Phụ lục 8 (Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2006/tt-bts) CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 314.3 Kb.
trang1/2
Chuyển đổi dữ liệu26.12.2017
Kích314.3 Kb.
#35114
  1   2
Phụ lục 8

(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS)



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

…………, ngày ………. tháng …….. năm ……..


ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC THUỶ SẢN
Kính gửi : …………………………………………………
Tên chủ tàu : ……………………………… Điện thoại : …………......….

Số chứng minh nhân dân: ………………………………………...…….

Nơi thường trú : ………………………………………………………..

Đề nghị Cơ quan quản lý nhà nước về Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản cấp Giấy phép khai thác thuỷ sản với nội dung đăng ký như sau :

Tên tàu : ………………………………; Loại tàu …………...........……

Số đăng ký tàu : ……………………………………............…………….

Năm, nơi đóng tàu : ………………………………………........………

Tần số liên lạc của đài tàu (nếu có) ............, ngày cấp ............., nơi cấp ……

Máy chính :

TT

Ký hiệu máy

Số máy

Công suất định mức (CV)

Ghi chú

No 1













No 2













No 3













Ngư trường hoạt động ………………………………..........………….

Cảng, bến đăng ký cập tàu : …………………………..........…………

Nghề khai thác chính : ………………… Nghề phụ : ……...........……

Tên đối tượng khai thác chính : ……………………………..........…..

Mùa khai thác chính : từ tháng …... năm …...... đến tháng ….. năm ……

Mùa khai thác phụ : từ tháng …. năm …….. đến tháng ….. năm ……....

Kích thước mắt lưới ở bộ phận chứa cá 2a, mm : ……….........………

Phương pháp bảo quản sản phẩm : …………………….........………..

Tôi xin cam đoan sử dụng tàu để khai thác thuỷ sản đúng nội dung đã đăng ký và chấp hành đúng các quy định của pháp luật.
Người làm đơn (Chủ tàu)
Phụ lục số 12

Mẫu Giấy phép khai thác thủy sản

(Kèm theo Thông tư số 24/TT-BNNPTNT ngày 06 tháng 4 năm 2011

của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THỦY SẢN CẤP TRÊN TRỰC TIẾP

CƠ QUAN CẤP PHÉP
- Căn cứ Luật Thủy sản;

- Căn Nghị Định 59/2005/NĐ-CP ngày 4/5/2005 về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề thủy sản.


Cấp Giấy phép khai thác thủy sản
Cho chủ tàu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ thường trú: . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . Tần số liên lạc: .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Là chủ tàu khai thác thủy sản số: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tổng công suất máy chính: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Cảng, bến chính đăng ký cập tàu: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


Được phép khai thác thuỷ sản theo các nội dung sau:

Nghề

Vùng, tuyến

Kích thước mắt lưới nơi thu cá

Thời gian hoạt động

Nghề chính.........

............................









Từ ngày . . / . . / . . .

Đến ngày . ./ . . / . . .



Nghề phụ 1

…………..








Từ ngày . . / . . / . . .

Đến ngày . ./ . . / . . .



Nghề phụ 2

……………








Từ ngày . . / . . / . . .

Đến ngày . ./ . . / . . .


Các nội dung khác (nếu có) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . ..



Giấy phép này có giá trị đến hết ngày . . . . tháng . . . . năm . . . . . . . . .





. . . . . . . . . ., ngày …. tháng …. năm ………

Người cấp phép

(ký tên, đóng dấu)



GIA HẠN GIẤY PHÉP


Lần gia hạn

Thời gian gia hạn

Người gia hạn


Lần thứ ......

Từ ngày
…../…./……..

Đến ngày
…../…./……..

Thủ trưởng đơn vị


Lần thứ .....


Từ ngày
…../…./……..

Đến ngày
…../…./……..

Thủ trưởng đơn vị


Lần thứ ......


Từ ngày
…../…./……..

Đến ngày
…../…./……..

Thủ trưởng đơn vị





PHỤ LỤC 2:

(Kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006  của Bộ Thuỷ sản)

QUY ĐỊNH KÍCH THƯỚC MẮT LƯỚI NHỎ NHẤT TẠI BỘ PHẬN TẬP TRUNG CÁ CỦA CÁC NGƯ CỤ KHAI THÁC THUỶ SẢN BIỂN


Số
TT


Các loại ngư cụ

Kích thước mắt lưới
2a (mm), không nhỏ hơn


1

Rê trích

28

2

Rê thu ngừ

90

3

Rê mòi

60

4

Rê tôm he (1 lớp, 3 lớp lưới)

44

5

Rê tôm hùm

120

6

Vây rút chì, vó mành, rút, rùng, xăm bãi hoạt động ngoài vụ cá cơm

18

7

Các loại lưới đánh cá cơm (gồm có vây rút chì, vó mành, rút, rùng, xăm bãi, pha xúc hoạt động trong vụ cá cơm)

10

8

Lưới kéo cá:

 

 

 

 



- Thuyền thủ công và tàu lắp máy dưới 90cv

28

- Tàu lắp máy từ 90 cv đến dưới 150 cv

34

- Tàu lắp máy từ 150 cv trở lên

40

9

Lưới kéo tôm:

 

 

 


- Thuyền thủ công và tàu lắp máy dưới 45 cv

20

- Tàu lắp máy từ 45 cv trở lên

30

10

Các loại đăng

20

11

Đáy hàng cạn, đáy cửa sông, te, xiệp, xịch

18

12

Đáy biển hàng khơi

20

13

Lưới chụp mực

30


PHỤ LỤC 3:

(Kèm theo Thông tư số 02/2006/TT-BTS ngày 20/3/2006  của Bộ Thuỷ sản)

QUY ĐỊNH KÍCH THƯỚC MẮT LƯỚI NHỎ NHẤT TẠI BỘ PHẬN TẬP TRUNG CÁ CỦA NGƯ CỤ KHAI THÁC THUỶ SẢN NƯỚC NGỌT

 


Số
TT


Các loại ngư cụ

Kích thước mắt lưới 2a (mm), không nhỏ hơn

1

Lưới vây (lưới giựt, bao cá...)

18

2

Lưới kéo (thủ công, cơ giới)

20

3

Lưới kéo cá cơm

10

4

Lưới rê (lưới bén...)

Lưới rê (cá cơm)

Lưới rê (cá linh)


40

10

15



5

Vó (càng, gạt...)

20

6

Chài các loại

15

7

Đăng

18

8

Đáy

18

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)



SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 4 VỀ QUY ĐỊNH KHU VỰC CẤM KHAI THÁC CÓ THỜI HẠN TRONG NĂM CỦA THÔNG TƯ SỐ 02/2006/TT-BTS NGÀY 20/3/2006


TT

Khu vực cấm

Thuộc tỉnh

Toạ độ

Thời gian cấm

Độ sâu (m)

1

Hòn Mỹ - Hòn Miều

Quảng Ninh

21018'N - 21024'N

107042'E - 107050'E



15/4 - 31/7

 

2

Quần đảo Cô Tô

Quảng Ninh

20056'N - 21006' N

107040'E - 1070 53'E



15/2 - 15/6

 

3

Cát Bà - Ba Lạt

Hải Phòng - Thái Bình

20026'N - 21000'E

106030'E - 107030'E



15/4 - 31/7

 

4

Hòn Nẹ - Lạch Ghép

Thanh Hoá

19030'N - 21015'N

105050'E - 106030'E



15/4 - 31/7

 

5

Ven bờ Vịnh Diễn Châu

Nghệ An

18058'N - 19001'N

105035'E - 105037'E



1/3 - 30/4

 

6

Ven Bờ biển Bạc Liêu

Bạc Liêu

 

1/4 - 30/6

0-5

7

Ven bờ biển Cà Mau

Cà Mau

 

1/4 - 30/6

0-5

8

Ven bờ biển Kiên Giang

Kiên Giang

 

1/4 - 30/6

0-5

 

PHỤ LỤC



(Kèm theo Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 5 VỀ NHỮNG ĐỐI TƯỢNG BỊ CẤM KHAI THÁC CỦA THÔNG TƯ SỐ 02/2006/TT-BTS



STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Cá cháy

Tenualosa toli

2

Cá Chình mun

Anguilla bicolor pacifica

3

Cá Anh vũ

Semilabeo notabilis

4

Cá Tra dầu

Pangasianodon gigas

5

Cá Cóc Tam Đảo

Paramesotriton deloustali

6

Cá Sấu hoa cà

Crocodylus porosus

7

Cá Sấu xiêm

Crocodylus siamensis

8

Cá Heo nước ngọt vây trắng

Lipotes vexillifer

9

Cá voi

Balaenoptera musculus

10

Cá Ông sư

Neophocaena phocaenoides

11

Cá Nàng tiên

Dugong dugon

12

Cá Hô

Catlocarpio siamensis

13

Cá Chìa vôi sông

Proteracanthus sarissophorus

14

Vích và trứng

Chelonia mydas

15

Rùa da và trứng

Dermochelys coriacea

16

Đồi mồi dứa và trứng

Lepidochelys olivacea

17

Đồi mồi và trứng

Eretmochelys imbricata

18

Bộ San hô đá

Scleractinia

19

Bộ san hô sừng

Gorgonacea

20

Bộ San hô đen

Antipatharia

21

Quản đồng và trứng

Caretta Caretta

22

Cá vồ cờ

Pangasius sanitwongsei

23

Bộ cá voi

Cetacea

- Họ cá heo nước ngọt

Platanistidae

- Họ cá heo

Phocoenidae

- Họ cá voi nhỏ

Physeteridae

- Họ cá voi mỏ

Ziphiidae

- Họ cá voi lưng gù

Balaenopteridae

- Họ cá heo

Dolphins

24

Họ cá heo không vây

Phocoenidae

25

Cá Trà sóc (cá sọc dưa)

Probarbus jullieni

 

PHỤ LỤC



(Kèm theo Thông tư số 62/2008/TT-BNN ngày 20 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 6 NHỮNG ĐỐI TƯỢNG BỊ CẤM KHAI THÁC CÓ THỜI HẠN TRONG NĂM CỦA THÔNG TƯ SỐ 02/2006/TT-BTS


STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Thời gian cấm khai thác

A

Tôm, cá biển

 

 

1

Tôm Hùm ma

Panulirus penicillatus

Từ 1/4 – 31/7

2

Tôm Hùm sỏi

P.homarus

nt

3

Tôm Hùm đỏ

P.longipes

nt

4

Tôm Hùm lông

P.stimpsoni

nt

5

Tôm Hùm bông

Panulirus ornatus

nt

6

Cá Măng biển

Chanos chanos

từ 1/3 – 31/5

7

Cá Mòi dầu

Nematalusa nasus

nt

8

Cá Mòi cờ hoa

Clupanodon thrissa

nt

9

Cá Mòi dấm

Konoirus punctatus

nt

10

Cá Đường

Otolithoides biauritus

nt

11

Cá Gộc

Polydactylus plebejus

Từ 1/3 – 31/5

12

Cá Nhụ

Eleutheronema tetradactylum

nt

B

Nhuyễn thể

 

 

13

Sò lông

Anadara antiquata

từ 1/4 – 31/7

14

Điệp dẻ quạt

Chlamys senatoria

nt

15

Dòm nâu

Modiolus philippinarum

nt

16

Bàn mai

Pinna vexillum

nt

17

Nghêu trắng

Meretrix lyrata

từ 1/6 – 30/11

18

Nghiêu lụa

Paphia undulata

từ 1/6 – 30/11

19

Trai tai tượng

Tridacna derasa

Từ 1/4 - 31/7

C

Tôm, cá nước ngọt

 

 

20

Cá Lóc

Channa striata

từ 1/4 - 1/6

21

Cá Lóc bông

Channa micropeltes

nt

22

TômCàng xanh

Macrobracchium rosenbergii

từ 1/4 - 30/6

23

Cá Sặt rằn

Trichogaster pectoralis

từ 1/4 - 1/6

24

Cá Rô đồng

Anabas testudineus

nt

25

Cá Trê vàng

Clarias macrocephalus

nt

26

Cá Thát lát

Notopterus notopterus

Nhỏ mắt

27

Cá Linh ống

Cirrhinus siamensis

Từ 1/6 - 31/8

28

Cá Linh thuỳ

Cirrhinus lobatus

Từ 1/6 – 31/8

29

Cá bống tượng

Oxyeleotris marmorata

Từ 1/5 – 30/9

 

Каталог: 3cms -> upload
upload -> CHƯƠng 1 khái quáT ĐẶC ĐIỂM ĐỊa lý TỰ nhiên và XÃ HỘi vị trí địa lý
upload -> Chương 1 khái quáT ĐẶC ĐIỂM ĐỊa lý TỰ nhiên vị trí địa lý
upload -> Thủ tục Giải quyết trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 và người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945
upload -> Quyết định ban hành Nội quy lao động (Mẫu số 02)
upload -> Ủy ban quốc gia vì SỰ tiến bộ CỦa phụ NỮ việt nam
upload -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
upload -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
upload -> BỘ TÀi chính bộ TƯ pháP
upload -> Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài a Trình tự thực hiện
upload -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc ĐƠN ĐỀ nghị

tải về 314.3 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương