PHỤ LỤC 6.3
|
|
Khung giá đất ở
|
|
|
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
|
Xã ĐB
|
1
|
150,000
|
110,000
|
80,000
|
2
|
110,000
|
80,000
|
60,000
|
Các xã thuộc huyện Ninh Hoà
|
Xã MN
|
1MN
|
40,000
|
30,000
|
22,000
|
|
|
|
2MN
|
30,000
|
22,000
|
15,000
|
I. ĐẤT Ở
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
TÊN XÃ
|
Hệ số
xã
|
Khu vực
|
Giá đất theo hệ số
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
Các xã đồng bằng
|
|
|
|
|
|
1
|
Ninh An
|
Thôn Sơn Lộc
|
1.2
|
1
|
180,000
|
132,000
|
96,000
|
|
|
Thôn Ngọc Sơn
|
1.2
|
1
|
180,000
|
132,000
|
96,000
|
|
|
Thôn Ninh Ích
|
1.2
|
1
|
180,000
|
132,000
|
96,000
|
|
|
Thôn Lạc Hòa
|
1.2
|
2
|
132,000
|
96,000
|
72,000
|
|
|
Thôn Gia Mỹ
|
1.2
|
2
|
132,000
|
96,000
|
72,000
|
|
|
Thôn Phú Gia, thôn Hoà Thiện 1, thôn Hoà Thiện 2 (khu vực khó khăn tính bằng 80% giá đất khu vực 2)
|
|
|
105,600
|
76,800
|
57,600
|
2
|
Ninh Bình
|
-Thôn Bình Thành - Phước Lý - Phong Ấp và Tuân Thừa: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 26 (quán bánh ướt số 01) đến phía đông nhà bà Phùng Thị Tố Nga (giáp đường liên xã).
|
1.2
|
1
|
180,000
|
132,000
|
96,000
|
|
|
- Thôn Bình Thành - Tuân Thừa và Phong Ấp: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 26 (hãng nước đá Hòa Phát) đến phía Đông nhà ông Trần Huỳnh Lâm (giáp đường liên xã).
|
1.2
|
1
|
180,000
|
132,000
|
96,000
|
|
|
- Thôn Phong Ấp: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ phía Đông nhà ông Lê Văn Mười (dốc xe lửa) đến ngã ba trạm y tế xã Ninh Bình
|
1.2
|
1
|
180,000
|
132,000
|
96,000
|
|
|
Thôn Phụ Đằng
|
1.2
|
2
|
132,000
|
96,000
|
72,000
|
|
|
Thôn Hiệp Thạnh
|
1.2
|
2
|
132,000
|
96,000
|
72,000
|
|
|
Thôn Hòa Thuận
|
1.2
|
2
|
132,000
|
96,000
|
72,000
|
|
|
Thôn Bình Trị
|
1.2
|
2
|
132,000
|
96,000
|
72,000
|
|
|
- Những vị trí còn lại của các thôn : Bình Thành, Phước Lý, Phong Ấp, Tuân Thừa
|
1.2
|
2
|
132,000
|
96,000
|
72,000
|
|
|
Thôn Tân Bình (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)
|
|
|
105,600
|
76,800
|
57,600
|
3
|
Ninh Diêm
|
Thôn Phú Thọ 1
|
1.8
|
1
|
270,000
|
198,000
|
144,000
|
|
|
Thôn Phú Thọ 2
|
1.8
|
1
|
270,000
|
198,000
|
144,000
|
|
|
Thôn Thạnh Danh
|
1.8
|
2
|
198,000
|
144,000
|
108,000
|
|
|
Thôn Phú Thọ 3 (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)
|
|
|
158,400
|
115,200
|
86,400
|
4
|
Ninh Giang
|
Thửa đất tiếp giáp với đường liên xã từ Cầu Mới đến Chợ Phong Phú và từ Chợ Phong Phú đến giáp ranh xã Ninh Hà của các thôn:
+ Thôn Phong Phú 1
+ Thôn Phong Phú 2
+ Thôn Mỹ Chánh
|
1.1
|
1
|
165,000
|
121,000
|
88,000
|
|
|
Thôn Thanh Châu
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
- Vị trí còn lại của các thôn:
+ Thôn Phong Phú 1
+ Thôn Phong Phú 2
+ Thôn Mỹ Chánh
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
Thôn Phú Thứ, thôn Phú Thạnh, thôn Hội Thành (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)
|
|
|
96,800
|
70,400
|
52,800
|
5
|
Ninh Hà
|
Thôn Thuận Lợi
|
1.1
|
1
|
165,000
|
121,000
|
88,000
|
|
|
Thôn Hậu Phước
|
1.1
|
1
|
165,000
|
121,000
|
88,000
|
|
|
Thôn Mỹ Trạch
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
Thôn Mỹ Thuận
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
Thôn Tân Tế
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
Thôn Hà Liên (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)
|
|
|
96,800
|
70,400
|
52,800
|
6
|
Ninh Hải
|
Thôn Đông Cát
|
1.8
|
1
|
270,000
|
198,000
|
144,000
|
|
|
Thôn Đông Hải
|
1.8
|
2
|
198,000
|
144,000
|
108,000
|
|
|
Thôn Đông Hà
|
1.8
|
2
|
198,000
|
144,000
|
108,000
|
|
|
Thôn Đông Hòa
|
1.8
|
2
|
198,000
|
144,000
|
108,000
|
|
|
Thôn Bình Tây 1
|
1.8
|
2
|
198,000
|
144,000
|
108,000
|
|
|
Thôn Bình Tây 2
|
1.8
|
2
|
198,000
|
144,000
|
108,000
|
7
|
Ninh Hưng
|
Thôn Trường Lộc
|
0.6
|
1
|
90,000
|
66,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Phú Đa
|
0.6
|
1
|
90,000
|
66,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Tân Hưng
|
0.6
|
1
|
90,000
|
66,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Gò sân
|
0.6
|
2
|
66,000
|
48,000
|
36,000
|
|
|
Thôn Phước Mỹ
|
0.6
|
2
|
66,000
|
48,000
|
36,000
|
|
|
Thôn Phụng Cang
|
0.6
|
2
|
66,000
|
48,000
|
36,000
|
8
|
Ninh Ích
|
Thôn Phú Hữu : thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ giáp Quốc lộ 1A (Quán Quỳnh) đến hết nhà ông Mốc
|
0.8
|
1
|
120,000
|
88,000
|
64,000
|
|
|
Thôn Tân Ngọc
|
0.8
|
2
|
88,000
|
64,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Tân Đảo
|
0.8
|
2
|
88,000
|
64,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Tân Thành
|
0.8
|
2
|
88,000
|
64,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Tân Phú
|
0.8
|
2
|
88,000
|
64,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Ngọc Diêm
|
0.8
|
2
|
88,000
|
64,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Vạn Thuận
|
0.8
|
2
|
88,000
|
64,000
|
48,000
|
|
|
Những vị trí còn lại của thôn Phú Hữu
|
0.8
|
2
|
88,000
|
64,000
|
48,000
|
9
|
Ninh Lộc
|
Thôn Mỹ Lợi: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường:
+ Từ phía Tây Cầu Cháy đến giáp xã Ninh Hưng.
+ Từ Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Đỗ Công Khanh
|
0.8
|
1
|
120,000
|
88,000
|
64,000
|
|
|
Thôn Mỹ Lợi: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường:
+ Từ phía Bắc nhà ông Đinh Bá Tạo đến hết nhà ông Nguyễn Văn Cao.
+ Từ phía Tây trạm Kiểm Lâm đến hết nhà bà Lưu Thị Bao.
+ Từ phía Tây trường tiểu học Mỹ Lợi đến hết nhà thờ họ Hồ.
|
0.8
|
2
|
88,000
|
64,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Tân Khê: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Hồ Thành
|
0.8
|
2
|
88,000
|
64,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Vạn Khê: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 1A hướng Tây Nam đến hết nhà ông Lê Văn Đường.
|
0.8
|
2
|
88,000
|
64,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Phong Thạnh: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường:
+ Từ Quốc lộ 1A đến hết Cầu hầm Voi.
+ Từ phía Đông Nam nhà bà Nguyễn thị Nùng Diệu đến hết nhà ông Nguyễn Tấn Duy.
|
0.8
|
2
|
88,000
|
64,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Ninh Đức: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 1A đến hết đình Ninh Đức.
|
0.8
|
2
|
88,000
|
64,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Tam Ích, thôn Lệ cam, thôn Tân Thủy và những vị trí còn lại của các thôn : Mỹ Lợi, Tân Khê, Vạn Khê, Phong Thạnh và Ninh Đức (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)
|
|
|
70,400
|
51,200
|
38,400
|
10
|
Ninh Đa
|
Thôn Phước Đa 1
|
1.5
|
1
|
225,000
|
165,000
|
120,000
|
|
|
Thôn Phước Đa 3
|
1.5
|
1
|
225,000
|
165,000
|
120,000
|
|
|
Thôn Vạn Thiện
|
1.5
|
1
|
225,000
|
165,000
|
120,000
|
|
|
Thôn Hà Thanh
|
1.5
|
1
|
225,000
|
165,000
|
120,000
|
|
|
Thôn Phước Đa 2
|
1.5
|
2
|
165,000
|
120,000
|
90,000
|
|
|
Thôn Phước Sơn
|
1.5
|
2
|
165,000
|
120,000
|
90,000
|
|
|
Thôn Tân Kiều
|
1.5
|
2
|
165,000
|
120,000
|
90,000
|
|
|
Thôn Phú Diêm
|
1.5
|
2
|
165,000
|
120,000
|
90,000
|
|
|
Thôn Mỹ Lệ
|
1.5
|
2
|
165,000
|
120,000
|
90,000
|
11
|
Ninh Đông
|
Thôn Quang Đông: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường :
+ Từ cầu sắt đến phía Nam cầu Đồn.
+ Từ phía Đông nhà ông Rè đến phía Tây nhà ông Thô.
+ Từ phía Bắc ngã ba mù u đến phía Bắc nhà ông Huỳnh Hữu Hoàng.
|
0.6
|
1
|
90,000
|
66,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Phú Nghĩa: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường:
+ Từ phía Nam nhà ông Hàng Nhật Quang đến phía Bắc nhà ông Bùi Xuân Miên.
+ Từ phía Đông ngã ba Phú Nghĩa đến phía Đông nhà ông Đình Hùng.
|
0.6
|
1
|
90,000
|
66,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Văn Định: Thửa đất tiếp giáp đoạn đoạn đường:
+ Từ phía Đông đình Văn Định đến phía Bắc trạm xá cũ.
+ Từ phía Nam gát nhiếp (nhà ông Bố) đến giáp ranh xã Ninh Đa.
+ Từ phía Tây ngã ba đường bêtông trước nhà ông Vương đến giáp đường xe lửa.
|
0.6
|
1
|
90,000
|
66,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Phước Thuận: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường:
+ Từ phía Bắc trạm xá cũ đến phía Nam ngã ba Chùa Phước Thuận.
+ Từ phía Đông ngã ba trước nhà ông Toàn đến phía Bắc nhà ông Thơm.
+ Từ phía Đông nhà ông Gon đến hết nhà ông Siêng.
|
0.6
|
2
|
66,000
|
48,000
|
36,000
|
|
|
Thôn Nội Mỹ: Thửa đất tiếp giáp đoạn:
+ Từ phía Đông gò Hạt đến phía Tây đường sắt.
+ Từ phía Bắc cống mương Văn Định đến giáp ranh xã Ninh An.
|
0.6
|
2
|
66,000
|
48,000
|
36,000
|
|
|
- Những vị trí còn lại của các thôn : Quang Đông, Phú Nghĩa, Văn Định
|
0.6
|
2
|
66,000
|
48,000
|
36,000
|
|
|
Những vị trí còn lại của các thôn : Phước Thuận và Nội Mỹ (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)
|
|
|
52,800
|
38,400
|
28,800
|
12
|
Ninh Phước
|
Thôn Mỹ Giang
|
1.5
|
1
|
225,000
|
165,000
|
120,000
|
|
|
Thôn Ninh Yển
|
1.5
|
1
|
225,000
|
165,000
|
120,000
|
|
|
Đảo Mỹ Giang (thôn Mỹ Giang)
|
1.5
|
2
|
165,000
|
120,000
|
90,000
|
|
|
Thôn Ninh Tịnh
|
1.5
|
2
|
165,000
|
120,000
|
90,000
|
13
|
Ninh Phụng
|
Thôn Xuân Hòa
|
1.1
|
1
|
165,000
|
121,000
|
88,000
|
|
|
Thôn Nghi Phụng
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
Thôn Vĩnh Phước
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
Thôn Phú Bình
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
Thôn Điềm Tịnh
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
Thôn Đại Cát
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
14
|
Ninh Phú
|
Thôn Hội Phú Bắc 1: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ phía Bắc UBND xã đến hết nhà Sinh hoạt cộng đồng.
|
0.8
|
1
|
120,000
|
88,000
|
64,000
|
|
|
Thôn Hội Phú Bắc 2: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ phía đông UBND xã đến tiếp giáp tràn Hội Điền.
|
0.8
|
1
|
120,000
|
88,000
|
64,000
|
|
|
Thôn Hội Phú Nam 1
|
0.8
|
1
|
120,000
|
88,000
|
64,000
|
|
|
- Những vị trí còn lại của thôn Hội Phú Nam 2.
|
0.8
|
1
|
120,000
|
88,000
|
64,000
|
|
|
Thôn Hội Phú Nam 2: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ phía Đông trường Trương Định đến ranh giới thôn Hội Thành.
|
0.8
|
2
|
88,000
|
64,000
|
48,000
|
|
|
- Những vị trí còn lại của các thôn: Hội Phú Bắc 1, Hội Phú Bắc 2.
|
0.8
|
2
|
88,000
|
64,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Văn Định
|
0.8
|
2
|
88,000
|
64,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Bằng Phước
|
0.8
|
2
|
88,000
|
64,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Hang Dơi, thôn Lệ Cam, thôn Hội Điền, thôn Tiên Du 1 và thôn Tiên Du 2 (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)
|
|
|
70,400
|
51,200
|
38,400
|
15
|
Ninh Quang
|
Thôn Thạch Thành: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ phía Đông nhà ông Nguyễn Văn Hải đến hết cầu Cá
|
1.1
|
1
|
165,000
|
121,000
|
88,000
|
|
|
Thôn Phước Lộc - Trường Châu - Thanh Mỹ: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ phía Đông nhà ông Ngô Tư đến hết cửa hàng HTXNN 1.
|
1.1
|
1
|
165,000
|
121,000
|
88,000
|
|
|
Thôn Thuận Mỹ - Thanh Mỹ: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ phía Đông nhà Huỳnh Thụy Hoàng Linh Sơn đến ngã ba trung tâm xã.
|
1.1
|
1
|
165,000
|
121,000
|
88,000
|
|
|
Thôn Quang Vinh - Thanh Mỹ - Phú Hòa: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ phía Đông nhà ông Nguyễn Thanh Hạt đến phía Bắc Cầu Sấu.
|
1.1
|
1
|
165,000
|
121,000
|
88,000
|
|
|
Thôn Trường Châu - Thạch Thành: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ phía Bắc nhà ông Trần Me đến hết trường tiểu học số 1.
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
Thôn Thạch Thành: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ phía nhà ông Đoàn Nguyên đến giáp thôn Phong Ấp xã Ninh Bình.
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
Thôn Thạch Thành - Trường Chấu: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ phía Bắc nhà bà Hồ Thị Thanh đến phía Bắc nhà ông Nguyễn Huy.
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
Thôn Thuận Mỹ: Thửa đất tiếp giáp đoạn:
+ Từ phía Đông nhà ông Đỗ Lặc đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lành.
+ Từ phía Đông nhà ông Kiều Xang đến hết nhà ông Võ Đương.
+ Từ phía Nam nhà ông Lê Công Hậu đến phía Bắc Cầu Đồng Giữa
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
Thôn Thanh Mỹ: Thửa đất tiếp giáp đoạn:
+ Từ phía Tây nhà ông Nguyễn Ngọc đến hết nhà ông Trưuơng Mồi.
+ Từ phía Tây nhà ông Châu Văn Ninh đến hết nhà ông Nguyễn Sơn.
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
Thôn Trường Châu: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ phía Nam nhà ông Trần Đa đến phía Nam mương nước.
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
-Thôn Phú Hòa: Thửa đất tiếp giáp đoạn:
+ Từ phía Bắc nhà ông Lê Dặng đến hết đình Phú Hòa.
+ Từ phía Đông nhà ông Nguyễn Hiệp đến phía Bắc Đình Phú Hòa.
+ Từ phía Bắc nhà bà Phùng Thị Phó đến hết nhà ông Trương Lâu.
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
- Thôn Vạn Hữu - Tân Quang: Thửa đất tiếp giáp đoạn Từ Tây cầu nhà bà Năm Cút đến hết sân kho Tân Quang.
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
- Thôn Vạn Hữu: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ phía Tây cầu Máng đến hết nhà ông Ngô Thọ.
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
Những vị trí còn lại của các thôn : Thanh Mỹ, Trường Châu, Phước Lộc, Thuận Mỹ, Quang Vinh, Thạch Thành, Phú Hoà, Tân Quang, và Vạn Hữu (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)
|
|
|
96,800
|
70,400
|
52,800
|
16
|
Ninh Sim
|
Thôn Tân Khánh 1
|
1.1
|
1
|
165,000
|
121,000
|
88,000
|
|
|
Thôn Tân Khánh 2
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
Thôn Tân Lập
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
Thôn Đống Đa
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
Thôn Lam Sơn
|
1.1
|
2
|
121,000
|
88,000
|
66,000
|
|
|
Thôn Nông Trường (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)
|
|
|
96,800
|
70,400
|
52,800
|
17
|
Ninh Sơn
|
Thôn 1
|
0.6
|
1
|
90,000
|
66,000
|
48,000
|
|
|
Thôn 2
|
0.6
|
1
|
90,000
|
66,000
|
48,000
|
|
|
Thôn 3
|
0.6
|
2
|
66,000
|
48,000
|
36,000
|
|
|
Thôn 4
|
0.6
|
2
|
66,000
|
48,000
|
36,000
|
|
|
Thôn 5
|
0.6
|
2
|
66,000
|
48,000
|
36,000
|
18
|
Ninh Thân
|
Thôn Chấp Lễ: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ giáp xã Ninh Phụng đến ngã ba thôn Chấp Lễ (phía Bắc nhà ông Nguyễn Của).
|
0.6
|
1
|
90,000
|
66,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Đại Tập: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ phía Bắc nhà ông Nguyễn Của đến giáp xã Ninh Trung.
|
0.6
|
1
|
90,000
|
66,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Đại Mỹ: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường:
+Từ phía Tây cầu Đại Mỹ 2 đến phía Đông nhà ông Phạm Lực.
+Từ phía Tây nhà Ông Hà Quốc Tuấn đến phía Đông nhà Ông Nguyễn Hùng.
|
0.6
|
1
|
90,000
|
66,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Mỹ Hoán: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ Cầu Hai Trại đến giáp xã Ninh Phụng
|
0.6
|
1
|
90,000
|
66,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Nhĩ Sự
|
0.6
|
2
|
66,000
|
48,000
|
36,000
|
|
|
Thôn Đại Hoán
|
0.6
|
2
|
66,000
|
48,000
|
36,000
|
|
|
Thôn Tân Phong
|
0.6
|
2
|
66,000
|
48,000
|
36,000
|
|
|
- Những vị trí còn lại của các thôn: Chấp Lễ, Đại Tập, Đại Mỹ và Mỹ Hoán.
|
0.6
|
2
|
66,000
|
48,000
|
36,000
|
|
|
Thôn Suối Méc, thôn Lỗ Bò (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)
|
|
|
52,800
|
38,400
|
28,800
|
19
|
Ninh Thọ
|
Thôn Lạc An
|
1.0
|
1
|
150,000
|
110,000
|
80,000
|
|
|
Thôn Lạc Bình
|
1.0
|
1
|
150,000
|
110,000
|
80,000
|
|
|
Thôn Bình Sơn
|
1.0
|
1
|
150,000
|
110,000
|
80,000
|
|
|
Thôn Chánh Thanh
|
1.0
|
1
|
150,000
|
110,000
|
80,000
|
|
|
Thôn Ninh Điền: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 1A đến phía tây nhà ông Hồ Văn Trang.
|
1.0
|
2
|
110,000
|
80,000
|
60,000
|
|
|
Thôn Xuân Phong: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ quốc lộ 1A đến phía Tây nhà Bà Lê thị Chình.
|
1.0
|
2
|
110,000
|
80,000
|
60,000
|
|
|
Thôn Lạc Ninh: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ Quốc lộ 1A đến phía Tây nhà ông Trà Văn Nhơn.
|
1.0
|
2
|
110,000
|
80,000
|
60,000
|
|
|
Thôn Xuân Mỹ và những vị trí còn lại của các thôn : Ninh Điền, Xuân Phong và Lạc Ninh (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)
|
|
|
88,000
|
64,000
|
48,000
|
20
|
Ninh Thủy
|
Thôn Ngân Hà
|
1.8
|
1
|
270,000
|
198,000
|
144,000
|
|
|
Thôn Bá Hà 1
|
1.8
|
1
|
270,000
|
198,000
|
144,000
|
|
|
Thôn Bá Hà 2
|
1.8
|
1
|
270,000
|
198,000
|
144,000
|
|
|
Thôn Thủy Đầm
|
1.8
|
1
|
270,000
|
198,000
|
144,000
|
|
|
Thôn Mỹ Á
|
1.8
|
1
|
270,000
|
198,000
|
144,000
|
|
|
Thôn Phú Thạnh
|
1.8
|
2
|
198,000
|
144,000
|
108,000
|
|
|
Thôn Mỹ Lương
|
1.8
|
2
|
198,000
|
144,000
|
108,000
|
21
|
Ninh Trung
|
Thôn Thạch Định: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ phía bắc trụ sở HTX nông nghiệp 1 đến cầu ông Xỉa.
|
0.6
|
1
|
90,000
|
66,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Mông Phú: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ nhà ông Hào đi hướng nam đến tiếp giáp nhà ông Gửng.
|
0.6
|
1
|
90,000
|
66,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Phú Văn: Thửa đất tiếp giáp Đoạn từ cầu Sông Lốp đến phía nam trụ sở HTX nông nghiệp 1.
|
0.6
|
1
|
90,000
|
66,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Quảng Cư: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ nhà ông Gửng đến cầu Cây Sao.
|
0.6
|
1
|
90,000
|
66,000
|
48,000
|
|
|
Thôn Thạch Định: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ ngã ba quán ông Thanh đến trụ sở thôn Phú Sơn cũ.
|
0.6
|
2
|
66,000
|
48,000
|
36,000
|
|
|
Thôn Mông Phú: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ nhà ông Nguyên đi hướng nam đến trạm y tế xã.
|
0.6
|
2
|
66,000
|
48,000
|
36,000
|
|
|
Thôn Vĩnh Thạnh: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ nhà ông Nguyên đi hướng bắc đến nhà ông Trăng.
|
0.6
|
2
|
66,000
|
48,000
|
36,000
|
|
|
Thôn Tân Ninh: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ nhà ông Trăng đến nhà ông Trai.
|
0.6
|
2
|
66,000
|
48,000
|
36,000
|
|
|
Thôn Phú Sơn: Thửa đất tiếp giáp đoạn từ phía đông nhà ông Trai đến phía Bắc Trụ sở cũ thôn Phú Sơn.
|
0.6
|
2
|
66,000
|
48,000
|
36,000
|
|
|
Những vị trí còn lại của các thôn : Phú văn, Thạch Định, Vĩnh Thạnh, Mông Phú, Quảng Cư, Tân Ninh, và Phú Sơn
(khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)
|
|
|
52,800
|
38,400
|
28,800
|
22
|
Ninh Xuân
|
Thôn Phước Lâm: Thửa đất tiếp giáp đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Thông đến đỉnh đèo Sát.
|
1.0
|
1
|
150,000
|
110,000
|
80,000
|
|
|
Thôn Vân Thạch
|
1.0
|
2
|
110,000
|
80,000
|
60,000
|
|
|
Thôn Ngũ Mỹ
|
1.0
|
2
|
110,000
|
80,000
|
60,000
|
|
|
Thôn Tân Sơn
|
1.0
|
2
|
110,000
|
80,000
|
60,000
|
|
|
Thôn Tân Mỹ
|
1.0
|
2
|
110,000
|
80,000
|
60,000
|
|
|
Thôn Tân Phong
|
1.0
|
2
|
110,000
|
80,000
|
60,000
|
|
|
- Những vị trí còn lại của Thôn Phước Lâm
|
1.0
|
2
|
110,000
|
80,000
|
60,000
|
|
|
Thôn Ngũ Mỹ (khu vực khó khăn, tính bằng 80% giá đất khu vực 2)
|
|
|
88,000
|
64,000
|
48,000
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |