Phụ lục I
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48 /2011/TT-BCT, ngày 30 tháng 12 năm 2011)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số .............
Tên tổ chức, cá nhân:........ .............................................................................
Địa chỉ:............................................................................................................
Điện thoại:......................................Fax:..........................................................
E-mail..............................................................................................................
Công bố:
Sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,… )
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Phù hợp với tiêu chuẩn /quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............., ngày.......tháng........năm..........
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng đấu)
Phụ lục II
THÔNG BÁO XÁC NHẬN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48 /2011/TT-BCT, ngày 30 tháng 12 năm 2011)
"Tên cơ quan chủ quản "
"Tên cơ quan xác nhận công bố
Số:...........................
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO XÁC NHẬN BẢN CÔNG BỐ
SẢN PHẨM, HÀNG HÓA, QUÁ TRÌNH, DỊCH VỤ, MÔI TRƯỜNG
PHÙ HỢP QUY CHUẨN KỸ THUẬT
...... (Tên cơ quan xác nhận công bố) ....... xác nhận đã nhận Bản công bố hợp quy của:........................... (tên doanh nghiệp).................................................
éịa chỉ doanh nghiệp....................................................................................
cho sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường (mô tả sản phẩm, hàng hoá).........................................................................................................................
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật: (số hiệu Quy chuẩn kỹ thuật)....................................
......................................................................................................................................................................................................................................................
Bản thông báo này chỉ ghi nhận sự cam kết của doanh nghiệp, không có giá trị chứng nhận cho sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng. Doanh nghiệp phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính phù hợp của sản phẩm, hàng hoá, quá trình, dịch vụ, môi trường do mình sản xuất, kinh doanh, vận hành, khai thác.
................, ngày ..... tháng ...... năm ...........
Đại diện có thẩm quyền của
Cơ quan xác nhận công bố
(ký tên, chức vụ, đóng dấu)
Nơi nhận:
- Doanh nghiệp;
- Cơ quan chủ quản (để báo cáo).
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48 /2011/TT-BCT, ngày 30 tháng 12 năm 2011)
MẪU 1
GIẤY ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…………, ngày ………. tháng ……. năm …..
GIẤY ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH HOẠT ĐỘNG
THỬ NGHIỆM/CHỨNG NHẬN/GIÁM ĐỊNH/KIỂM ĐỊNH
Kính gửi: Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương
1. Tên tổ chức:. ….............................................................................................
2. Địa chỉ liên lạc:. …........................................................................................
Điện thoại : …………….….. Fax : …………….….. E-mail :. ...........................
3. Quyết định thành lập (nếu có)/Giấy đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư số...
Cơ quan cấp : …………… cấp ngày ………… tại. .........................................
4. Hồ sơ kèm theo :
- ……………
5. Sau khi nghiên cứu các điều kiện hoạt động đánh giá sự phù hợp quy định tại Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá; Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương quy định về điều kiện hoạt động thử nghiệm/giám định/kiểm định/chứng nhận và các điều kiện về năng lực quy định tại các quy chuẩn kỹ thuật, chúng tôi nhận thấy có đủ các điều kiện để được chỉ định thực hiện hoạt động thử nghiệm/giám định/kiểm định/chứng nhận trong các lĩnh vực sản phẩm, hàng hoá, quá trình, môi trường (nêu cụ thể tên sản phẩm, hàng hoá, quá trình, môi trường, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng).
Đề nghị Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương xem xét để chỉ định (tên tổ chức) được hoạt động thử nghiệm/giám định/kiểm định/chứng nhận đối với các lĩnh vực, đối tượng tương ứng.
Chúng tôi cam kết sẽ thực hiện đầy đủ các quy định của Nhà nước trong lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định và chịu trách nhiệm về các khai báo nói trên.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC …
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
Ghi chú : Đăng ký lĩnh vực nào thì ghi tên lĩnh vực đó (ví dụ đăng ký chỉ định hoạt động thử nghiệm thì ghi « Giấy đăng ký chỉ định hoạt động thử nghiệm »).
MẪU 2
DANH SÁCH CÁN BỘ, NHÂN VIÊN/CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ CỦA
TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH
TÊN TỔ CHỨC: ……………
DANH SÁCH CÁN BỘ, NHÂN VIÊN/CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ THỬ NGHIỆM VIÊN/GIÁM ĐỊNH VIÊN/KIỂM ĐỊNH VIÊN CỦA
TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP ĐĂNG KÝ CHỈ ĐỊNH THỬ NGHIỆM/GIÁM ĐỊNH/KIỂM ĐỊNH/CHỨNG NHẬN
STT
|
Họ và tên
|
Chứng chỉ đào tạo chuyên môn
|
Chứng chỉ đào tạo thử nghiệm/giám định/kiểm định/chứng nhận
|
Kinh nghiệm công tác
|
Kinh nghiệm đánh giá/ thử nghiệm/giám định/kiểm định/chứng nhận
|
Loại hợp đồng lao động đã ký
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
“…(Tên tổ chức)… cam đoan các nội dung khai trên là đúng và chịu trách nhiệm về các nội dung đã khai”.
|
…., ngày … tháng … năm …….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC …….
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
(Ghi chú: Đăng ký chỉ định lĩnh vực hoạt động nào thì ghi tên lĩnh vực hoạt động đó)
MẪU 3
DANH MỤC TÀI LIỆU PHỤC VỤ ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
TÊN TỔ CHỨC: ………….
DANH MỤC TÀI LIỆU
PHỤC VỤ THỬ NGHIỆM/GIÁM ĐỊNH/KIỂM ĐỊNH/CHỨNG NHẬN
STT
|
Tên tài liệu
|
Mã số
|
Hiệu lực từ
|
Cơ quan ban hành
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày … tháng … năm …….
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC …….
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
|
(Ghi chú: Đăng ký chỉ định lĩnh vực hoạt động nào thì ghi tên lĩnh vực hoạt động đó)
MẪU 4
QUYẾT ĐỊNH CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
(Tên cơ quan nhà nước có
thẩm quyền)
(Tên cơ quan đầu mối do cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định)
…….(Số quyết định)…….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
………, ngày …….tháng…..năm …..
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
……(Chức danh người ký quyết định)……..
.......(Tên cơ quan đầu mối do cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định)
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định/Quyết định số ……..quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ……….(tên cơ quan đầu mối do cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định)
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của …………..(tên đơn vị thuộc cơ quan đầu mối được giao nhiệm vụ thẩm xét hồ sơ đăng ký chỉ định),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định ……………(tên tổ chức đánh giá sự phù hợp) thuộc ………….(tên đơn vị chủ quản, nếu có), địa chỉ ………..thực hiện việc thử nghiệm/giám định/kiểm định/chứng nhận ………. (tên lĩnh vực sản phẩm, hàng hóa, quá trình, môi trường được chỉ định) phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật ……. (tên quy chuẩn kỹ thuật, số hiệu).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực 03 năm, kể từ ngày ký.
Điều 3. Điều này sẽ ghi trách nhiệm cho tổ chức đánh giá sự phù hợp được chỉ định (ví dụ: Tổ chức ……. có trách nhiệm thực hiện công tác đánh giá sự phù hợp phục vụ quản lý nhà nước khi có yêu cầu và phải tuân thủ các quy định và hướng dẫn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền).
Tổ chức nêu tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền chỉ định cơ quan đầu mối (để b/c);
- Tên tổ chức liên quan (để biết);
- Lưu VT, KHCN.
|
Chức danh, tên người ký quyết định
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ lục IV
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48 /2011/TT-BCT, ngày 30 tháng 12 năm 2011)
MẪU 5
QUYẾT ĐỊNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2
Tên cơ quan chủ quản
-----------
Tên cơ quan kiểm tra
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: /QĐ-…
|
, ngày tháng năm
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HÀNG HÓA NHÓM 2
Thẩm quyền ban hành (1)
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ …(2)
Căn cứ ….(3)
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập đoàn kiểm tra về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong sản xuất/lưu thông trên thị trường/xuất khẩu/trong quá trình sử dụng, gồm các thành viên sau đây:
1. Họ tên và chức vụ: ............................................................ Trưởng đoàn
2. Họ tên và chức vụ:.......................................................................................................
3. Thành viên: …………………….…………………………………………................
Điều 2. Đoàn kiểm tra có nhiệm vụ kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong sản xuất/lưu thông trên thị trường/xuất khẩu/trong quá trình sử dụng với:
- Nội dung kiểm tra …
- Đối tượng kiểm tra: hàng hóa ……………………..
- Cơ sở được kiểm tra:
- Chế độ kiểm tra:
- Thời gian kiểm tra từ ngày tháng năm đến ngày tháng năm
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Đoàn kiểm tra, các tổ chức cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT, (...... đơn vị soạn thảo).
|
Thủ trưởng cơ quan kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
(1) Thủ trưởng cơ quan ra quyết định;
(2) Ghi tên văn bản kế hoạch kiểm tra được phê duyệt nếu là kiểm tra theo kế hoạch; nếu là kiểm tra đột xuất không ghi mục này;
(3) Văn bản quy phạm pháp luật quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của người ra quyết định.
MẪU 6
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Tên cơ quan ra quyết định kiểm tra
-------------
Đoàn kiểm tra
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
, ngày tháng năm 20…
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2
Số ………………..
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
Đoàn kiểm tra về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong sản xuất được thành lập theo Quyết định số .../QĐ- ngày tháng năm của….… (1) đã tiến hành kiểm tra từ ngày … tháng … năm …. đến ngày …. tháng ... năm … tại ...........................
Thành phần đoàn kiểm tra gồm:
1. …………… Chức vụ: Trưởng đoàn
2. ……………..
3. ……………. Thành viên
Đại diện cơ sở được kiểm tra:
1. …………. Chức vụ
2. …………
Với sự tham gia của
1……………. Chức vụ
2……………
I. Nội dung – kết quả kiểm tra
II. Nhận xét và kết luận
III. Yêu cầu đối với cơ sở
IV. Ý kiến của cơ sở được kiểm tra
Biên bản được lập thành 02 bản có giá trị như nhau vào hồi … giờ ngày tháng năm tại ..., đã được các bên thông qua, 01 bản giao cho cơ sở được kiểm tra, 01 bản lưu tại đoàn kiểm tra.
Đại diện cơ sở được kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Trưởng đoàn kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Thành viên đoàn kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Lưu ý: Trường hợp đoàn kiểm tra liên ngành số biên bản sẽ tùy theo số cơ quan tham gia kiểm tra
-
Chức danh của người ra Quyết định kiểm tra
MẪU 7
BÁO CÁO CÔNG TÁC KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Tên cơ quan chủ quản
-------------
Tên cơ quan kiểm tra
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: /BC-
|
, ngày tháng năm
|
BÁO CÁO CÔNG TÁC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2
Kính gửi: ......................................................................
I. Đặc điểm tình hình sản xuất, kinh doanh sản phẩm, hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý:
(mặt hàng chính, ước tính khối lượng hàng hóa và giá trị (nếu có) …
II. Kết quả kiểm tra:
2.1. Các sản phẩm, hàng hóa được kiểm tra;
2.2. Số cơ sở được kiểm tra và địa bàn kiểm tra;
2.3. Tình hình chất lượng, nhãn hàng hóa qua kiểm tra;
2.4. Tình hình vi phạm, xử lý và một số vụ điển hình:
- Số vụ vi phạm, xử lý.
- Các hành vi vi phạm.
- Một số vụ điển hình: hàng hóa (số lượng, trị giá), nội dung vi phạm, hình thức và mức xử lý.
2.5. Tình hình khiếu nại và giải quyết khiếu nại về chất lượng và nhãn hàng hóa
III. Nhận xét đánh giá chung:
IV. Kiến nghị:
(Các phụ lục kèm theo báo cáo: …)
Nơi nhận:
- Cơ quan chủ quản cấp trên (để báo cáo);
- Bộ Công Thương;
- Lưu VT, (…….đơn vị soạn thảo).
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
MẪU 8
THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM MẪU ĐẠT/KHÔNG
ĐẠT YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG
Tên cơ quan chủ quản
-------------
Tên cơ quan kiểm tra
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: /TB-
|
, ngày tháng năm
|
THÔNG BÁO KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM MẪU
ĐẠT/KHÔNG ĐẠT YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG
Kính gửi: ...................................................................
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 19/2010/TT-BCT ngày 17 tháng 5 năm 2010 của Bộ Công Thương) về việc ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 và Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ chức năng nhiệm vụ quyền hạn của (1) … tại Quyết định số … ngày …
Ngày … tháng … năm … , (1) đã tiến hành kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa trong sản xuất tại … (2) thuộc …
Căn cứ vào biên bản lấy mẫu số … và kết quả thử nghiệm mẫu số ….,
……………(1) THÔNG BÁO
I. Các mẫu sản phẩm, hàng hóa đạt/không đạt yêu cầu chất lượng:
STT
|
Tên mẫu, Ký hiệu
|
Tên cơ sở và địa chỉ NSX
|
Ngày sản xuất, số lô (nếu có)
|
Chỉ tiêu đạt/không đạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Yêu cầu đối với cơ sở được kiểm tra :
Nơi nhận:
- Đơn vị được kiểm tra – để thực hiện;
- Lưu VT, (…… đơn vị soạn thảo).
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
(1) Cơ quan kiểm tra
(2) Tên cơ sở được kiểm tra
Phụ lục V
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48/2011/TT-BCT, ngày 30 tháng 12 năm 2011)
MẪU 9
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU
Kính gửi: …………………………. (Tên Cơ quan kiểm tra). ............................
Người đăng ký kiểm tra:. .................................................................................
Địa chỉ:. .............................................................................................................
Điện thoại: …………………………………….. Fax:. .....................................
Đăng ký kiểm tra chất lượng lô hàng hoá sau:
Số TT
|
Tên hàng hoá, nhãn hiệu, kiểu loại
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Xuất xứ, Nhà sản xuất
|
Khối lượng/số lượng
|
Cửa nhập khẩu
|
Thời gian nhập khẩu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ kèm theo gồm có các bản sao sau đây:. ..................................................
1. Hợp đồng (Contract) (*) số:
2. Danh mục hàng hoá (Packing list):(*)...........................................................
3. Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng hoá nhập khẩu hoặc Giấy giám định chất lượng lô hàng hoá nhập khẩu: ….. do Tổ chức: ………. cấp ngày: ……/…....../…………. tại:. .............
4. Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý số:. .......................................................
do Tổ chức chứng nhận: ………….. cấp ngày: …../…....../……. tại:. ........................
5. Hoá đơn (Invoice) số (*):. .............................................................................
7. Vận đơn (Bill of Lading) số (*):....................................................................
8. Tờ khai hàng hoá nhập khẩu số (*):. .............................................................
9. Giấy chứng nhận xuất xứ C/O số (*):. ..........................................................
10. Ảnh hoặc bản mô tả hàng hoá, mẫu nhãn hàng nhập khẩu, nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định) (*).
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm lô hàng hoá nhập khẩu phù hợp với tiêu chuẩn ………………hoặc quy chuẩn kỹ thuật. ....................................
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA)
vào sổ đăng ký: số: …../ Cơ quan KT
Ngày … tháng … năm 20 …
(Đại diện Cơ quan kiểm tra ký tên đóng dấu)
|
…., ngày …. tháng …. năm … 20…
(NGƯỜI NHẬP KHẨU)
(ký tên, đóng dấu)
|
(Ghi chú: những mục đánh dấu (*) là những mục bắt buộc thực hiện đối với hàng hoá nhập khẩu).
MẪU 10
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU
(Tên cơ quan chủ quản)
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA
__________
Số: …../TN-
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
|
, ngày…. tháng…. năm 20…
|
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU
STT
|
HẠNG MỤC KIỂM TRA
|
Có/không
|
Ghi chú
|
1
|
Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hoá.
|
|
(*)
|
2
|
Hợp đồng (Contract) (bản photocopy)
|
|
(*)
|
3
|
Danh mục hàng hoá (Packing list) kèm theo hợp đồng (bản photocopy)
|
|
(*)
|
4
|
Bản sao có chứng thực giấy chứng chỉ chất lượng
|
|
|
|
4.1. Giấy chứng nhận hợp quy
|
|
|
|
4.3. Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng
|
|
|
|
4.2. Giấy giám định chất lượng lô hàng
|
|
|
|
4.4. Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng
|
|
|
5
|
Hoá đơn (Invoice)
|
|
(*)
|
6
|
Vận đơn (Bill of Lading)
|
|
(*)
|
7
|
Tờ khai hàng hoá nhập khẩu
|
|
(*)
|
8
|
Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O-Certificate of Origin)
|
|
(*)
|
9
|
Ảnh hoặc bản mô tả hàng hoá
|
|
|
10
|
Mẫu nhãn hàng nhập khẩu đã được gắn dấu hợp quy
|
|
|
11
|
Nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định).
|
|
|
KẾT LUẬN
H
ồ sơ đầy đủ về số lượng: tiếp nhận hồ sơ để kiểm tra các bước tiếp theo.
H
ồ sơ không đầy đủ về số lượng: tiếp nhận hồ sơ nhưng cần bổ sung các mục:........ ................... trong thời gian ................ ngày. Sau khi hồ sơ đầy đủ thì kiểm tra các bước tiếp theo theo quy định.
|
Người nộp hồ sơ
|
Người kiểm tra
|
(Ghi chú: những mục đánh dấu (*) là những mục bắt buộc thực hiện đối với hàng hoá nhập khẩu).
MẪU 11
THÔNG BÁO HÀNG HÓA ĐỦ THỦ TỤC QUY ĐỊNH
ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Tên cơ quan chủ quản
-------------
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: /TB-
|
, ngày tháng năm
|
THÔNG BÁO HÀNG HÓA
ĐỦ THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤY LƯỢNG
HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Kính gửi: ...................................................................
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 19/2010/TT-BCT ngày 17 tháng 5 năm 2010 của Bộ Công Thương về việc ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 và Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương.
Căn cứ chức năng nhiệm vụ quyền hạn của (1) … tại Quyết định số … ngày …
Ngày … tháng … năm …, (1) đã tiến hành xem xét tính hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa (2)
……………(1) THÔNG BÁO
1. Tên hàng hoá:
2. Nhãn hiệu, kiểu loại:. ........................................................................................
3. Đặc tính kỹ thuật:. .............................................................................................
4. Xuất xứ/Nhà sản xuất:. ......................................................................................
5. Khối lượng/Số lượng:. .......................................................................................
6. Cửa khẩu nhập: (*). ...........................................................................................
7. Thời gian nhập khẩu: (*)....................................................................................
8. Thuộc lô hàng có các chứng từ sau:. .................................................................
- Hợp đồng số (Contract):. .....................................................................................
- Danh mục hàng hoá số (Packing List):. ..............................................................
- Hoá đơn số (Invoice): (*). ...................................................................................
- Giấy chứng nhận xuất xứ số (C/O): (*). ..............................................................
- Vận đơn số (Bill of Lading): (*)...........................................................................
- Tờ khai hàng nhập khẩu số (C/O-Certificate of Origin): (*). .............................
9. Người nhập khẩu: (*). .......................................................................................
10. Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Giấy chứng nhận/giám định chất lượng lô hàng hoá (nhập khẩu) số: ... do tổ chức …. cấp ngày: …/…/… tại:.............................................
KẾT QUẢ KIỂM TRA HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
Lô hàng (Số lượng/tên, nhãn hiệu, kiểu loại hàng hoá)
Đủ thủ tục quy định đối với hàng hóa nhập khẩu (hoặc Không đủ thủ tục quy định và yêu cầu bổ sung đầy đủ)
Nơi nhận:
- Đơn vị được kiểm tra – để thực hiện;
- Lưu VT, (…… đơn vị soạn thảo).
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
(1) Cơ quan kiểm tra
(2) Tên cơ sở được kiểm tra
(Ghi chú: những mục đánh dấu (*) là những mục bắt buộc thực hiện đối với hàng hoá nhập khẩu)
MẪU 12
THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU
(Tên cơ quan chủ quản)
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA
______________
Số: …./TB-…
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
………., ngày …. tháng…. năm 20…
|
THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU
1. Tên hàng hoá:
2. Nhãn hiệu, kiểu loại:. ........................................................................................
3. Đặc tính kỹ thuật:. .............................................................................................
4. Xuất xứ/Nhà sản xuất:. ......................................................................................
5. Khối lượng/Số lượng:. .......................................................................................
6. Cửa khẩu nhập: (*). ...........................................................................................
7. Thời gian nhập khẩu: (*)....................................................................................
8. Thuộc lô hàng có các chứng từ sau:. .................................................................
- Hợp đồng số (Contract):. .....................................................................................
- Danh mục hàng hoá số (Packing List):. ..............................................................
- Hoá đơn số (Invoice): (*). ...................................................................................
- Giấy chứng nhận xuất xứ số (C/O): (*). ............................................................
- Vận đơn số (Bill of Lading): (*).........................................................................
- Tờ khai hàng nhập khẩu số (C/O-Certificate of Origin): (*). .............................
9. Người nhập khẩu: (*). .......................................................................................
10. Giấy đăng ký kiểm tra số:….. ngày … tháng …. năm 20 …
11. Căn cứ kiểm tra: Tiêu chuẩn công bố áp dụng:. .............................................
Quy chuẩn kỹ thuật:. ...........................................................
Quy định khác:. ...................................................................
12. Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Giấy chứng nhận/giám định chất lượng lô hàng hoá (nhập khẩu) số: …….. do tổ chức …………. cấp ngày: ……/……/……… tại:. ........................................
KẾT QUẢ KIỂM TRA
Lô hàng (Số lượng/tên, nhãn hiệu, kiểu loại hàng hoá)
Đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng hoá nhập khẩu (hoặc Không đáp ứng yêu cầu chất lượng hàng hoá nhập khẩu thì nêu lý do hoặc các yêu cầu khác nếu có)
Nơi nhận:
- Người nhập khẩu;
- Hải quan cửa khẩu;
- Lưu VT: Cơ quan kiểm tra.
|
CƠ QUAN KIỂM TRA
(Ký tên đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |