PROPYL PRA-HYDROXYBENZOAT
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
216
|
Propyl pra-Hydroxybenzoat
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
04.1.2.6
|
Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5
|
250
|
13, 305, CS160
|
|
|
|
|
NHÓM SUNFIT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
220
|
Sulphua dioxyd
|
|
|
221
|
Natri sulfit
|
|
|
222
|
Natri hydro sulfit
|
|
|
223
|
Natri metabisulfit
|
|
|
224
|
Kali metabisulfit
|
|
|
225
|
Kali sulfit
|
|
|
227
|
Calci hydro sulfit
|
|
|
228
|
Kali bisulfit
|
|
|
539
|
Natri thiosulphat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
04.1.1.2
|
Quả tươi đã xử lý bề mặt
|
30
|
44&204
|
04.1.2.1
|
Quả đông lạnh
|
500
|
44&155
|
04.1.2.2
|
Quả khô
|
1000
|
44, 135&218
|
04.1.2.2
|
Quả khô
|
1500
|
346, CS067
|
04.1.2.2
|
Quả khô
|
2000
|
346, CS130
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
100
|
44
|
04.1.2.3
|
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối
|
100
|
44&CS260
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
100
|
44
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
1000
|
44, 317&CS296
|
04.1.2.6
|
Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5
|
100
|
44, 305, 371, CS160
|
04.1.2.7
|
Quả ngâm đường
|
100
|
44
|
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
100
|
44&206
|
04.1.2.8
|
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
30
|
371, CS240
|
04.1.2.9
|
Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả
|
100
|
44
|
04.1.2.10
|
Sản phẩm quả lên men
|
100
|
44
|
04.1.2.11
|
Nhân từ quả trong bánh ngọt
|
100
|
44
|
04.2.1.3
|
Rau, củ tươi gọt bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
50
|
44, 76 & 136
|
04.2.2.1
|
Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
50
|
44, 76, 136 & 137
|
04.2.2.2
|
Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt
|
500
|
44&105
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
100
|
44
|
04.2.2.3
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương
|
50
|
346, CS115
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
50
|
44
|
04.2.2.4
|
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển
|
30
|
335, CS145
|
04.2.2.5
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)
|
500
|
44&138
|
04.2.2.6
|
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5
|
300
|
44&205
|
04.2.2.7
|
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3
|
500
|
44
|
06.2.1
|
Bột mỳ
|
200
|
44
|
06.2.1
|
Bột mỳ
|
200
|
44, 346,CS152
|
06.2.2
|
Tinh bột
|
50
|
44
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
20
|
44
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
20
|
305, 335&CS249
|
07.2
|
Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)
|
50
|
44
|
09.1.2
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
100
|
44
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
100
|
44 & 139
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
100
|
305, 44, 408, 409&CS092
|
09.2.1
|
Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
30
|
305, 44, 408, 410&CS092
|
09.2.4.2
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín
|
150
|
44
|
09.2.5
|
Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
30
|
44
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
150
|
44 & 140
|
11.1.1
|
Đường trắng, đextroza khan, đextroza monohydrat, fructoza
|
15
|
44
|
11.1.2
|
Đường bột, đextroza bột
|
15
|
44
|
11.1.3
|
Đường trắng mềm, đường nâu mềm, siro glucoza, siro glucoza khô, đường mía thô
|
20
|
44&111
|
11.1.5
|
Đường trắng nghiền
|
70
|
44
|
11.2
|
Đường nâu, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3
|
40
|
44
|
11.3
|
Dung dịch đường, siro đã chuyển hóa một phần (bao gồm mật đường), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 11.1.3
|
70
|
44
|
11.4
|
Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)
|
40
|
44
|
12.2.1
|
Thảo mộc và gia vị
|
150
|
44
|
12.2.2
|
Đồ gia vị
|
200
|
44
|
12.3
|
Dấm
|
100
|
44
|
12.4
|
Mù tạt
|
250
|
44 & 106
|
12.6
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
300
|
44
|
12.6.2
|
Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)
|
300
|
44, 305&CS306R
|
12.9.1
|
Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso)
|
30
|
335, 397&CS298R
|
14.1.2.1
|
Nước quả ép
|
50
|
44 & 122
|
14.1.2.2
|
Nước rau, củ ép
|
50
|
44 & 122
|
14.1.2.3
|
Nước quả cô đặc
|
50
|
44, 122& 127
|
14.1.2.4
|
Nước rau, củ cô đặc
|
50
|
44, 122& 127
|
14.1.3.1
|
Necta quả
|
50
|
44 & 122
|
14.1.3.2
|
Necta rau, củ
|
50
|
44 & 122
|
14.1.3.3
|
Necta quả cô đặc
|
50
|
44, 122& 127
|
14.1.3.4
|
Necta rau, củ cô đặc
|
50
|
44, 122& 127
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
70
|
44, 127& 143
|
14.2.1
|
Bia và đồ uống từ malt
|
50
|
44
|
14.2.2
|
Rượu táo, lê
|
200
|
44
|
14.2.3
|
Rượu vang nho
|
350
|
44 & 103
|
14.2.4
|
Rượu vang (trừ rượu vang nho)
|
200
|
44
|
14.2.5
|
Rượu mật ong
|
200
|
44
|
14.2.6
|
Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%
|
200
|
44
|
14.2.7
|
Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)
|
250
|
44
|
15.1
|
Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)
|
50
|
44
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |