Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Xe goòng lò nung tuynen
|
8428
|
39
|
90
|
|
2
|
Tàu điện ắc quy phòng nổ 8 tấn
|
8601
|
20
|
00
|
Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600mm, 900mm; lực kéo lớn nhất 13KN, tự trọng 8 tấn, khoảng cách trục 1150mm, tốc độ 7km/h-10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 4379 x 1045 x 1600 mm (đường 600mm) 4379 x 1345 x 1600 mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (70 bình): 02 cái, điện áp 140V, dung lượng 4400 Ah
|
3
|
Tàu điện ắc quy phòng nổ 5 tấn
|
8601
|
20
|
00
|
Cấp phòng nổ ExdI, cỡ đường ray 600mm, 900mm; lực kéo lớn nhất 7,24KN, tự trọng 5 tấn, khoảng cách trục 900mm, tốc độ 7km/h - 10km/h, kích thước bao (dài x rộng x cao) 3225 x 994 x 1550mm (đường 600mm), 3225 x 1294 x 1550mm (đường 900mm), tổ hợp ắc quy (48 bình): 02 cái, điện áp 96 V, dung lượng 330Ah.
|
4
|
Tàu điện ắc quy phòng nổ 12 tấn
|
8601
|
20
|
00
|
Cỡ đường ray 900mm, đường kính vòng lăn bánh xe 680mm; cương cự 1220mm, bán kính đường vòng nhỏ nhất 12000mm, tốc độ 8,5km/h - 11km/h, ắc quy tích điện kiểu D-620Ah, điện áp 2V, dung lượng 620Ah, kích thước bao (dài x rộng x cao) 5300x1360x1650, tự trọng 12 tấn.
|
5
|
Toa xe lửa chở khách
|
8605
|
00
|
00
|
Các loại (gồm cả ngồi cứng, mềm; nằm cứng, mềm; toa xe 2 tầng; toa xe B), toa xe cao cấp thế hệ 2, dài 20 m
|
6
|
Toa xe H
|
8606
|
10
|
00
|
Dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ
|
7
|
Toa xe H quá khổ 1435
|
8606
|
10
|
00
|
Dài 14 m, tải trọng 60 tấn
|
8
|
Toa xe lửa thùng (xi téc) composite chở chất lỏng
|
8606
|
10
|
00
|
Đến 30 m3
|
9
|
Toa xe hàng có mui
|
8606
|
91
|
00
|
Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải
|
10
|
Toa xe thành thấp (N)
|
8606
|
99
|
00
|
Dài 14 m, lắp GCH 34B hoàn cải
|
11
|
Toa xe M chở container
|
8606
|
99
|
00
|
Dài 14 m, lắp GCH 34B, Misơn TQ
|
12
|
Máy kéo cầm tay
|
8701
|
10
|
11
|
Công suất không quá 22,5KW
|
13
|
Máy kéo
|
8701
|
20
|
10
|
Dung tích dưới 1.100cc
|
14
|
Ô tô buýt
|
8702
|
10
|
10
|
Loại thông dụng đến 80 chỗ ngồi
|
15
|
Xe khách đến 52 chỗ ngồi
|
8702
|
10
|
41
|
Dung tích xy lanh: 6.494 cm3.
Số chỗ ngồi tối đa: 52 chỗ
Vận tốc lớn nhất: 90 km/h
Công suất lớn nhất: 170Kw/2.500 vòng/phút
|
16
|
Xe buýt đến 80 chỗ
|
8702
|
10
|
41
|
Dung tích xy lanh: 12.000cm3
Số chỗ ngồi và đứng tối đa: 80 chỗ
Vận tốc lớn nhất: 90 km/h.
Công suất lớn nhất: 200Kw
|
17
|
Ô tô chở khách
|
8702
|
10
|
|
Loại thông dụng từ 10 đến 50 chỗ ngồi
|
18
|
Ô tô điện
|
8703
|
90
|
19
|
Chạy bằng điện, công suất động cơ đến 6,3Kw, tốc độ tối đa 30km/h, khả năng leo dốc đến 20%
|
19
|
Ô tô con
|
8703
|
|
|
Đến 9 chỗ ngồi
|
20
|
Ô tô tải tự đổ
|
8704
|
10
|
|
Thể tích chứa lên tới 25m3; tải trọng lên tới 33,2 tấn; Tiêu chuẩn chất lượng EURO2
|
21
|
Ô tô sửa chữa lưu động
|
8704
|
21
|
25
|
|
22
|
Ô tô tải nhẹ
|
8704
|
21
|
|
|
23
|
Ô tô tải thùng
|
8704
|
22
|
39
|
Tải trọng lên tới 16,5 tấn; tiêu chuẩn khí thải EURO2
|
24
|
Xe chở nhiên liệu
|
8704
|
22
|
43
|
Thể tích 12,5m3, tải trọng 10,25 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2
|
25
|
Xe xitec nước
|
8704
|
22
|
43
|
Thể tích 16m3, tải trọng 32 tấn, tiêu chuẩn chất lượng EURO2
|
26
|
Xe ép rác các loại
|
8704
|
23
|
22
|
Từ 5-20 m3, vật liệu thép hợp kim chống mài mòn và chịu áp lực cao, vận hành ép rác bằng hệ thống thủy lực, hệ thống điều khiển cơ khí tự động.
|
27
|
Xe cẩu và nâng người làm việc trên cao
|
8705
|
10
|
00
|
Chiều cao nâng đến 14 m
|
28
|
Xe cẩu
|
8705
|
10
|
00
|
Tải trọng nâng lên tới 22,5 tấn; tiêu chuẩn chất lượng EURO2
|
29
|
Xe chữa cháy
|
8705
|
30
|
00
|
Bồn chứa nước (4-6 m3), bồn chứa foam (0,5-1m3)
|
30
|
Xe rửa đường và tưới công viên
|
8705
|
90
|
50
|
Sức chứa 4,5-14 m3 nước
|
31
|
Xe bồn chở dung dịch lỏng (hóa chất)
|
8705
|
90
|
90
|
Đến 12 m3
|
32
|
Xe sân khấu lưu động
|
8705
|
90
|
90
|
Diện tích sàn từ 40-65m2
|
33
|
Xe truyền hình lưu động
|
8705
|
90
|
90
|
Dùng trong truyền hình
|
34
|
Xe chở ôtô (cứu hộ)
|
8705
|
90
|
90
|
Tải trọng chở đến 5 tấn
|
35
|
Xe bảo ôn đông lạnh
|
8705
|
90
|
90
|
Thể tích đến 20 m3, độ lạnh đến -20°C
|
36
|
Xe hút chất thải
|
8705
|
90
|
90
|
Từ 1,5 - 8 m3, tiêu chuẩn EURO 2
|
37
|
Xe mô tô
|
8711
|
20
|
|
Khối lượng bản thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Lốp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15. Nhiên liệu: xăng không chì có trị số ốc tan 92. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút
|
38
|
Xe mô tô chuyên dụng
|
8711
|
20
|
|
Khối lượng bản thân: 155kg. Dài x rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm. Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng không khí. Dung tích động cơ đến 233 cm3. Nhiên liệu: xăng không chì có trị số ốc tan 92. Đồng hồ trước, xi nhan trước sau: sử dụng loại đồng hồ lớn, màn hình LCD, băng dải rộng, xi nhan lớn, thùng hành lý, cản trước, thiết kế 2 bên có gọng inox, đèn, còi, loa, bộ đàm. Hệ thống phát và tích điện: sử dụng loại đặc biệt phục vụ chuyên ngành thường xuyên dùng đèn, còi hụ, loa, bộ đàm. Ống xả: Sử dụng loại đặc biệt dùng giảm thanh, đạt tiêu chuẩn Euro 3 với hệ thống Catalyst cao cấp. Sử dụng trong các lĩnh vực: Cảnh sát giao thông, Thanh tra giao thông, Quân sự, Thanh tra xây dựng, Quân cảng, các Công ty Bảo vệ chuyên nghiệp. Công suất cực đại: 12kW/8.000 vòng/phút. Lốp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15
|
39
|
Xe đạp 2 bánh và xe đạp khác không lắp động cơ
|
8712
|
00
|
20
|
|
40
|
Tàu chở hàng rời
|
8901
|
10
|
|
Chiều dài toàn bộ 190m, chiều dài giữa 2 trụ 183,3m, chiều rộng thiết kế 32,26m, chiều cao mạn 17,8m, mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 12,8m; loại trọng tải đến 54000DWT
|
41
|
Tàu khách
|
8901
|
10
|
|
Loại thông dụng đến 300 chỗ ngồi
|
42
|
Xà lan
|
8901
|
20
|
70
|
Chiều dài toàn bộ 122,4m, chiều dài giữa 2 trụ 119,7m, chiều rộng thiết kế 44m, chiều cao mép boong 7,5m, mớn nước thiết kế 5m, mớn nước đánh chìm 13m, định biên thuyền viên 8 người, tải trọng giàn khoan P (9500); 18000DWT
|
43
|
Tàu chở khí hóa lỏng
|
8901
|
20
|
|
Trọng tải đến 5000 tấn
|
44
|
Tàu chở dầu
|
8901
|
30
|
80
|
Chiều dài toàn bộ (Lmax = 245m); Chiều dài giữa 2 trụ (Lbp=236m); Chiều rộng thiết kế (Btk=43m); Chiều cao mạn (Dtk=20m), mớn nước thiết kế 11,7m, mớn nước đầy tải 14m, định biên thuyền viên 27 người, tốc độ khai thác v=15hải lý/h; loại trọng tải đến 104.000 DWT và 105.000 DWT
|
45
|
Xà lan chuyên dụng trong ngành dầu khí
|
8901
|
90
|
|
Dài 109,8m, rộng 32m, cao 7m, trọng tải 12.000 tấn
|
46
|
Xà lan chuyên dùng trên có lắp cần cẩu các loại
|
8901
|
90
|
|
Sức nâng đến 4200 tấn
|
47
|
Tàu tự hành pha sông biển
|
8901
|
90
|
|
Trọng tải từ 200-1100 tấn
|
48
|
Tàu AHTS (tàu dịch vụ dầu khí đa năng)
|
8901
|
|
|
Công suất đến 16.000HP
|
49
|
Tàu kiểm ngư
|
8902
|
|
|
Công suất đến 600 CV
|
50
|
Tàu kéo
|
8904
|
00
|
19
|
Chiều dài toàn bộ 30,96m, chiều dài giữa 2 trụ 27,12m, chiều rộng 9,85m, chiều cao mạn 4,2m, chiều chìm 3,2 m, số lượng thuyền viên 10 người, tốc độ tự do 10 hải lý/h, công suất máy 2x1200hp/1800rpm; 1200x2CV
|
51
|
Tàu kéo - đẩy sông
|
8904
|
|
|
Công suất đến 5000 CV
|
52
|
Tàu kéo - đẩy biển
|
8904
|
|
|
Công suất đến 7.000 CV
|
53
|
Tàu cuốc sông và biển
|
8905
|
10
|
00
|
Chiều sâu cuốc 10-20m; Công suất đến 3.000 CV
|
54
|
Tàu hút bùn
|
8905
|
10
|
00
|
Đến 5.000 m³/h; Công suất đến 4.170 CV
|
55
|
Xuồng cứu sinh mạn kín
|
8906
|
90
|
90
|
Dài 4,9m; rộng 2,2m; cao 1m, mớm nước 0,8m; sức chở 28 người; công suất 29 HP
|
56
|
Cano cao tốc
|
8906
|
90
|
90
|
Dài 6m; rộng 1,71m; cao 0,55m; mớm nước 0,25m; công suất 25-200 HP; sức chở 4-6 người
|
57
|
Tàu chuyên dụng
|
8906
|
90
|
90
|
Tàu cứu hộ - cứu nạn 3.500CV, tàu phục vụ cho ứng phó sự cố tràn dầu đến 3.500 CV, tàu phục vụ dịch vụ dầu khí đến 6.082 CV
|
58
|
Tàu dịch vụ phục vụ dầu khí
|
8906
|
90
|
90
|
Thông số kỹ thuật có khả năng phục vụ: Chiều dài tổng thể 94.650m, chiều rộng đúc: 21m, tải trọng toàn phần: 4.797 tấn, tải trọng tĩnh: 1.911 tấn, công suất máy chính: 3x2.560Kw
|
59
|
Tàu thả phao
|
8906
|
90
|
|
Công suất đến 3.000 CV
|
60
|
Máy thả phao các loại
|
8907
|
|
|
Sức nâng đến 5 tấn
|
61
|
Xe tải nhẹ tải trọng tối đa đến 10 tấn
|
8704
|
22
|
29
|
|
62
|
Tàu chuyên dụng chở Container
|
8901
|
90
|
|
Trọng tải tới 2000 TEU
|
63
|
Tàu cá vỏ composite
|
8902
|
|
|
Dài 25m, rộng 6,8m, công suất đến 600CV
|
64
|
Tàu cá vỏ gỗ các loại
|
8902
|
|
|
|
65
|
Tàu cá vỏ thép
|
8902
|
|
|
|