PHỤ LỤC 3 Danh mục các Phép thử, Phương pháp thử được chỉ định Phòng kiểm nghiệm phân bón thuộc Trung tâm dịch vụ phân tích thí nghiệm



tải về 37.16 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích37.16 Kb.
#16837
PHỤ LỤC 3

Danh mục các Phép thử, Phương pháp thử được chỉ định Phòng kiểm nghiệm phân bón thuộc Trung tâm dịch vụ phân tích thí nghiệm.


STT

Tên phép thử

Phương pháp thử

1

Xác định hàm lượng Ca, Mg, Fe, Cu, Mn, Zn

AOAC 965.09 (2002)/Trên máy ICP

2

Xác định hàm lượng photpho tổng số

AOAC 957.02/Trên máy ICP

3

Xác định hàm lượng photpho hữu hiệu

TCVN 5815 – 2001/ Trên máy ICP

4

Xác định hàm lượng hàm lượng kali hòa tan

TCVN 5815 – 2001

5

Xác định hàm lượng nitơ tổng số

TCVN 5815 – 2001

6

Xác định hàm lượng nitơ hữu hiệu

10 TCN 361 – 99

7

Xác định độ ẩm

TCVN 5815 – 2001

8

Xác định hàm lượng acid humic và acid fulvic

10 TCN 365 - 2004

9

Xác định hàm lượng acid tự do

10 TCN 303 – 97

10

Xác định hàm lượng carbon hữu cơ tổng số và carbon hữu cơ hòa tan (phân bón dạng lỏng)

TCVN 6634 – 2000

11

Xác định hàm lượng carbon hữu cơ tổng số và carbon hữu cơ hòa tan (phân bón dạng rắn)

TCVN 6642 – 2000

12

Xác định hàm lượng: P, K, Na, Ca, Mg, B, S, Mo, Fe, Cu, Mn, Cu, Co, Cr, Ni, As, Sb, Pb, Cd

AOAC 957.02 (2002)

AOAC 965.09 (2002)/ Trên máy ICP



13

Xác định hàm lượng Si

Sổ tay hướng dẫn phân tích các loại phân khoáng Silicat – Trang 51 – 54/ Mỹ - 1987

Trên máy ICP



14

Xác định hàm lượng Bo tan trong acid

AOAC 982 – 01 (2202)

15

Xác định hàm lượng Bo tan trong nước nóng

AOAC 982 – 01 (2002)

16

Xác định hàm lượng Se

AOAC 969.06 (2002)

17

Xác định hàm lượng Hg

AOAC 971.21 (2002)

Varian AA – 72/ Trên máy AAS



18

Xác định hàm lượng Alpha NAA (Alpha Naphthalene Acetic acid) và Beta NOA (Beta Naphthoxu Acetic acid)

Sắc ký lỏng hiệu năng cao – Trang 47-49 – Nhật – 1997/ Trên máy HPLC

19

Xác định hàm lượng GA3 (Gibberellic acid)

Sắc ký lỏng hiệu năng cao – Trang 261 – Nhật – 1997/ Trên máy HPLC

20

Xác định hàm lượng Nitrophenol

Ứng dụng sắc ký khí

Trang 339 & 501- Mỹ - 1998/ Trên máy GC



21

Xác định hàm lượng acid amin

Phân tích Amino acid bằng thủy phân thủy phân Protein – Mỹ - 2005/ Trên máy GC

22

Xác định hàm lượng Thiourea

Sắc kỹ lỏng hiệu năng cao – Đức/ Trên máy HPLC

23

Xác định hàm lượng Vitamin B

Phân tích Vitamin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao – kit No 950C trang 2 – Mỹ - 2003/ Trên máy HPLC

24

Xác định hàm lượng Vitamin C

Phân tích Vitamin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao – kit No 950C trang 2 – Mỹ - 2003/ Trên máy HPLC

25

Xác định hàm lượng Vitamin K

AOAC 2001.13 (2002)

AOAC 981.17 (2002)

Vitamin tan trong dầu, trang 17/ Trên máy HPLC


26

Xác định hàm lượng acid lactic

Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao – Trang 584 & 7245 – Nhật – 1991/ Trên máy HPLC

27

Xác định hàm lượng Ethephon

AOAC 982.06 (2002)/ Trên máy GC

28

Xác định hàm lượng Vitamin E

AOAC 2001.13 (2002)

AOAC 981.17 (2002)

Vitamin tan trong dầu, trang 17/ Trên máy HPLC


29

Xác định Coliform

TCVN 6848 – 2007

30

Xác định E.Coli

Ref. NF V08 – 017

31

Xác định Salmonella

TCVN 4829: 2005

ISO 6579 : 2002



32

Xác định vi sinh vật cố định Nitơ

TCVN 6166 : 2002

33

Xác định vi sinh vật phân giải hợp chất Photpho khó tan

TCVN 6167 : 1996

34

Xác định vi sinh vật phân giải Xenlulo

TCVN 6168 – 2002

35

Xác định Ecoli giả định – Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

TCVN 6846 - 2007

36

Phân hữu cơ vi sinh vật

TCVN 7158 - 2002


tải về 37.16 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương