CALCI CARBONAT
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
170(i)
|
Calci carbonat
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
GMP
|
CS243
|
01.3.1
|
Sữa đặc (nguyên chất)
|
2000
|
34, CS282 &CS281
|
01.3.2
|
Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống
|
GMP
|
CS250, CS252
|
01.4.3
|
Kem đông tụ
|
GMP
|
CS288
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
10000
|
CS207
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
GMP
|
CS290
|
01.5.1
|
Sữa bột, cream bột (nguyên chất)
|
4400
|
305, CS290
|
01.5.2
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột
|
GMP
|
CS251
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS221, CS262, CS273, CS275, CS283
|
01.6.2.1
|
Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
GMP
|
CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271
|
05.1.1
|
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao
|
GMP
|
CS141&CS105
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
06.4.3
|
Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
CS249
|
12.1.1
|
Muối
|
GMP
|
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
355&CS074
|
13.2
|
Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
GMP
|
421, 360, CS073
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
DIOXYD TITAN
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
171
|
Dioxyd titan
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.6.1
|
Pho mát tươi
|
GMP
|
CS262, CS221, CS275, CS283
|
01.6.2.1
|
Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)
|
GMP
|
CS272
|
|
Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500
|
GMP
|
|
|
|
|
|
OXIT SẮT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
172(i)
|
Oxyd sắt đen
|
|
|
172(ii)
|
Oxyd sắt đỏ
|
|
|
172(iii)
|
Oxyd sắt vàng
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
01.1.2
|
Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)
|
20
|
52
|
01.2.1
|
Sữa lên men (nguyên chất)
|
100
|
CS243
|
01.6.2.2
|
Bề mặt của pho mát ủ chín
|
100
|
|
01.6.4
|
Pho mát đã qua chế biến
|
50
|
|
01.7
|
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)
|
100
|
|
02.4
|
Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7
|
350
|
|
03.0
|
Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây
|
300
|
|
04.1.1.2
|
Quả tươi đã xử lý bề mặt
|
1000
|
4 & 16
|
04.1.2.4
|
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)
|
300
|
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
200
|
|
04.1.2.5
|
Mứt, thạch, mứt quả
|
200
|
CS296
|
04.1.2.6
|
Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5
|
500
|
|
04.1.2.7
|
Quả ngâm đường
|
250
|
|
04.1.2.9
|
Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả
|
200
|
|
05.2
|
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4
|
200
|
|
05.3
|
Kẹo cao su
|
10000
|
161
|
05.4
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt
|
100
|
|
06.3
|
Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay
|
75
|
|
06.5
|
Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)
|
75
|
|
07.2
|
Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)
|
100
|
|
08.4
|
Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)
|
1000
|
72
|
09.2.5
|
Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
250
|
22
|
09.3.3
|
Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác
|
100
|
|
09.3.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3
|
50
|
95
|
09.4
|
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn
|
50
|
95
|
10.1
|
Trứng tươi
|
GMP
|
4
|
10.4
|
Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)
|
150
|
|
12.2.2
|
Đồ gia vị
|
1000
|
|
12.5
|
Viên xúp và nước thịt
|
100
|
|
12.6
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
75
|
|
13.6
|
Thực phẩm bổ sung
|
7500
|
3
|
14.1.4
|
Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác
|
100
|
|
15.1
|
Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)
|
500
|
|
15.2
|
Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)
|
400
|
|
|
|
|
|
BẠC
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
174
|
Bạc
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
|
|
|
|
VÀNG
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
175
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
|
Mã nhóm thực phẩm
|
Nhóm thực phẩm
|
ML (mg/kg)
|
Ghi chú
|
05.1.4
|
Sản phẩm cacao, sô cô la
|
GMP
|
CS087
|
|
|
|
|
NHÓM SORBAT
|
INS
|
Tên phụ gia
|
|
|
200
|
Acid sorbic
|
|
|
201
|
Natri sorbat
|
|
|
202
|
Kali sorbat
|
|
|
203
|
Calci sorbat
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |