Số ghi chú
|
Ý nghĩa
|
1
|
Tính theo acid adipic
|
2
|
Tính theo thành phần khô, trọng lượng khô, hỗn hợp khô hoặc nồng độ cô đặc
|
3
|
Xử lý bề mặt sản phẩm
|
4
|
Đối với sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm, đánh dấu hoặc gắn lên thực phẩm
|
5
|
Ngoại trừ các sản phẩm tuân thủ theo tiêu chuẩn đối với mứt, thạch, mứt cam (CODEX STAN 296-2009)
|
6
|
Tính theo nhôm
|
7
|
Chỉ đối với sản phẩm tương tự cà phê
|
8
|
Tính theo bixin
|
9
|
10.000mg/kg sử dụng trong sản phẩm cà phê uống liền
|
10
|
Tính theo ascobyl stearat
|
11
|
Tính theo bột
|
12
|
Các chất mang từ các chất hương liệu
|
13
|
Tính theo acid benzoic
|
14
|
Chỉ sử dụng trong protein đã thủy phân công thức dạng lỏng
|
15
|
Dạng dầu hoặc mỡ
|
16
|
Chỉ sử dụng để làm bóng bề mặt, lớp phủ, lớp trang trí rau quả, thịt hay cá
|
17
|
Tính theo acid cyclamic
|
18
|
Mức thêm vào; không phát hiện tồn dư đối với thực phẩm ăn ngay
|
19
|
Chỉ sử dụng trong chất béo cacao, mức sử dụng trên cơ sở để ăn liền
|
20
|
Tính theo tổng lượng chất ổn định, làm dầy, gôm
|
21
|
Tính theo anhydrous calcium disodium ethylenediaminetetraacetate
|
22
|
Chỉ sử dụng trong sản phẩm cá hun khói
|
23
|
Tính theo sắt
|
24
|
Tính theo natri ferocyanid khan
|
25
|
Tính theo acid formic
|
26
|
Tính theo đương lượng steviol
|
27
|
Tính theo acid pra-hydrogen benzoic
|
28
|
Chuyển đổi ADI: nếu một sản phẩm điển hình có chứa 0,025 mg / U, ADI của 33000 U / kg bw thành: [(33 000 U / kg bw) x (0,025 mg / U) x (1 mg / 1 000 mg)] = 0,825 mg / kg bw
|
29
|
Cơ sở báo cáo không xác định
|
30
|
Tính theo dư lượng ion NO3
|
31
|
Sử dụng sản phẩm nhuyễn
|
32
|
Theo dư lượng Ion NO2
|
33
|
Tính theo phosphor
|
34
|
Tính theo sản phẩm khô
|
35
|
Chỉ dùng cho nước quả đục
|
36
|
Mức tồn dư
|
37
|
Theo lượng chất rắn sữa không béo
|
38
|
Lượng trong hỗn hợp kem
|
39
|
Chỉ khi sản phẩm có chứa bơ hoặc các chất béo khác và các loại dầu bơ
|
40
|
INS 451i (pentasodium triphosphate), để nâng cao hiệu quả của benzoates và sorbates
|
41
|
Chỉ sử dụng đối với lớp phủ từ bột hoặc làm bánh mỳ
|
42
|
Tính theo acid sorbic
|
43
|
Tính theo thiếc
|
44
|
Tính theo dư lượng SO2
|
45
|
Tính theo acid tartaric
|
46
|
Tính theo acid thiodipropionic
|
47
|
Trọng lượng lòng đỏ trứng khô
|
48
|
Chỉ đối với quả oliu
|
49
|
Chỉ sử dụng đối với quả họ chanh/bưởi
|
50
|
Chỉ sử dụng đối với trứng cá
|
51
|
Chỉ sử dụng cho dược thảo
|
52
|
Trừ sữa socola
|
53
|
Chỉ sử dụng làm lớp phủ bề mặt
|
54
|
Chỉ sử dụng trong anh đào cocktail và anh đào ướp đường
|
55
|
Dùng đơn lẻ hoặc kết hợp, trong phạm vi các giới hạn cho natri, canxi và kali được quy định trong các tiêu chuẩn sản phẩm.
|
56
|
Không có mặt của tinh bột
|
57
|
GMP là 1 phần benzoyl peroxide và không quá 6 phần của chất phụ gia chính theo trọng lượng
|
58
|
Tính theo calci
|
59
|
Sử dụng với chức năng khí bao gói
|
60
|
Nếu sử dụng như một chất khí đẩy, CO2 trong rượu vang thành phẩm không được vượt quá 39,2 mg / kg
|
61
|
Chỉ sử dụng đối với cá xay nhỏ
|
62
|
Tính theo đồng kim loại
|
63
|
Tính theo thành phần sữa
|
64
|
Lượng đậu khô thêm vào , 200mg/kg thực phẩm dùng ngay, dạng khô
|
65
|
Các chất mang từ các chế phẩm dinh dưỡng
|
66
|
Tính theo formandehyd, chỉ sử dụng trong format provolone
|
67
|
Ngoại trừ sử dụng trong lòng trắng trứng lỏng 8 800mg/kg theo phốt pho, và trong lòng trứng ở mức 14 700mg/kg theo phốt pho
|
68
|
Chỉ sử dụng trong sản phẩm không thêm đường
|
69
|
Sử dụng như chất carbonic hóa
|
70
|
Tính theo acid
|
71
|
Chỉ tính đối với muối Ca, K, Na
|
72
|
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm ăn liền
|
73
|
Trừ cá nguyên con
|
74
|
Không bao gồm sản phẩm whey lỏng và các sản phẩm whey sử dụng như là thành phần trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ sơ sinh
|
75
|
Chỉ sử dụng trong sữa bột dành cho máy bán hàng tự động.
|
76
|
Chỉ sử dụng đối với khoai tây
|
77
|
Chỉ dùng cho mục đích dưỡng đặc biệt
|
78
|
50,000 chỉ dùng cho giấm thơm và sản phẩm giấm chua
|
79
|
Chỉ sử dụng đối với quả hạch
|
80
|
Tương đương 2 mg/dm2 bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa
|
81
|
Tương đương 1 mg/dm2 bề mặt, 5 mm chiều sâu tối đa
|
82
|
Chỉ sử dụng trong tôm; 6000mg/kg đối với Crangon crangon và Crangon vulgaris
|
83
|
Chỉ dạng L (+)
|
84
|
Chỉ đối với trẻ sơ sinh hơn 1 năm tuổi
|
85
|
Mức sử dụng trong vỏ xúc xích, dư lượng trong xúc xích có vỏ bọc như vậy không được vượt quá 100mg/kg
|
86
|
Sử dụng trong trang trí bên trên món tráng miệng quất không phải cream
|
87
|
Mức xử lý
|
88
|
Chất mang từ thành phần
|
89
|
Chỉ dùng cho sản phẩm phết bánh sandwich
|
90
|
Để sử dụng cho hỗn hợp sữa trong các sản phẩm cuối cùng
|
91
|
Benzoat và sorbat, có thể dùng đơn lẻ hoặc kết hợp
|
92
|
Không bao gồm nước sốt từ cà chua
|
93
|
Trừ sản phẩm rượu vang từ nho Vitis Vinifera
|
94
|
Chỉ sử dụng đối với loganniza (xúc xích tươi, chưa xông khói)
|
95
|
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm thủy sản là surimi hoặc trứng cá
|
96
|
Tính theo trọng lượng kho chất tạo ngọt có độ ngọt cao
|
97
|
Trong sản phẩm cuối cùng, sản phẩm cacao và socola cuối cùng
|
98
|
Dùng để kiểm soát bụi bẩn
|
99
|
Để sủ dụng trong surimi và cá nghiền
|
100
|
Chỉ sử dụng đối với sản phẩm dạng tinh thể và các sản phẩm từ đường
|
101
|
Chỉ sử dụng đơn lẻ, không vượt quá 15000mg/kg kết hợp
|
102
|
Chỉ sử dụng trong mỡ ở thể nhũ tương cho mục đích nướng
|
103
|
Đối với rượu vang trắng là 400mg/kg
|
104
|
Mức dư lượng tối đa 5000mg/kg trong bánh mỳ và sản phẩm bánh nướng
|
105
|
Sử dụng vỏ mướp khô ở mức 5000mg/kg
|
106
|
Sử dụng trong mù tạt dijon mức 500mg/kg
|
107
|
Sử dụng natri ferrocyanid (INS 535) and kali ferrocyanid (INS 536) trong muối thực phẩm ở mức 29mg/kg theo natri ferrocyanid khan
|
108
|
Chỉ sử dụng đối với cà phê hạt
|
109
|
Mức sử dụng báo cáo 25lbs/1000 gal x (0,45kg/lb)x(1gal/3,75L)x(1L/kg)x(10E6mg/kg) = 3000mg/kg
|
110
|
Chỉ sử dụng trong khoai tây chiên kiểu pháp
|
111
|
Siro glucoza khô sử dụng trong sản xuất bánh kẹo từ đường là 150mg/kg và siro glucoza sử dụng trong sản xuất bánh kẹo từ đường là 400mg/kg
|
112
|
Chỉ sử dụng trong phomat bào
|
113
|
Mức sử dụng báo cáo là theo đương lượng kali acessulfame (theo báo cáo ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,44). Sử dụng kết hợp muối aspartame-acesulfame với kali acessulfame hoặc aspartame hàm lượng không quá ML của kali acessulfame hoặc aspartame (báo cáo ML có thể chuyển thành aspartame bằng cách chia 0,68)
|
114
|
Không bao gồm bột cacao
|
115
|
Chỉ sử dụng đối với nước dứa ép
|
116
|
Chỉ sử dụng trong bột nhào
|
117
|
ML là 1000mg/kg sử dụng trong loganniza (xúc xích tươi, chưa xông khói)
|
118
|
ML là 1000mg/kg sử dụng trong tocino (xúc xích tươi, chưa xông khói)
|
119
|
Mức sử dụng báo cáo là theo đương lượng aspartame (theo báo cáo ML có thể chuyển thành một dạng muối aspartame-acesulfame bằng cách chia 0,44). Sử dụng kết hợp muối aspartame-acesulfame với kali acessulfame hoặc aspartame hàm lượng không quá ML của kali acessulfame hoặc aspartame (báo cáo ML có thể chuyển thành aspartame bằng cách chia 0,68)
|
120
|
Đối với trứng cá muối là 2500mg/kg
|
121
|
Sản phẩm cá lên men là 1000mg/kg
|
122
|
Theo quy định của nước nhập khẩu
|
123
|
1000mg/kg đối với đồ uống có độ pH lớn hơn 3,5
|
124
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm có chứa ethanol < 7%
|
125
|
Sử dụng như một chất tách dùng cho các chảo nướng trong hỗn hợp với dầu thực vật trong dụng cụ nướng bánh
|
126
|
Chỉ sử dụng tách bột nhào trong quá trình làm bánh
|
127
|
Phục vụ người sử dụng
|
128
|
Chỉ đối với acid tartric (INS 334)
|
129
|
Sử dụng như chất điều chỉnh độ acid trong nước nho
|
130
|
Dùng một mình hoặc kết hợp: BHA, BHT, TBHQ và Propyl Galat
|
131
|
Kết quả sử dụng như một chất mang hương liệu
|
132
|
Đối với đồ uống sữa lạnh (dạng sản phẩm khô) thì mức sử dụng là 130mg/kg
|
133
|
Sử dụng kết hợp của BHA, BHT, TBHQ và propyl galat ở hàm lượng 200mg/kg, với điều kiện giới hạn tối đa của từng đơn chất không quá 200mg/kg
|
134
|
Đối với bánh từ ngũ cốc mức 5000
|
135
|
Mức sử dụng 2000mg/kg trong mơ khô, 1500mg/kg trong nho tẩy mầu, 200mg/kg trong dừa khô, 50mg/kg trong bã dừa đã tách một phần dầu.
|
136
|
Giữ màu với rau, củ trắng
|
137
|
Đối với quả bơ đông lạnh là 300mg/kg
|
138
|
Chỉ sử dụng đối với các sản phẩm giảm năng lượng
|
139
|
Chỉ sử dụng đối với nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
140
|
Đối với bào ngư đóng hộp (PAUA) là 1000mg/kg.
|
141
|
Chỉ sử dụng đối với sô cô la trắng
|
142
|
Trừ cà phê và chè
|
143
|
Chỉ sử dụng trong đồ uống từ nước quả và rượu gừng khô
|
144
|
Sử dụng trong sản phẩm ngọt và chua
|
145
|
Các sản phẩm là loại giả năng lượng hoặc không thêm đường
|
146
|
Mức sử dụng đối với beta-caroten tổng hợp (INS 160ai); 35 mg/kg đối với beta-apo-8-carotenal (INS 160e) và beta-apo-8-carotenic acid, methyl hoặc este (INS 160f)
|
147
|
Không bao gồm bột whey cho thức ăn trẻ nhỏ
|
148
|
Sử dụng trong vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 10 000mg/kg
|
149
|
Đối với trứng cá là 100mg/kg
|
150
|
Mức sử dụng đối với thức ăn công thức từ đậu nành; 25 000mg/kg đối với protein thủy phân và / hoặc thức ăn công thức từ các acid amin
|
151
|
Mức sử dụng đối với thức ăn công thức từ đậu nành; 1000mg/kg đối với protein thủy phân và / hoặc thức ăn công thức từ các acid amin
|
152
|
Chỉ sử dụng cho mục đích rán hoặc chiên
|
153
|
Chỉ sử dụng cho sản phẩm mì ăn liền
|
154
|
Chỉ sử dụng cho sản phẩm sữa dừa
|
155
|
Chỉ sử dụng cho táo đông lạnh và thái lát
|
156
|
Chỉ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 2500mg/kg
|
157
|
Chỉ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 2000mg/kg
|
158
|
Chỉ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 1000mg/kg
|
159
|
Chỉ sử dụng cho xiro làm bánh và xiro từ cây thích
|
160
|
Chỉ sử dụng cho sản phẩm uống liền và hỗn hợp để pha chế các sản phẩm uống liền
|
161
|
Theo luật pháp quốc gia của nước nhập khẩu đặc biệt thống nhất với Mục 3.2 của Lời nói đầu
|
162
|
Chỉ sử dụng cho sản phẩm khan và các sản phẩm dạng xúc xích
|
163
|
Chỉ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 3000mg/kg
|
164
|
Chỉ sử dụng cho vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà mức 30000mg/kg
|
165
|
Chỉ sử dụng cho sản phẩm với mục đích dinh dưỡng đặc biệt
|
166
|
Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết trên bánh sandwich sữa
|
167
|
Chỉ sử dụng cho sản phẩm tách nước
|
168
|
Chỉ đối với Quillaia chiết xuất loại 1 (INS 999(i)). Mức độ sử dụng tối đa cho phép được tính theo saponin
|
169
|
Chỉ sử dụng cho sản phẩm dạng phết trên bánh sandwich béo
|
170
|
Chú thích 170 Không bao gồm các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn sữa lên men (CODEX STAN 243-2003)
|
171
|
Không bao gồm chất béo sữa khan
|
172
|
Đối với nước sốt trái cây, sản phẩm trang trí bề mặt từ trái cây, kem dừa, nước cốt dừa, sữa dừa và " trái cây ép thanh " ở mức 50mg/kg
|
173
|
Không bao gồm mì ăn liền có chứa rau và trứng
|
174
|
Dùng đơn chất hoặc kết hợp: natri silicat nhôm (INS 554), canxi silicat nhôm (INS 556), nhôm silicat (INS 559)
|
175
|
Đối với đồ uống tráng miệng từ quả dạng thạch/thạch trái cây mức sử dụng là 200mg/kg
|
176
|
Đối với cà phê đóng hộp dạng lỏng
|
177
|
Chỉ sử dụng cho pho mát, thái lát, cắt miếng, xé, nghiền
|
178
|
Tính theo acid carminic
|
179
|
Chỉ để khôi phục màu sắc tự nhiên trong chế biến
|
180
|
Dùng đơn lẻ hoặc kết hợp: butylated hydroxyanisole (BHA, INS 320) và butylated hydroxytoluene (BHT, INS 321)
|
181
|
Tính theo anthocyanin
|
182
|
Sử dụng cho nước cốt dừa
|
183
|
Sản phẩm thuộc đối tượng áp dụng của tiêu chuẩn Codex đối với sô cô la và các sản phẩm sô cô la chỉ sử dụng phẩm màu để trang trí bề mặt
|
184
|
Chỉ sử dụng trong cốm gạo dinh dưỡng, được bọc chất dinh dưỡng
|
185
|
Tính theo norbixin
|
186
|
Chỉ sử dụng cho bột mì có chứa phụ gia thực phẩm
|
187
|
Chỉ đối với Ascorbyl palmitate (INS 304)
|
188
|
Không vượt quá mức sử dụng tối đa của Acesulfame kali (INS 950) khi sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với muối aspartame-acesulfame (INS 962)
|
189
|
Không bao gồm yến mạch cán
|
190
|
Đối với đồ uống sữa lên men mức sử dụng là 500mg/kg
|
191
|
Không được vượt quá mức sử dụng tối đa của aspartame (INS 951) khi sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với muối aspartame-aciculae salt (INS 962)
|
192
|
Chỉ dành cho các sản phẩm dạng lỏng
|
193
|
Chỉ sử dụng duy cho các loài cá và giáp xác
|
194
|
Chỉ sử dụng cho mì ăn liền phù hợp với tiêu chuẩn mì ăn liền (CODEX STAN 249 -2006)
|
195
|
Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: butylated hydroxyanisole (BHA, INS 320), butylated hydroxytoluene (BHT, Butylhydroquinone INS 321) và tertiary butyl hydroquinone (TBHQ, INS 319)
|
196
|
Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: butylated hydroxyanisole (BHA, INS 320), butylated hydroxytoluene (BHT,INS 321) và propyl gallate (INS 310)
|
197
|
Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: butylated hydroxytoluene (BHT, INS 321) và propyl gallate (INS 310)
|
198
|
Mức sử dụng cho các sản phẩm rắn (ví dụ: năng lượng, bữa ăn thay thế, giải khát tăng cường), 600mg/kg theo steviol, tương đương với sử dụng cho các sản phẩm dạng lỏng
|
199
|
Sử dụng vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà 6000mg/kg đương lượng steviol
|
200
|
Không sử dụng dăm bông từ thịt lợn thăn theo phong cách Nhật Bản (xông khói và không qua xử lý nhiệt) ở mức 120mg/kg đương lượng steviol
|
201
|
Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương vị
|
202
|
Chỉ sử dụng trong nước muối được sử dụng trong sản xuất xúc xích
|
203
|
Chỉ sử dụng cho các sản phẩm thay thế có thể nhai được
|
204
|
Chỉ sử dụng ở mức 50mg/kg đối với nhãn và vải
|
205
|
Chỉ sử dụng ở mức 50mg/kg để tránh làm sẫm màu một số loại rau củ quả có màu sáng
|
206
|
Chỉ sử dụng ở mức 30mg/kg như một chất tẩy trắng dành cho các sản phẩm hoặc đối tượng của tiêu chuẩn của sản phẩm dung dịch nước dừa (CODEX STAN 240-2003)
|
207
|
Sử dụng mức 50000mg/kg trong nước sốt đậu tương dùng để chế biến tiếp
|
208
|
Chỉ sử dụng trong các sản phẩm khô và tách nước
|
209
|
Không bao gồm các sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn hỗn hợp sữa trộn tách kem và chất béo thực vật dạng bột (CODEX STAN 251-2006)
|
210
|
Sử dụng cho mì ống làm từ Triticum aestivum và mì ăn liền
|
211
|
Chỉ sử dụng cho các loại mì
|
212
|
Không bao gồm các sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn của Bouillon và Consommés (CODEX STAN 117 -1981) ở 3000mg/kg
|
213
|
Chỉ sử dụng cho các sản phẩm lỏng có chứa chất tạo ngọt
|
214
|
Không bao gồm các sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn cho kem phết sữa béo (CODEX STAN 253-2006)
|
215
|
Không bao gồm các sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn cho kem phết béo và kem trộn (CODEX STAN 256-2007)
|
216
|
Chỉ sử dụng cho các sản phẩm từ ngô
|
217
|
Chỉ sử dụng ở mức 300mg/kg cho lớp trang trí bề mặt
|
218
|
Sulfite chỉ có thể được sử dụng như là chất bảo quản và chất chống oxy hóa cho các sản phẩm dừa nạo sấy (CODEX STAN 177-1991).
|
219
|
Không sử dụng ở mức 500mg/kg cho các sản phẩm đồ uống từ quả hạch, từ dừa không cồn
|
220
|
Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương liệu đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men
|
221
|
Chỉ sử dụng cho bột nhào khoai tây
|
222
|
Chỉ sử dụng cho vỏ làm từ collagen có hoạt độ nước > 0.6
|
223
|
Không sử dụng ở mức 3000mg/kg cho các sản phẩm có chứa trái cây, rau hoặc thịt bổ sung
|
224
|
Không bao gồm bia có hương thơm
|
225
|
Không sử dụng ở mức 12000mg/kg đối với bột nho khô
|
226
|
Không sử dụng trong chất làm mềm thịt ở mức 35000mg/kg
|
227
|
Chỉ sử dụng trong sữa đã qua xử lý tiệt trùng và UHT
|
228
|
Không sử dụng ở mức 1320mg/kg để làm ổn định whey lỏng có protein cao sử dụng để chế biến tiếp thành whey protein cô đặc
|
229
|
Sử dụng như tác nhân xử lý bột, tác nhân khí đẩy hoặc chất nở bột
|
230
|
Chỉ sử dụng như chất điều chỉnh độ axit
|
231
|
Chỉ sử dụng cho sữa lên men có hương và sữa lên men có hương đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men
|
232
|
Chỉ sử dụng cho chất béo thực vật thuộc đối tượng áp dụng của tiêu chuẩn Codex đối với dầu và mỡ thực vật mà không thuộc các tiêu chuẩn riêng (CODEX STAN 19-1981), dạng đơn lẻ hoặc kết hợp
|
233
|
Như nhựa thông
|
301
|
Mức tối đa tạm thời
|
302
|
Chỉ áp dụng đối với INS 101(i) và INS 101(ii)
|
303
|
Tính theo lycopen tinh khiết
|
304
|
Dùng đơn chất hoặc hỗn hợp, tính theo phosphor
|
305
|
Dùng đơn chất hoặc hỗn hợp
|
306
|
Đơn vị mg/dm2. Chỉ có ở lớp ngoài (có độ dầy 5mm) của sản phẩm
|
307
|
Tính theo nitrat
|
308
|
Tính theo silic dioxyd
|
309
|
Chỉ áp dụng đối với INS 101(i)
|
310
|
Chỉ áp dụng đối với INS 280, 281, 282
|
311
|
Chỉ áp dụng đối với INS 270
|
312
|
Chỉ áp dụng đối với INS 270, 325, 326, 327
|
313
|
Chỉ áp dụng đối với INS 296
|
314
|
Chỉ áp dụng đối với INS 338
|
315
|
Không áp dụng đối với INS 343(i), 542
|
316
|
Chỉ áp dụng đối với INS 160d(i), 160d(ii)
|
317
|
Chế biến từ hoa quả được bảo quản bằng sulfit thì ML cho phép tới 100mg/kg trong sản phẩm cuối cùng
|
318
|
Chỉ áp dụng đối với INS 325
|
319
|
Chỉ áp dụng đối với INS 160a(i)
|
320
|
Chỉ áp dụng đối với INS 160e, 160f
|
321
|
Không áp dụng đối với INS 450(ii), 450(vi), 452(iii), 542
|
322
|
Tính theo formandehyd
|
323
|
Không áp dụng đối với INS 338
|
324
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii)
|
325
|
Chỉ áp dụng đối với INS 327
|
326
|
Chỉ áp dụng đối với INS 350(ii)
|
327
|
Chỉ áp dụng đối với INS 400, 401
|
328
|
Chỉ áp dụng đối với INS 325, 326, 327, 328, 329
|
329
|
Chỉ áp dụng đối với INS 106a(iii)
|
330
|
Chỉ áp dụng đối với INS 160e
|
331
|
Chỉ áp dụng đối với INS 160f
|
332
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(iii), 450(i, iii, v, vi), 451(i), 452(i, ii, iv, v)
|
333
|
Tính theo tổng polyoxyethylen (20) sorbital este
|
334
|
Theo dạng khô
|
335
|
Tính theo sulphur dioxyd
|
336
|
Tính theo P2O5
|
337
|
Chỉ áp dụng đối với INS 400
|
338
|
Chỉ áp dụng đối với INS 341(iii)
|
339
|
Chỉ áp dụng đối với INS 435
|
340
|
Chỉ áp dụng đối với INS 452(i)
|
341
|
Chỉ áp dụng đối với INS 141(i)
|
342
|
Chỉ áp dụng đối với INS 160d(i)
|
343
|
Chỉ áp dụng đối với INS 218
|
344
|
Chỉ áp dụng đối với INS 436
|
345
|
Chỉ áp dụng đối với INS 954(iv)
|
346
|
Chỉ áp dụng đối với INS 220
|
347
|
Chỉ áp dụng đối với INS 200, 201, 202
|
348
|
Chỉ áp dụng đối với INS 450(i, iii)
|
349
|
Tính theo ascorbic acid
|
350
|
Chỉ áp dụng đối với INS 433
|
351
|
Chỉ áp dụng đối với INS 401, 402, 403, 404
|
352
|
Chỉ áp dụng đối với INS 210, 211, 212
|
353
|
Chỉ áp dụng đối với INS 202
|
354
|
Trong sản phẩm công thức dạng lỏng chứa protein thủy phân
|
355
|
Trong 100ml (hoặc 100g) của sản phẩm ăn ngay
|
356
|
Chỉ trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành
|
357
|
Sử dụng đơn chất hoặc kết hợp chỉ trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành
|
358
|
Chỉ trong quy định về sữa và sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành
|
359
|
Chỉ trong protein thủy phân và/hoặc amino acid của sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng lỏng
|
360
|
Trong giới hạn cho phép về natri ( hoặc canxi, hoặc kali) cho sản phẩm này
|
361
|
Chỉ áp dụng đối với INS 307(b)
|
362
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ đậu nành
|
363
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm từ protein thủy phân và/hoặc amino acid
|
364
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa và sản phẩm chế biến từ đậu nành
|
365
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm từ protein thủy phân và/hoặc amino acid và từ đậu nành
|
366
|
Chỉ áp dụng đối với INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii)
|
367
|
Chỉ đối với điều chỉnh độ pH
|
368
|
Chỉ đối với chất béo
|
369
|
Chỉ đối với thực phẩm từ ngũ cốc không chứa gluten
|
370
|
Chỉ áp dụng đối với INS 307a, 307b
|
371
|
Chỉ áp dụng đối với INS 223, 224
|
372
|
Chỉ áp dụng đối với INS 211
|
373
|
Chỉ đối với sữa dừa thanh trùng
|
374
|
Chỉ áp dụng đối với INS 471
|
375
|
Tính theo ion calci trong sản phẩm cuối cùng
|
376
|
Chỉ đối với ngũ cốc khô
|
377
|
Chỉ áp dụng đối với INS 451(i), 452(i)
|
378
|
Chỉ áp dụng đối với INS 341(i)
|
379
|
Chỉ đối với chất béo dạng phết từ sữa sử dụng với mục đích nướng
|
380
|
Đối với hàm lượng béo
|
381
|
Đối với hàm lượng béo > 59%
|
382
|
Chỉ đối với chất béo dạng phết từ sữa sử dụng với mục đích chiên rán
|
383
|
Amylase từ aspergillus niger, aspergillus oryzae; Proteolytic enzym từ aspergillus subtilis, aspergillus oryzae
|
384
|
Chỉ áp dụng đối với INS 160a(i), 160e, 160f
|
385
|
Chỉ đối với chất béo dạng nhũ hóa sử dụng với mục đích chiên rán hoặc nướng
|
386
|
Chỉ áp dụng đối với INS 325, 326, 327, 329
|
387
|
Chỉ áp dụng đối với INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i)
|
388
|
Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 320, 321, 310, dạng kết hợp với ML là 200mg/kg đối với dạng dầu hoặc chất béo, có thể được sử dụng trong chất béo dạng phết từ sữa với mục đích nấu ăn
|
389
|
Chỉ áp dụng đối với INS 389
|
390
|
Đối với sản phẩm ăn ngay
|
391
|
Chỉ áp dụng đối với INS 200, 202, 203
|
392
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v), 451(i, ii), 452(i, ii)
|
393
|
Chỉ áp dụng đối với INS 341(i, ii, iii)
|
394
|
Chỉ áp dụng đối với INS 450(vi), 452(iv)
|
395
|
Chỉ g/l
|
396
|
Chỉ áp dụng đối với INS 336(i)
|
397
|
Chỉ áp dụng đối với INS 539
|
398
|
Chỉ áp dụng đối với INS 400, 401, 402, 404
|
399
|
Chỉ áp dụng đối với INS 338, 450(i, ii, iii, v, vi, vii)
|
400
|
Chỉ áp dụng đối với INS 385
|
401
|
Chỉ áp dụng đối với INS 450(i, ii, iii, v, vi, vii)
|
402
|
Chỉ áp dụng đối với INS 452(i, ii, iii, v)
|
403
|
Chỉ áp dụng đối với INS 401
|
404
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, iv)
|
405
|
Chỉ áp dụng đối với INS 341(i, ii), 541
|
406
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, v)
|
407
|
Chỉ đối với các sản phẩm xử lý nhiệt
|
408
|
Chỉ áp dụng đối với INS 221, 223, 224, 225
|
409
|
Trong phần ăn được của nguyên liệu thực phẩm
|
410
|
Trong phần ăn được của thực phẩm đã qua chế biến
|
411
|
Chỉ áp dụng đối với INS 450(iii, v), 541(i, ii)
|
412
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)
|
413
|
Chỉ áp dụng đối với INS 343(iii)
|
414
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)
|
415
|
Chỉ áp dụng đối với INS 261(i)
|
416
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 343(i, ii, iii)
|
417
|
Chỉ áp dụng đối với INS 452(i, ii, iii, iv, v)
|
418
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)
|
419
|
Giữ cho độ pH không ở mức
|
420
|
Chỉ áp dụng đối với INS 211, 212
|
421
|
100g sản phẩm ăn liền
|
422
|
Chỉ áp dụng đối với INS 307b
|
423
|
Nitrat tổng số
|
424
|
Hàm lượng tổng số trong sản phẩm cuối cùng
|
425
|
Chỉ áp dụng đối với INS 401, 402
|
CS013
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà chua cô đặc
|
CS017
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước sốt táo đóng hộp
|
CS019
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dầu mỡ thực phẩm không có trong các tiêu chuẩn đơn lẻ
|
CS036
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá cấp đông nhanh, đã hoặc chưa loại bỏ nội tạng.
|
CS037
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tôm hoặc tôm Pandan đóng hộp
|
CS038
|
Chỉ áp dụng đối với nấm và sản phẩm nấm ăn
|
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dứa hộp
|
CS052
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dâu tây cấp đông nhanh
|
CS057
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà chua cô đặc có bảo quản
|
CS060
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả mâm xôi đóng hộp
|
CS061
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm lê quả đóng hộp
|
CS062
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dâu tây đóng hộp
|
CS066
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả ô liu
|
CS067
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nho khô
|
CS070
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá ngừ đóng hộp
|
CS072
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
CS073
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ
|
CS074
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
CS075
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm đào đông lạnh
|
CS078
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cocktail quả đóng hộp
|
CS087
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sô cô la
|
CS088
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt bò muối
|
CS089
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt hộp
|
CS090
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt cua hộp
|
CS092
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tôm và tôm Pandan đông lạnh
|
CS094
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá trích và sản phẩm cá trích đóng hộp
|
CS096
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm giăm bông chín xông khói
|
CS097
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm vai lợn chín xông khói
|
CS098
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt miếng chín xông khói
|
CS099
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm xalad quả (nhiệt đới) đóng hộp
|
CS105
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bột ca cao và hỗn hợp bột ca cao và đường
|
CS114
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm khoai tây chiên kiểu pháp đông lạnh
|
CS115
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dưa chuột dầm dấm
|
CS117
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước dùng và nước canh
|
CS119
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá hộp
|
CS130
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm mơ sấy
|
CS140
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà rốt đông lạnh
|
CS141
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp Ca cao (ca cao/sô cô la lỏng) và bánh ca cao
|
CS143
|
Chỉ áp dụng đối với chà là
|
CS145
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hạt dẻ hộp và puree hạt dẻ đóng hộp
|
CS152
|
Chỉ áp dụng đối với bột mỳ
|
CS156
|
Chỉ áp dụng với thực phẩm dinh duỡng công thức cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
CS159
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm xoài hộp
|
CS160
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chutney xoài
|
CS165
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê và thịt cá xay đông lạnh nhanh
|
CS166
|
Chỉ áp dụng đối với cá thỏi , cá miếng và cá philê đông lạnh nhanh
|
CS167
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá họ Gadidae muối, muối khô
|
CS190
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá phi lê đông lạnh
|
CS207
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa bột và cream bột
|
CS208
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát ngâm muối
|
CS211
|
Chỉ áp dụng đối với mỡ động vật
|
CS221
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát chưa ủ chín gồm cả pho mát tươi
|
CS222
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bánh chiên giòn từ cá nước ngọt và nước mặn, giáp xác và động vật thân mềm
|
CS223
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm kim chi
|
CS240
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dừa dạng lỏng: sữa dừa và cream dừa
|
CS242
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả nhỏ đóng hộp
|
CS243
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa lên men
|
CS244
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá trích đại tây dương muối và cá trích cơm muối
|
CS249
|
Mì ăn liền
|
CS250
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp sữa tách béo và mỡ thực vật
|
CS251
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp dạng bột của sữa tách béo và mỡ thực vật
|
CS252
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp sữa tách béo cô đặc có đường và mỡ thực vật
|
CS253
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm phết từ chất béo sữa
|
CS254
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cam, quít đóng hộp
|
CS256
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chất béo dạng phết và hỗn hợp
|
CS257R
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Humus và Tehena đóng hộp
|
CS258R
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Medames foul đóng hộp
|
CS260
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm rau và quả dầm dấm
|
CS262
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Mozzarella
|
CS263
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Cheddar
|
CS264
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Danbo
|
CS265
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Edam
|
CS266
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Gouda
|
CS267
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Havarti
|
CS268
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Samsoe
|
CS269
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Emmental
|
CS270
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Tilsiter
|
CS271
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Saint-Paulin
|
CS272
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Provolone
|
CS273
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát sữa kể cả pho mát kem sữa
|
CS275
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát kem
|
CS276
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Camembert
|
CS277
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Brie
|
CS281
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa đặc không đường
|
CS282
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa đặc có đường
|
CS283
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát
|
CS288
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cream và cream chế biến
|
CS290
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm casein thực phẩm
|
CS296
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thạch, mứt và mứt cam
|
CS297
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm rau đóng hộp
|
CS298R
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp bột nhão đậu tương lên men
|
CS302
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước mắm
|
CS306R
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tương ớt
|
CS309R
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Tehenia Halwa
|