Phụ lục I
CÁC BIỂU MẪU QUẢN LÝ
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
(Kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BGDĐT
ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Mẫu 1. Đề xuất đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ
Mẫu 6. Thuyết minh đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ
Mẫu 7. Tiềm lực khoa học của tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ
Mẫu 14. Báo cáo tình hình thực hiện đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ
Mẫu 16. Điều chỉnh đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ̣
Mẫu 21. Thông tin kết quả nghiên cứu đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ
Mẫu 22. Thông tin kết quả nghiên cứu đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ bằng tiếng Anh
Mẫu 28. Bản giải trình hoàn thiện hồ sơ đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ
Phụ lục II
Mẫu 1. Trang bìa của báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ
Mẫu 2. Trang bìa phụ của báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ
Mẫu 1. Đề xuất đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ
ĐỀ XUẤT ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Tên đề tài:
Lĩnh vực nghiên cứu:
Khoa học tự nhiên
|
|
Khoa học nông nghiệp
|
|
Khoa học kỹ thuật và công nghệ
|
|
Khoa học xã hội
|
|
Khoa học y, dược
|
|
Khoa học nhân văn
|
|
Tính cấp thiết
Mục tiêu
Nội dung chính
Sản phẩm
6.1. Sản phẩm khoa học:
Số bài báo khoa học đăng trên tạp chí nước ngoài:
Số bài báo khoa học đăng trên tạp chí trong nước:
Số lượng sách xuất bản:
6.2. Sản phẩm đào tạo: đào tạo sau đại học, đào tạo đại học.
6.3. Sản phẩm ứng dụng: Mô tả tóm tắt về sản phẩm dự kiến, phạm vi, khả năng và địa chỉ ứng dụng,...
6.4. Các sản phẩm khác:
Địa chỉ ứng dụng
Hiệu quả mang lại
Kinh phí
Thời gian nghiên cứu
Ngày tháng năm
Tổ chức/Cá nhân đề xuất
Mẫu 6. Thuyết minh đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ
THUYẾT MINH ĐỀ TÀI
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. TÊN ĐỀ TÀI
|
2. MÃ SỐ
|
3. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU
Khoa học Tự nhiên
|
|
Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ
|
|
Khoa học Y, dược
|
|
Khoa học Nông nghiệp
|
|
Khoa học Xã hội
|
|
Khoa học Nhân văn
|
|
|
4. LOẠI HÌNH NGHIÊN CỨU
Cơ
bản
|
Ứng
dụng
|
Triển
khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. THỜI GIAN THỰC HIỆN ......... tháng
Từ tháng … năm ... đến tháng … năm ...
|
6. TỔ CHỨC CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI
Tên tổ chức chủ trì:
Điện thoại:
E-mail:
Địa chỉ:
Họ và tên thủ trưởng tổ chức chủ trì:
|
7. CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI
Họ và tên:
Chức danh khoa học:
Địa chỉ cơ quan:
Điện thoại cơ quan:
E-mail:
|
Học vị:
Năm sinh:
Điện thoại di động:
Fax:
|
8. NHỮNG THÀNH VIÊN THAM GIA NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI
|
TT
|
Họ và tên
|
Đơn vị công tác và
lĩnh vực chuyên môn
|
Nội dung nghiên cứu cụ thể được giao
|
Chữ ký
|
1
2
3
|
|
|
|
|
9. ĐƠN VỊ PHỐI HỢP CHÍNH
|
Tên đơn vị
trong và ngoài nước
|
Nội dung phối hợp nghiên cứu
|
Họ và tên người đại diện đơn vị
|
|
|
|
10. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU THUỘC LĨNH VỰC CỦA ĐỀ TÀI Ở TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC
10.1. Trong nước (phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài ở Việt Nam, liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đề tài được trích dẫn khi đánh giá tổng quan)
10.2. Ngoài nước (phân tích, đánh giá tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài trên thế giới, liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đề tài được trích dẫn khi đánh giá tổng quan)
10.3. Danh mục các công trình đã công bố thuộc lĩnh vực của đề tài của chủ nhiệm và những thành viên tham gia nghiên cứu (họ và tên tác giả; bài báo; ấn phẩm; các yếu tố về xuất bản)
a) Của chủ nhiệm đề tài
b) Của các thành viên tham gia nghiên cứu
(Những công trình được công bố trong 5 năm gần nhất)
|
11. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
|
12. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
|
13. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU
13.1. Đối tượng nghiên cứu
13.2. Phạm vi nghiên cứu
|
14. CÁCH TIẾP CẬN, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
14.1. Cách tiếp cận
14.2. Phương pháp nghiên cứu
|
15. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
15.1. Nội dung nghiên cứu (Mô tả chi tiết những nội dung nghiên cứu của đề tài)
15.2. Tiến độ thực hiện
|
STT
|
Các nội dung, công việc
thực hiện
|
Sản phẩm
|
Thời gian
(bắt đầu-kết thúc)
|
Người thực hiện
|
1
2
3
|
|
|
|
|
16. SẢN PHẨM
|
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng
|
Yêu cầu chất lượng sản phẩm
(mô tả chi tiết chất lượng sản phẩm
đạt được như nội dung, hình thức, các chỉ tiêu, thông số kỹ thuật,...)
|
I
|
Sản phẩm khoa học (Các công trình khoa học sẽ được công bố: sách, bài báo khoa học...)
|
1.1
|
|
|
|
1.2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
II
|
Sản phẩm đào tạo (Cử nhân, Thạc sỹ, Tiến sỹ,...)
|
2.1
|
|
|
|
2.2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
III
|
Sản phẩm ứng dụng
|
3.1
|
|
|
|
3.2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
17. PHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ ĐỊA CHỈ ỨNG DỤNG
17.1. Phương thức chuyển giao
17.2. Địa chỉ ứng dụng
18. TÁC ĐỘNG VÀ LỢI ÍCH MANG LẠI CỦA KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
18.1. Đối với lĩnh vực giáo dục và đào tạo
18.2. Đối với lĩnh vực khoa học và công nghệ có liên quan
18.3. Đối với phát triển kinh tế-xã hội
18.4. Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu
|
19. KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI VÀ NGUỒN KINH PHÍ
Kinh phí thực hiện đề tài:
Trong đó:
Ngân sách Nhà nước:
Các nguồn khác:
|
Stt
|
Khoản chi, nội dung chi
|
Thời gian thực hiện
|
Tổng kinh phí
|
Nguồn kinh phí
|
Ghi chú
|
Kinh phí từ NSNN
|
Các nguồn khác
|
1
|
Chi tiền công lao động trực tiếp
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi mua vật tư, nguyên, nhiên, vật liệu
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi sửa chữa, mua sắm tài sản cố định
|
|
|
|
|
|
4
|
Chi hội thảo khoa học, công tác phí
|
|
|
|
|
|
5
|
Chi trả dịch vụ thuê ngoài phục vụ hoạt động nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
6
|
Chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi văn phòng, phẩm, thông tin liên lạc, in ấn
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi họp hội đồng đánh giá, nghiệm thu cấp cơ sở
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi quản lý chung
|
|
|
|
|
|
10
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
(Dự toán chi tiết các mục chi kèm theo và xác nhận của cơ quan chủ trì).
|
Ngày…tháng…năm……
Tổ chức chủ trì
(ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Ngày…tháng…năm……
Chủ nhiệm đề tài
(ký, họ và tên)
|
Ngày…tháng…năm……
Cơ quan chủ quản duyệt
TL. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
Mẫu 7. Tiềm lực khoa học của tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ
TIỀM LỰC KHOA HỌC CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
(Kèm theo Thuyết minh đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ)
A. Thông tin về chủ nhiệm và các thành viên tham gia nghiên cứu đề tài:
Chủ nhiệm đề tài:
Các hướng nghiên cứu khoa học chủ yếu:
Kết quả nghiên cứu khoa học trong 5 năm gần đây:
Chủ nhiệm hoặc tham gia chương trình, đề tài khoa học và công nghệ đã nghiệm thu:
Stt
|
Tên chương trình, đề tài
|
Chủ nhiệm
|
Tham gia
|
Mã số và cấp quản lý
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
nghiệm thu
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình khoa học đã công bố (chỉ nêu tối đa 5 công trình tiêu biểu nhất):
Stt
|
Tên công trình khoa học
|
Tác giả/Đồng tác giả
|
Địa chỉ công bố
|
Năm
công bố
|
|
|
|
|
|
Kết quả đào tạo trong 5 năm gần đây:
Hướng dẫn thạc sỹ, tiến sỹ:
Stt
|
Tên đề tài luận văn, luận án
|
Đối tượng
|
Trách nhiệm
|
Cơ sở
đào tạo
|
Năm
bảo vệ
|
Nghiên cứu sinh
|
Học viên cao học
|
Chính
|
Phụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:
Stt
|
Tên sách
|
Loại sách
|
Nhà xuất bản và năm xuất bản
|
Chủ biên hoặc tham gia
|
|
|
|
|
|
2. Các thành viên tham gia nghiên cứu (mỗi thành viên chỉ nêu tối đa 3 công trình tiêu biểu nhất):
Stt
|
Họ tên thành viên
|
Tên công trình khoa học
|
Địa chỉ công bố
|
Năm
công bố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Tiềm lực về trang thiết bị của tổ chức chủ trì đề tài:
Stt
|
Tên trang thiết bị
|
Thuộc phòng thí nghiệm
|
Mô tả vai trò của thiết bị
đối với đề tài
|
Tình trạng
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm
Xác nhận của tổ chức chủ trì
(ký, họ và tên, đóng dấu)
| Chủ nhiệm đề tài
(ký, họ và tên)
|
| |
Mẫu 14. Báo cáo tình hình thực hiện đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đơn vị: ………………………
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
, ngày tháng năm
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Thông tin chung:
1. Tên đề tài:
2. Mã số:
3. Chủ nhiệm đề tài:
4. Thời gian thực hiện:
5. Kinh phí:
Tình hình thực hiện đề tài:
1. Nội dung nghiên cứu:
STT
|
Nội dung nghiên cứu
theo Thuyết minh đề tài
|
Tiến độ thực hiện
|
Nội dung nghiên cứu
đã thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sản phẩm:
STT
|
Sản phẩm theo Thuyết minh đề tài
|
Sản phẩm đã đạt được
|
|
Sản phẩm khoa học
|
|
|
Sản phẩm đào tạo
|
|
|
Sản phẩm ứng dụng
|
|
|
Sản phẩm khác
|
|
3. Kinh phí đề tài:
3.1. Kinh phí được cấp:
3.2. Kinh phí đã chi:
3.3. Kinh phí đã quyết toán:
III. Kế hoạch triển khai tiếp theo:
IV. Kiến nghị:
Tổ chức chủ trì Chủ nhiệm đề tài
(ký, họ và tên, đóng dấu) (ký, họ và tên)
Mẫu 16. Điều chỉnh đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ̣
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐIỀU CHỈNH ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Tên đề tài:
2. Mã số:
3. Họ và tên, học vị, chức danh khoa học của chủ nhiệm đề tài:
4. Tổ chức chủ trì:
5. Nội dung điều chỉnh (giải trình lý do và nội dung thay đổi):
5.1. Điều chỉnh về thời gian thực hiện:
5.2. Điều chỉnh về chủ nhiệm đề tài:
5.3. Điều chỉnh về nội dung của đề tài:
5.4. Điều chỉnh về tiến độ thực hiện đề tài:
Ngày tháng năm
Tổ chức chủ trì
(ký, họ và tên, đóng dấu)
|
|
Ngày tháng năm
Chủ nhiệm đề tài
(ký, họ và tên)
|
Ngày tháng năm
Cơ quan chủ quản duyệt
TL. BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VỤ TRƯỞNG VỤ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
Mẫu 21. Thông tin kết quả nghiên cứu đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đơn vị: ......................................
THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Thông tin chung:
- Tên đề tài:
- Mã số:
- Chủ nhiệm đề tài:
- Tổ chức chủ trì:
- Thời gian thực hiện:
2. Mục tiêu:
3. Tính mới và sáng tạo:
4. Kết quả nghiên cứu:
5. Sản phẩm:
6. Phương thức chuyển giao, địa chỉ ứng dụng, tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu:
Ngày tháng năm
Tổ chức chủ trì
(ký, họ và tên, đóng dấu)
|
Chủ nhiệm đề tài
(ký, họ và tên)
|
|
|
Mẫu 22. Thông tin kết quả nghiên cứu đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ bằng tiếng Anh
INFORMATION ON RESEARCH RESULTS
1. General information:
Project title:
Code number:
Coordinator:
Implementing institution:
Duration: from to
2. Objective(s):
3. Creativeness and innovativeness:
4. Research results:
5. Products:
6. Transfer alternatives, application institutions, impacts and benefits of research results:
Mẫu 28. Bản giải trình hoàn thiện hồ sơ đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Đơn vị: ………………………
BẢN GIẢI TRÌNH HOÀN THIỆN HỒ SƠ ĐÁNH GIÁ,
NGHIỆM THU CẤP BỘ ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
1. Tên đề tài:
2. Mã số:
3. Chủ nhiệm đề tài:
4. Tổ chức chủ trì đề tài:
5. Quyết định nghiệm thu:
6. Giải trình hoàn thiện hồ sơ:
Ý kiến của Chủ tịch Hội đồng đánh giá, nghiệm thu cấp bộ
(Ký và họ tên)
|
Xác nhận của tổ chức
chủ trì
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Chủ nhiệm đề tài
(Ký và họ tên)
|
Phụ lục II
BÁO CÁO TỔNG KẾT VÀ BÁO CÁO TÓM TẮT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
(Kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BGDĐT
ngày 19 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ là cơ sở để hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả nghiên cứu của đề tài. Báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt đề tài phải phản ánh đầy đủ nội dung, kết quả thực hiện đề tài. Các báo cáo phải đóng thành quyển.
Hình thức của báo cáo tổng kết đề tài:
Báo cáo tổng kết đề tài khổ A4 (210x297mm);
Số trang của báo cáo tổng kết đề tài từ 60 trang đến 120 trang (không tính mục lục, tài liệu tham khảo và phụ lục), font chữ Time New Roman, cỡ chữ 13, paragraph 1,3 - 1,5 line; báo cáo tóm tắt đề tài không quá 15 trang, font chữ Time New Roman, cỡ chữ 11-12, paragraph 1,1 - 1,3 line.
Cấu trúc báo cáo tổng kết và báo cáo tóm tắt đề tài:
Báo cáo tổng kết đề tài được trình bày theo trình tự sau:
Trang bìa (Mẫu 1 Phụ lục II);
Trang bìa phụ (Mẫu 2 Phụ lục II);
Danh sách những thành viên tham gia nghiên cứu đề tài và đơn vị phối hợp chính;
Mục lục;
Danh mục bảng biểu;
Danh mục các chữ viết tắt;
Thông tin kết quả nghiên cứu bằng tiếng Việt và tiếng Anh;
Phần Mở đầu, trong đó nêu được Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu.
Sau phần Mở đầu, báo cáo bao gồm những nội dung sau:
- Mục tiêu, đối tượng, phạm vi, cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu
- Nội dung và kết quả nghiên cứu
- Kết luận và kiến nghị
(các nội dung trên có thể trình bày theo các chương, thứ tự bố trí các nội dung trong báo cáo tùy theo lĩnh vực nghiên cứu của đề tài);
Tài liệu tham khảo;
Phụ lục;
Bản copy thuyết minh, hợp đồng thực hiện đề tài và các văn bản điều chỉnh đã được phê duyệt.
3.2. Báo cáo tóm tắt được trình bày theo trình tự như 9 mục đầu của báo cáo tổng kết.
Mẫu 1. Trang bìa của báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Mã số:
Chủ nhiệm đề tài:
<Địa danh>, | /
Mẫu 2. Trang bìa phụ của báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ
Mã số:
Xác nhận của tổ chức chủ trì Chủ nhiệm đề tài
(ký, họ tên, đóng dấu) (ký, họ tên)
<Địa danh>, /
Chia sẻ với bạn bè của bạn: | |
---|