PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM



tải về 7.37 Mb.
trang1/61
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích7.37 Mb.
#31478
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   61
PHỤ LỤC I

DANH MỤC PHỤ GIA ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM


(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012)

I. Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng xếp theo INS

STT

INS

TÊN PHỤ GIA

Chức năng

Tiếng Việt

Tiếng Anh

1

100(i)

Curcumin

Curcumin

Phẩm màu

2

100(ii)

Turmeric

Turmeric

Phẩm màu

3

101(i)

Riboflavin

Riboflavin

Phẩm màu

4

101(ii)

Natri Riboflavin 5'- phosphat

Riboflavin 5'- phosphate sodium

Phẩm màu

5

101(iii)

Riboflavin từ Bacillus subtilis

Riboflavin from Bacillus subtilis

Phẩm màu

6

102

Tartrazin

Tartrazine

Phẩm màu

7

104

Quinolin

Quinoline Yellow

Phẩm màu

8

110

Sunset yellow FCF

Sunset Yellow FCF

Phẩm màu

9

120

Carmin

Carmines

Phẩm màu

10

122

Carmoisin

Azorubine (Carmoisine)

Phẩm màu

11

123

Amaranth

Amaranth

Phẩm màu

12

124

Ponceau 4R

Ponceau 4R

Phẩm màu

13

127

Erythrosin

Erythrosine

Phẩm màu

14

129

Allura red AC

Allura Red AC

Phẩm màu

15

132

Indigotin (Indigocarmin)

Indigotine

Phẩm màu

16

133

Brilliant blue FCF

Brilliant Blue FCF

Phẩm màu

17

140

Clorophyl

Chlorophylls

Phẩm màu

18

141(i)

Phức clorophyl đồng

Chlorophyll Copper Complex

Phẩm màu

19

141(ii)

Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó)

Chlorophyll Copper Complex, Sodium And Potassium Salts

Phẩm màu

20

143

Fast green FCF

Fast Green FCF

Phẩm màu

21

150a

Caramen nhóm I (không xử lý)

Caramel I- Plain

Phẩm màu

22

150b

Caramen nhóm II (xử lý sulfit)

Caramel II- Sulfite process

Phẩm màu

23

150c

Caramen nhóm III (xử lý amoni)

Caramel III - Ammonia Process

Phẩm màu

24

150d

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit)

Caramel IV - Ammonia Sulphite Process

Phẩm màu

25

151

Brilliant black

Brilliant black

Phẩm màu

25a

1534

Carbon thực vật

Vegetable carbon

Phẩm màu

26

155

Brown HT

Brown HT

Phẩm màu

27

160a(i)

Beta-caroten tổng hợp

Beta-Carotene (Synthetic)

Phẩm màu

28

160a(ii)

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

Natural Extracts (carotenes)

Phẩm màu

29

160a(iii)

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Beta-Caroten, Blakeslea trispora

Phẩm màu

30

160b(i)

Chất chiết xuất từ annatto, bixin based

Annatto Extracts, bixin based

Phẩm màu

31

160b(ii)

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin- based

Annatto extracts, norbixin-based

Phẩm màu

32

160c

Parika oleoresin

Parika oleoresin

Phẩm màu

33

160d(i)

Lycopen tổng hợp

Lycopenes, synthetic

Phẩm màu

34

160d(ii)

Lycopen chiết xuất từ cà chua

Lycopenes extract from tomato

Phẩm màu

35

160d(iii)

Lycopen, Blakeslea trispora

Lycopene, Blakeslea trispora

Phẩm màu

36

160e

Beta-Apo-Carotenal

Carotenal, Beta-Apo- 8'-

Phẩm màu

37

160f

Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta- Apo-8'-Carotenic

Beta-Apo-8'- Carotenic Acid, Methyl Or Ethyl Ester

Phẩm màu

38

161b(i)

Lutein from tagets erecta

Lutein from tagets erecta

Phẩm màu

39

161h(i)

Zeaxathin tổng hợp

Zeaxathin, synthetic

Phẩm màu

40

161g

Canthaxanthin

Canthaxanthine

Phẩm màu

41

162

Beet red

Beet red

Phẩm màu

42

163(ii)

Chất chiết xuất từ vỏ nho

Grape Skin Extract

Phẩm màu

42a

163(v)5

Màu bắp cải đỏ

Red cabbage colour

Phẩm màu

43

170(i)

Calci carbonat

Calcium Carbonate

Chất điều chỉnh độ acid, chất chống đông vón, chất mang, chất làm rắn chắc, chất xử lý bột, chất ổn định

44

171

Dioxyd titan

Titanium Dioxyde

Phẩm màu

45

172(i)

Oxyd sắt đen

Iron oxyde, Black

Phẩm màu

46

172(ii)

Oxyd sắt đỏ

Iron oxyde, Red

Phẩm màu

47

172(iii)

Oxyd sắt vàng

Iron oxyde, Yellow

Phẩm màu

48

174

Bạc

Silver

Phẩm màu

49

175

Vàng

Gold

Phẩm màu

50

200

Acid sorbic

Sorbic Acid

Chất bảo quản

51

201

Natri sorbat

Sodium Sorbate

Chất bảo quản

52

202

Kali sorbat

Potassium Sorbate

Chất bảo quản

53

203

Calci sorbat

Calcium Sorbate

Chất bảo quản

54

210

Acid benzoic

Benzoic Acid

Chất bảo quản

55

211

Natri benzoat

Sodium Benzoate

Chất bảo quản

56

212

Kali benzoat

Potassium Benzoate

Chất bảo quản

57

213

Calci benzoat

Calcium Benzoate

Chất bảo quản

58

214

Etyl pra- Hydroxybenzoat

Etyl pra- Hydroxybenzoate

Chất bảo quản

59

216

Propyl pra- Hydroxybenzoat

Propyl pra- Hydroxybenzoate

Chất bảo quản

60

218

methyl pra- Hydroxybenzoat

methyl pra- Hydroxybenzoate

Chất bảo quản

61

220

Sulphua dioxyd

Sulfur Dioxyde

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

62

221

Natri sulfit

Sodium Sulfite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

63

222

Natri hydro sulfit

Sodium Hydrogen Sulfite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

64

223

Natri metabisulfit

Sodium Metabisulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

65

224

Kali metabisulfit

Potassium Metabisulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tẩy màu, chất xử lý bột,

66

225

Kali sulfit

Potassium Sulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa, chất tạo phức kim loại

67

227

Calci hydro sulfit

Calcium Hydrogen Sulphite

Chất bảo quản, chất chống oxi hóa

68

228

Kali bisulfit

Potassium Bisulphite

Chất bảo quản, chất chống đông vón

69

231

Ortho-phenylphenol

Ortho-Phenylphenol

Chất bảo quản

70

232

Natri ortho-phenylphenol

Sodium ortho- Phenylphenol

Chất bảo quản

71

234

Nisin

Nisin

Chất bảo quản

72

235

Natamycin

Natamycin

Chất bảo quản

73

236

Acid formic

Formic acid

Chất bảo quản

74

239

Hexamethylen tetramin

Hexamethylene tetramine

Chất bảo quản

75

242

Dimethyl dicarbonat

Dimethyl dicarbonate

Chất bảo quản

76

243

Lauric argrinatethyleste

lauric argrinateethylester

Chất bảo quản

77

249

Natri nitrit

Sodium nitrite

Chất bảo quản

78

250

Kali nitrit

Postasium nitrite

Chất bảo quản

79

251

Natri nitrat

Sodium nitrate

Chất giữ mầu, chất bảo quản

80

252

Kali nitrat

Potassium nitrate

Chất giữ mầu, chất bảo quản

81

260

Acid acetic băng

Acetic acid, Glacial

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản

82

261

Kali acetat (các muối)

Potassium acetates

Chất điều chỉnh độ acid, chất ổn định

83

261(i)

Kali acetat

Potassium acetate

Chất điều chỉnh độ acid

84

261(ii)

Kali diacetat

Potassium diacetate

Chất điều chỉnh độ acid

85

262(i)

Natri acetat

Sodium acetate

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất tạo phức kim loại

86

263

Calci acetat

Calcium Acetate

Chất điều chỉnh độ acid, chất bảo quản, chất ổn định

87

264

Amonium acetat

Ammonium acetate

Chất điều chỉnh độ acid

88

270

Acid lactic (L-, D- và DL-)

Lactic acid, L-, D- and DL-

Chất điều chỉnh độ acid

89

280

Acid propionic

Propionic Acid

Chất bảo quản

90

281

Natri propionat

Sodium Propionate

Chất bảo quản

91

282

Calci propionat

Calcium propionate

Chất bảo quản

92

283

Kali propionat

Potassium propionate

Chất bảo quản

93

290

Carbon dioxyd

Carbon dioxyde

Chất tạo khí carbonic

94

296

Acid malic

Malic Acid (DL-)

Chất điều chỉnh độ acid

95

297

Acid fumaric

Fumaric Acid

Chất điều chỉnh độ acid

96

300

Acid ascorbic (L-)

Ascorbic Acid (L-)

Chất chống oxy hóa, chất điều chỉnh độ acid, chất xử lý bột

97

301

Natri ascorbat

Sodium Ascorbate

Chất chống oxy hóa

Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 75443
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
75443 -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 7.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   61




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương