anh



Topmy 60 OD

Cyhalofop-butyl 50g/l + Penoxsulam 10g/l

Hàng 3 từ dưới lên, trang 278

Công ty CP Nông nghiệp

Việt Nam


Rotam Asia Pacific Limited



Trusach 2.5EC

Rotenone

Hàng 4 từ dưới lên, trang 154

Công ty TNHH CNSH

Khải Hoàn



Công ty CP Môi trường

Quốc tế Rainbow





Trutat 0.32EC

Azadirachtin

Hàng 1 từ trên xuống, trang 46

Công ty TNHH CNSH

Khải Hoàn



Công ty CP Môi trường

Quốc tế Rainbow





TT-atanil

250WP


Bismerthiazol (Sai ku zuo)

Hàng 1 từ dưới lên, trang 171

Công ty CP Phương Nam

Công ty CP Delta Cropcare



Vallistar

3SL, 5SL, 5WP, 10WP



Validamycin


Hàng 5 từ dưới lên, trang 261

Công ty TNHH SX & TM

Viễn Khang



Công ty TNHH MTV BVTV Omega



Victodo 70WP

Flutriafol 30% + Tricyclazole 40%

Số thứ tự 319, trang 205

Công ty TNHH

Nhất Nông



Công ty CP Long Hiệp



Victozat 72 WP

Cymoxanil 8% + Mancozeb 64%

Hàng 2 từ dưới lên, trang 190

Công ty TNHH

Nhất Nông



Công ty CP Long Hiệp



Vk. Dan

40GR, 290WP, 410WP, 850WP, 950WP



Imidacloprid 4g/kg (190g/kg), (17g/kg), (25g/kg), (20g/kg) + Thiosultap-sodium (Nereistoxin) 36/kg (100g/kg), (393g/kg), (825g/kg), (930g/kg)

Số thứ tự 681, trang 138

Công ty TNHH SX & TM

Viễn Khang



Công ty TNHH MTV BVTV Omega



VK. Sakucin

25WP


Bismerthiazol (Sai ku zuo)

Hàng 2 từ trên xuống, trang 172

Công ty TNHH SX & TM

Viễn Khang



Công ty TNHH MTV BVTV Omega



Vk.Lasstop 425SC

Azoxystrobin 250g/l + Difenoconazole 175g/l

Số thứ tự 24, trang 165

Công ty TNHH SX & TM

Viễn Khang



Công ty TNHH MTV BVTV Omega



VK.sudan 75EC, 550WP, 650EC, 750EC

Alpha-cypermethrin 50g/l (50g/kg), (50g/l), (50g/l) + Chlorpyrifos Ethyl 25g/l, (500g/kg), (600g/l), (700g/l)

Số thứ tự 164, trang 40

Công ty TNHH SX & TM

Viễn Khang



Công ty TNHH MTV BVTV Omega



VK.Superlau

25WP, 120WP, 250EC, 400SC, 750WG



Buprofezin 22.5% (20g/kg), (50g/l), (200g/l), (250g/kg) + Imidacloprid 2.5% (100g/kg), (200g/l), (200g/l), (500g/kg)

Số thứ tự 289, trang 60

Công ty TNHH SX & TM

Viễn Khang



Công ty TNHH MTV BVTV Omega



Vkgoral 500WP

Carbendazim 100 g/kg + Iprodione 400 g/kg

Hàng 6 từ trên xuống, trang 179

Công ty TNHH SX & TM

Viễn Khang



Công ty TNHH MTV BVTV Omega



Woolf cygar

33 %


Sulfur 33 % + Carbon

Số thứ tự 6, trang 206

Mekong Trading Ltd. Hungary.

Công ty CP Giải pháp Nông nghiệp Tiên Tiến



2. Sửa đổi dạng thuốc xin đăng ký


TT

Tên hoạt chất

Vị trí tại Thông tư

số 03/2015/TT-BNNPTNT

ngày 29 tháng 1 năm 2015

Đã quy định tại Thông tư

số 03/2015/TT-BNNPTNT

ngày 29 tháng 1 năm 2015

Sửa đổi lại



Metaldehyde

Hàng 2 từ trên xuống, trang 322

Trumso

12BR, 222BR



Trumso

12AB, 222AB





Pendimethalin

Số thứ tự 37, trang 316

Accotab

330 E


Accotab

330 EC




Warfarin

Hàng 2 từ dưới lên, trang 306

Rat K

2% D


Rat K

2% DP




Bromadiolone

Hàng 4 từ dưới lên, trang 305

Broma

0.005GR


Broma

0.005AB



3. Sửa đổi tên thương phẩm


TT

Tên hoạt chất

Vị trí tại Thông tư

số 03/2015/TT-BNNPTNT

ngày 29 tháng 1 năm 2015

Đã quy định tại Thông tư

số 03/2015/TT-BNNPTNT

ngày 29 tháng 1 năm 2015

Sửa đổi lại



Pendimethalin

Hàng 2 từ trên xuống, trang 297

Prowl 330 EC

Accotab

330 EC




Polyphenol chiết xuất từ than bùn và lá cây vải (Litchi chinesis sonn)

Số thứ tự 38, trang 317

Chosaco

0.11 SL


Chocaso 0.11SL







KT.BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)


Lê Quốc Doanh


Каталог: Editor -> assets
Editor -> QuyÕt ®Þnh VÒ viÖc ban hµnh : “ Quy chuÈn kü thuËt Quèc gia vÒ Quy ho¹ch xy dùng”
Editor -> BỘ TÀi chính thanh tra chính phủ
Editor -> QuyếT ĐỊnh của thủ TƯỚng chính phủ SỐ 96/2006/QĐ-ttg ngàY 4 tháng 5 NĂM 2006
Editor -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO ––– Số: 11
Editor -> THÔng tư CỦa bộ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘi số 28/2007/tt-blđtbxh ngàY 05 tháng 12 NĂM 2007
assets -> Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-cp ngày 3 tháng 1 năm 2008 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
assets -> QUỐc hội luật số: /2014/QH13 CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 1.31 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương