Phụ lục I danh mục hàng nguy hiểm ban hành kèm theo Nghị định số 104



tải về 2.75 Mb.
trang1/18
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích2.75 Mb.
#2968
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18


Phụ lục I

DANH MỤC HÀNG NGUY HIỂM

(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2009/NĐ-CP

ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ)

_________


STT

Tên hàng

Số UN

(mã số Liên Hợp quốc)

Loại, nhóm hàng

Số hiệu nguy hiểm



Acetylene, dạng phân rã

1001

3

239



Không khí dạng nén

1002

2

20



Không khí, làm lạnh

1003

2+5

225



Ammonia, khan

1005

6.1 +8

268



Argon, dạng nén

1006

2

20



Boron trifluoride, dạng nén

1008

6.1+8

268



Bromotrifluoromethane (R 13B1)

1009

2

20



1,2 - Butadiene, hạn chế

1010

3

239



1,3 - Butadiene, hạn chế

1010

3

239



Hỗn hợp của 1,3 - butadiene và hydrocarbon, hạn chế

1010

3

239



Butane

1011

3

23



1-Butylene

1012

3

23



Butylenes hỗn hợp

1012

3

23



Trans -2- Butylene

1012

3

23



Carbon dioxide

1013

2

20



Oxygen và carbon dioxide, hỗn hợp, dạng nén (max. 30% CO2)

1014

2+5

25



Carbon dioxide và nitrous oxide, hỗn hợp

1015

2

20



Carbon monoxide, dạng nén

1016

6.1+3

263



Chlorine

1017

6.1 + 8

268



Chlorodiflouromethane (R22)

1018

2

20



Chloropentaflouroethane (R115)

1020

2

20



1- Chloro-1,2,2,2- tetrafluoroethane (R124)

1021

2

20



Chlorotrifluoromethane (R13)

1022

2

20



Khí than, dạng nén

1023

6.1 + 3

263



Cyanogen

1026

6.1+3

23



Cyclopropane

1027

3

20



Dichlorodifluoromethane (R12)

1028

2

20



Dichlorodifluoromethane (R21)

1029

2

23



1,1 - Difluoroethane (R 152a)

1030

3

23



Dimethylamine, khan

1032

3

23



Dimethyl ether

1033

3

23



Chất Etan

1035

3

23



Chất Etylamin

1036

3

23



Clorua etylic

1037

3

23



Ethylene, chất lỏng đông lạnh

1038

3

223



Etylic metyla ête

1039

3

23



Khí etylic oxy nitơ

1040

6.1 + 3

263



Hợp chất etylen oxyt và cacbon đioxyt có etylen oxit từ 9 đến 87%

1041

3

239



Khí heli nén

1046

2

20



Hydro bromua, ở thể khan

1048

6 1 + 8

268



Hydro ở thể nén

1049

3

23



Hyđro clorua, thể khan

1050

6.1 + 8

268



Hyđro florua, thể khan

1052

8 + 6.1

886



Hyđro sunfua

1053

6.1 + 3

263



Butila đẳng áp

1055

3

23



Kryton, thể nén

1056

2

20



Khí hóa lỏng, không cháy, chịu được nitơ, cacbon dioxide hoặc không khí

1058

2

20



Hợp chất PI, P2: xem hợp chất methylacetylene và propadiene, cân bằng

1060

3

239



Hợp chất Methylacetylene và propadiene, cân bằng

1060

3

239



Methylamine, thể khan

1061

3

23



Methyl bromide

1062

61

26



Methyl chloride

1063

3

23



Methyl mercaptan

1064

6.1 + 3

263



Neon, nén

1065

2

20



Nitrogen, nén

1066

2

20



Dinitrogen tetroxide (nitrogen dioxide)

1067

6.1+5+8

265



Nitrous oxide

1070

2 + 5

25



Khí dầu, nén

1071

6.1 + 3

263



Oxy, nén

1072

2 + 5

25



Oxygen, chất lỏng được làm lạnh

1073

2 + 5

225



Khí dầu mỏ hóa lỏng

1075

3

23



Phosgene

1076

6.1 + 8

268



Propylene

1077

3

23



Hợp chất F1, F2, F3: xem chất khí làm lạnh

1078

2

20



Khí làm lạnh

1078

2

20



Sulphur dioxide

1079

6.1+8

268



Sulphur hexafluoride

1080

2

20



Trifluorochloroethylene, hạn chế (R 11 13)

1082

6.1 + 3

263



Trimethylamine,thể khan

1083

3

23



Vinyl bromide, hạn chế

1085

3

239



Vinyl chloride, hạn chế và ổn định

1086

3

239



Vinyl methyl ether, hạn chế

1087

3

239



Acetal

1088

3

33



Acetaldehyde

1089

3

33



Acetone

1090

3

33



Dầu Acetone

1091

3

j3



Acrolein, hạn chế

1092

6.1 + 3

663



Acrylonitrile, hạn chế

1093

3 + 6.1

336



Cồn Allyl

1098

6.1 + 3

663



Allyl bromide

1099

3 + 6.1

336



Allyl chloride

1100

3 + 6

336



Amyl axetates

1104

3

30



Pentanols

1105

3

30



Pentanols

1105

3

33



Amylamine (n-amylamine, tert-amylamine)

1106

3 + 8

339



Amylamine (sec-amyamine)

1106

3 + 8

38



Amyl chloride

1107

3

33



1-Pentene (n-Amylene)

1108

3

33



Amyl formates

1109

3

30



n-Amyl methyl ketone

1110

3

30



Amyl mercaptan

1111

3

33



Amyl nitrate

1112

3

30



Amyl nitrite

1113

3

33



Benzene

1114

3

33



Butanols

1120

3

30

Каталог: Portals
Portals -> Phan Chau Trinh High School one period test no 2 Name: English : 11- time : 45 minutes Class: 11/ Code: 211 Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp A, B, C, d để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau
Portals -> PHẦn I: thông tin cơ BẢn về ĐẠi hàn dân quốc và quan hệ việt nam-hàn quốc I- các vấN ĐỀ chung
Portals -> Năng suất lao động trong nông nghiệp: Vấn đề và giải pháp Giới thiệu
Portals -> LẤy ngưỜi học làm trung tâM
Portals -> BÀi tậP Ôn lưu huỳnh hợp chất lưu huỳnh khí sunfurơ so
Portals -> TỜ trình về việc ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất
Portals -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Portals -> GIẤY Ủy quyền tham dự Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2016

tải về 2.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương