PHỤ LỤc I danh mục phụ gia đƯỢc phép sử DỤng trong thực phẩM


CAROTEN TỰ NHIÊN (CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT)



tải về 7.67 Mb.
trang20/67
Chuyển đổi dữ liệu25.05.2018
Kích7.67 Mb.
#39050
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   ...   67

CAROTEN TỰ NHIÊN (CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT)

INS

Tên phụ gia







160a(ii)

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật)

 

 

Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.1.2

Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…)

1000

52

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

600

CS243

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

1000




01.4.4

Các sản phẩm tương tự cream

20




01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

1000




01.6.1

Pho mát tươi

600




01.6.1

Pho mát tươi

600

CS221, CS283, CS275

01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

600




01.6.2.1

Pho mát ủ chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

600

CS265, CS266, CS267, CS268, CS269, CS270, CS271, CS277, CS276, CS274

01.6.2.2

Bề mặt của pho mát ủ chín

1000




01.6.2.3

Pho mát bào (để hoàn nguyên VD: nước xốt pho mát )

1000




01.6.4

Pho mát đã qua chế biến

1000




01.6.5

Các sản phẩm tương tự pho mát

1000

3

01.7

Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu...)

1000




02.1

Dầu và mỡ tách nước

25

CS019

02.1.2

Mỡ và dầu thực vật

1000




02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

1000




02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

25

CS211

02.2.1



600




02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

1000




02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

1000

CS256

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

35

305&CS253

02.3

Mỡ thể nhũ tương dạng dầu trong nước, bao gồm các sản phẩm hỗn hợp và/hoặc sản phẩm có hương liệu từ mỡ thể nhũ tương

1000




02.4

Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7

1000




03.0

Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây

1000




04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

1000




04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

500

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

1000




04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

1000




04.1.2.5

Mứt, thạch, mứt quả

1000

CS296

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

500




04.1.2.7

Quả ngâm đường

1000




04.1.2.8

Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

100

182

04.1.2.9

Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả

1000




04.1.2.10

Sản phẩm quả lên men

200




04.1.2.11

Nhân từ quả trong bánh ngọt

100




04.2.2.2

Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

200




04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

1320




04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

200




04.2.2.5

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc)

1000




04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

1000

92

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

1000




05.1.3

Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong

100




05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

100

183

05.1.5

Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la

100




05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

500




05.3

Kẹo cao su

500




05.4

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt

20000




06.3

Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay

400




06.4.2

Mì ống, mì dẹt khô và các sản phẩm tương tự

1000

211

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

1000

CS249

06.5

Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

1000




06.6

Bột nhão (VD dùng cho bánh mì, dùng cho cá hoặc thịt gia cầm)

1000




07.1.2

Bánh quy giòn trừ bánh có đường

1000




07.1.4

Các sản phẩm dạng bánh mì kể cả bánh mì vụn và bánh mì khối

1000




07.2

Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn)

1000




08.1.2

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

20

4&16

08.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã qua chế biến

5000

16

08.3.1

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua chế biến không qua xử lý nhiệt

20

118

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

20




08.3.3

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đông lạnh

5000

16

08.4

Vỏ bọc các sản phẩm thịt, có thể ăn được (VD: vỏ bọc xúc xích)

5000




09.1.1

Cá tươi

100

4, 16&50

09.2.3

Sản phẩm thủy sản sốt cream và xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

16

09.2.4.1

Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín

1000

95

09.2.4.2

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã nấu chín

1000




09.2.4.3

Cá và các sản phẩm thủy sản rán hoặc chiên, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

16

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000




09.3.1

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối

1000

16

09.3.2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm

1000

16

09.3.3

Sản phẩm thay thế cá hồi, trứng cá muối và các sản phẩm trứng cá khác

1000




09.3.4

Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 - 09.3.3

1000

16

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

500




10.1

Trứng tươi

1000

4

10.2

Sản phẩm trứng

1000




10.4

Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

150




11.4

Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh)

50




12.2.2

Đồ gia vị

500




12.4

Mù tạt

1000




12.5

Viên xúp và nước thịt

1000




12.5

Viên xúp và nước thịt

50

305, 390&CS117

12.6.1

Nước chấm, nước sốt dạng nhũ tương (VD: nước sốt mayonnaise, nước sốt salát)

2000




12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

2000




12.6.2

Nước chấm không ở dạng nhũ tương (VD: tương cà chua, tương ớt, sốt kem, nước thịt)

2000

CS306R

12.6.3

Hỗn hợp nước chấm và nước sốt

2000




12.7

Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3

1000




13.3

Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1

600




13.4

Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân

600




13.5

Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6

600




13.6

Thực phẩm bổ sung

600




14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

2000




14.2.1

Bia và đồ uống từ malt

600




14.2.2

Rượu táo, lê

600




14.2.4

Rượu vang (trừ rượu vang nho)

600




14.2.6

Đồ uống chưng cất có hàm lượng cồn trên 15%

600




14.2.7

Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh)

600




15.1

Snack khoai tây, ngũ cốc, bột và tinh bột (từ thân củ, rễ, hạt họ dậu)

100




15.2

Quả hạch đã qua chế biến bao gồm cả quả hạch được phủ và hỗn hợp hạnh nhân (ví dụ: quả khô...)

20000

3

15.3

Snack cá

100




Каталог: 3cms -> upload -> sct -> File
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị
File -> Phụ lục số 1 phâN ĐỊnh trách nhiệm công tác an toàn vệ sinh lao đỘng cho cán bộ quản lý VÀ CÁc phòng (ban) nghiệp vụ Ở MỘT DOANH nghiệP
File -> Nghị ĐỊNH: Chương 1
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> Căn cứ Luật Tổ chức HĐnd và ubnd ngày 26/11/2003
File -> BỘ CÔng thưƠng số: 1344/QĐ-bct cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> Căn cứ Nghị định số 52/2013/NĐ-cp ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương mại điện tử
File -> VĂn phòng chính phủ
File -> TÊn doanh nghiệP
File -> VĂn phòng quốc hội cơ SỞ DỮ liệu luật việt nam lawdata quyếT ĐỊNH

tải về 7.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   16   17   18   19   20   21   22   23   ...   67




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương