Chương XIV
CÁC LOẠI XE KHÁC DO CÁC NƯỚC SẢN XUẤT
I. XE TRỘN BÊ-TÔNG CÁC NHÃN HIỆU
|
1
|
Loại có dung tích động cơ từ 3.000cm³ trở xuống
|
673
|
792
|
900
|
1.000
|
2
|
Loại có dung tích trên 3.000cm³ đến 5.000cm³
|
876
|
1.030
|
1.170
|
1.300
|
3
|
Loại có dung tích trên 5.000cm³ đến 10.000cm³
|
1.077
|
1.267
|
1.440
|
1.600
|
4
|
Loại có dung tích trên 10.000cm³
|
1.346
|
1.584
|
1.800
|
2.000
|
II. XE BƠM BÊ-TÔNG CÁC NHÃN HIỆU
|
1
|
Loại có dung tích động cơ từ 3.000cm³ trở xuống
|
1.212
|
1.426
|
1.620
|
1.800
|
2
|
Loại có dung tích trên 3.000cm³ đến 5.000cm³
|
1.683
|
1.980
|
2.250
|
2.500
|
3
|
Loại có dung tích trên 5.000cm³ đến 10.000cm³
|
2.020
|
2.376
|
2.700
|
3.000
|
4
|
Loại có dung tích trên 10.000cm³
|
3.703
|
4.356
|
4.950
|
5.500
|
Phần IV. MỘT SỐ QUY ĐỊNH KHÁC
1. Đối với xe tải ben - có thùng tự đổ (trừ xe do Việt Nam sản xuất) chưa quy định giá tại Quyết định này thì tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
2. Đối với xe xitec (xe bồn) tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
3. Đối với xe ô tô có thùng chở hàng kín gắn trên chassis xe (kể cả xe chở hàng đông lạnh) tính bằng 125% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
4. Đối với xe tải chỉ có chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
5. Đối với xe tải đầu kéo sơmirơmooc:
- Nếu tính riêng đầu kéo tính bằng 70% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc đồng bộ;
- Nếu tính riêng sơmirơmooc tính bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc đồng bộ.
6. Đối với xe tải chở cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
7. Đối với xe có trọng tải trên mức quy định tại quyết định này thì cứ mỗi tấn trọng tải vượt trên mức quy định thì tính tăng 1,5% so với giá xe cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.
8. Đối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô, môtô:
a) Lốc máy: Giá tính lệ phí trước bạ đối với lốc máy được quy định tối thiểu bằng 30% giá tính lệ phí trước bạ của cả chiếc;
- Đối với lốc máy nhập khẩu: Giá tính lệ phí trước bạ tối thiểu không thấp hơn giá CIF cộng (+) thuế nhập khẩu cộng (+) thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) cộng (+) thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định;
- Đối với lốc máy đã đăng ký sử dụng: Giá tính lệ phí trước bạ tối thiểu bằng 30% giá tính lệ phí trước bạ của cả chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất. Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính lệ phí trước bạ được xác định bằng 30% giá tính lệ phí trước bạ của cả chiếc xe được thay máy.
b) Khung xe: Cách xác định giá tính lệ phí trước bạ tương tự như cách xác định giá tính lệ phí trước bạ đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%./.
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÔ TÔ HAI BÁNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
|
LOẠI XE
|
ĐƠN GIÁ
|
I.
|
XE DO TRUNG QUỐC - VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP
|
1.
|
Loại xe 50cc
|
|
Fusin
|
7
|
|
Savi Wave S, Savi, Luxe
|
8
|
|
Savi Wave RSX, Maxkawa
|
10
|
|
YMH Maxneo Armami
|
10,3
|
|
SuccessFul
|
7,5
|
|
Savi wave RS
|
7,8
|
|
Bosscity
|
8
|
|
Bos-SB8
|
8,4
|
|
Savi Max, YMH Maxarman I
|
9,5
|
|
Halim
|
8,3
|
|
Các hiệu khác
|
6,5
|
2.
|
Loại xe 100cc
|
|
Asym
|
10
|
|
Sencity
|
10,5
|
|
Maxneo
|
8,5
|
|
Symen
|
8,6
|
|
Seeyes
|
8
|
|
Các hiệu khác
|
6,6
|
3.
|
Loại xe 110cc
|
|
Newkawa wave RS
|
7,8
|
|
Hunda CP1
|
7,9
|
|
Skygo
|
8,5
|
|
Maxkawa
|
10
|
|
Newkawa 110; Fusin
|
9
|
|
Swear, Daemaco
|
8
|
|
Seeyes, Lux
|
8
|
|
Honda CKD
|
7,5
|
|
Ymh Maxneo
|
11
|
|
Newkawa Max
|
9,5
|
|
Savi RS
|
9,8
|
|
Seeyes
|
8
|
|
Các hiệu khác
|
6,6
|
4.
|
Loại xe 125cc
|
|
Tream @ 125
|
26
|
|
Savi (xe số)
|
9
|
|
Fusin
|
10,5
|
|
Fashion, Longbo, CP1
|
16
|
|
Sindy dáng Spacy
|
17
|
|
Xiongshi
|
17
|
|
Sindy dáng @
|
22
|
|
YoJing
|
24
|
|
Air Blade máy Fusin
|
16
|
|
Saffhire (xe ga), Bella (xe ga)
|
18,5
|
|
Nagaki
|
22
|
|
Lalita
|
15
|
|
Honda SDH liên doanh Nhật Bản
|
29,4
|
|
Honda Tream liên doanh Nhật Bản
|
22
|
|
Sapphtre
|
18,5
|
|
Stylux
|
25
|
|
Romantic
|
16
|
|
LiFan V
|
17,5
|
|
Flame
|
13
|
|
Force
|
13
|
|
Các hiệu khác
|
16
|
|
* Riêng: Các nhãn hiệu Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản
|
25
|
5.
|
Loại xe 150cc
|
|
Fusin, Longbo
|
16
|
|
Lisohaka Prety
|
23
|
|
Lisohaka Prety dáng @
|
28
|
|
Sindy
|
25
|
|
ESH @ Trung Quốc
|
20
|
|
Trem @
|
29,4
|
|
Cfmoto
|
20
|
|
Dyor
|
15
|
|
Các nhãn hiệu khác
|
20
|
|
* Riêng các nhãn hiệu khác Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản
|
30
|
II.
|
XE DO ĐÀI LOAN - VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP
|
|
Dance
|
11
|
|
Filly 100, Dona, Heasun, Dylan
|
30
|
|
Joekey Kymco 125
|
28
|
|
Beswin 150, Movie
|
43
|
|
Kymco Solona 125
|
15
|
|
ESH@
|
37,7
|
|
KymcoDan
|
12
|
|
Candy
|
18,8
|
III.
|
XE DO HÀN QUỐC - VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP
|
1.
|
Loại xe 50cc
|
|
Halim
|
9
|
|
Super siva, Hadosiva, Neu Siva
|
9
|
|
Siva
|
7
|
|
Các hiệu khác
|
9
|
2.
|
Loại xe 100cc
|
|
Halim, Daehan Super
|
9
|
|
Limatic, Stream
|
10,5
|
|
Daehan Nova, Daehan Apra
|
11
|
|
Daehan II 100 dáng Dream
|
8
|
|
Daehan II 100 dáng Wave
|
9,5
|
|
Super Halim, Super Siva, New Siva, Hado Siva
|
11
|
|
Siva
|
7
|
|
Các hiệu khác
|
11
|
3.
|
Loại xe 110cc
|
|
Halim
|
10
|
|
Fashion
|
9
|
|
Daehan Nova, Daaehan 110
|
11
|
|
Các hiệu khác
|
11
|
4.
|
Loại xe 125cc
|
|
Savi (xe số)
|
12
|
|
Daystar
|
45
|
|
Halim máy Daecin, Fusinstar, Jac
|
23
|
|
Halim máy Halim dáng Spacy
|
26,4
|
|
Daehan Smart, Daehan Suny
|
25
|
|
Huyans 125, Haesun F1, 3, 4, 5, 6
|
17,5
|
|
HaeSun F-G 125
|
17,5
|
|
HaeSun 125F
|
16
|
|
HaeSun 125F2
|
24,5
|
|
HaeSun F14-FH
|
11
|
|
HaeSun II
|
10
|
|
Keeway F25
|
24
|
|
Keeway F2
|
24,5
|
|
Các hiệu khác
|
25
|
5.
|
Loại xe 150cc
|
|
Union
|
29,5
|
IV.
|
XE DO VIỆT NAM LẮP RÁP - NHẬT BẢN - THÁI LAN SẢN XUẤT
|
1.
|
Loại xe 100cc
|
|
Super Siva máy Yasuta
|
10
|
|
Siva Yasuta
|
8
|
2.
|
Loại xe 100cc máy Thái Lan
|
|
Wave 100
|
22
|
|
Dream II 100
|
26
|
3.
|
Loại xe Wave
|
|
Wave 110cc
|
25,5
|
|
Wave 125cc
|
33
|
V.
|
XE DO HÃNG SYM SẢN XUẤT (VMEP)
|
|
Angela
|
26,5
|
|
Angel
|
12
|
|
Angela VCA (đùm)
|
14,8
|
|
Angela VCB (đĩa)
|
15,9
|
|
Angel EZ (VDA đĩa)
|
13,2
|
|
Angel EZ (VDB đùm)
|
11,7
|
|
Angel Power
|
12,5
|
|
Angel EZ (VD3)
|
13,5
|
|
Angel EZ (VD4)
|
12
|
|
Angel EZ (VDB)
|
12
|
|
Angel EZ (VDA)
|
13,2
|
|
MơtowolF 125- VL1
|
15,4
|
|
Shark WB
|
45,9
|
|
Shark 170 (VVC)
|
56
|
|
Power hi, New Angelhi
|
11
|
|
Sanda Boss
|
9,5
|
|
Boss-SB8
|
10,6
|
|
Fiddle II
|
30
|
|
Amigo
|
8,5
|
|
Salut (SA2)
|
9
|
|
Magic
|
14
|
|
Star
|
17
|
|
Star Netin (VR3)
|
13
|
|
RS
|
9,5
|
|
Neu moto Star
|
13,7
|
|
RS II (SA4)
|
8
|
|
Elegant (SAC)
|
9,6
|
|
Elegant (II SAF), Elegant
|
10,8
|
|
Elegant S-SAS
|
12,3
|
|
Elegant SR-SAR
|
13,5
|
|
Joyride (VWD)
|
30
|
|
Joyride (VMA)
|
30,4
|
|
Joyride (VWB)
|
25,8
|
|
Joyride (VWE)
|
30,7
|
|
Attila (M9B, M9N)
|
20,5
|
|
Attila (M9T)
|
22,5
|
|
Attila (M9R)
|
25
|
|
Attila (M9P)
|
27
|
|
Attila Victoria (VT1)
|
26,5
|
|
Attila Victoria (VT2)
|
24,5
|
|
Attila Victoria (VT3)
|
27,5
|
|
Attila Victoria (VT4)
|
25,5
|
|
Attila Victoria (VT8)
|
25
|
|
Attila Victoria (VT9)
|
24,5
|
|
Attila Victoria (VTA)
|
23,5
|
|
Attila Victoria (VTF)
|
23,5
|
|
Attila Victoria (VTG)
|
22
|
|
Attila Victoria (VT3 đĩa)
|
26,5
|
|
Attila Victoria (VT4 đùm)
|
24,5
|
|
Attila Victoria (VTH đĩa)
|
25,5
|
|
Attila Victoria (VTJ đùm)
|
23,5
|
|
Attila Elizabeth EF1 (VUA)
|
35
|
|
Attila Elizabeth (VUB)
|
31,5
|
|
Attila Elizabeth (VTC)
|
28,1
|
|
Attila Elizabeth (VTB)
|
30,1
|
|
Attila Elizabeth (VTD)
|
21,5
|
|
Sanda Galaxy (SM4)
|
9,5
|
|
Excel (VS5)
|
36
|
|
Excel (VS1)
|
35
|
|
Excel lI (VSF)
|
35,7
|
|
Excel II (VSG)
|
34,7
|
|
Enjoy 125-KAD
|
16,5
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |