Phụ lục 3 chứng từ chất thải nguy hạI



tải về 52.84 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích52.84 Kb.
#17911
Phụ lục 3
CHỨNG TỪ CHẤT THẢI NGUY HẠI
(Kèm theo Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

A. Hướng dẫn sử dụng Chứng từ CTNH

1. Giới thiệu:

Một bộ Chứng từ CTNH gồm các liên (được in sẵn để kê khai bằng tay hoặc kê khai trực tiếp trong máy tính trước khi in ra) như sau:

- Liên số 1: Lưu tại chủ nguồn thải;

- Liên số 2: Lưu tại chủ xử lý CTNH 1 (thứ nhất hoặc duy nhất);

- Liên số 2S: Chủ xử lý CTNH 1 gửi Sở Tài nguyên và Môi trường nơi có địa điểm cơ sở của mình (tập hợp gửi đồng thời kèm theo Báo cáo quản lý CTNH (sau đây viết tắt là QLCTNH) định kỳ theo mẫu tại Phụ lục 4 (B); phải đóng dấu treo trong trường hợp chỉ thực hiện việc vận chuyển mà không xử lý);

- Liên số 3: Lưu tại chủ xử lý CTNH 2 (thứ hai);

- Liên số 3S: Chủ xử lý CTNH 2 gửi Sở Tài nguyên và Môi trường nơi có địa điểm cơ sở xử lý CTNH (tập hợp gửi đồng thời kèm theo Báo cáo QLCTNH định kỳ theo mẫu tại Phụ lục 4 (B));

- Liên số 2T hoặc 3T: (Các) chủ xử lý CTNH gửi Tổng cục Môi trường (tập hợp gửi đồng thời kèm theo Báo cáo QLCTNH định kỳ theo mẫu tại Phụ lục 4 (B));

- Liên số 4: Lưu tại chủ nguồn thải (chủ xử lý CTNH gửi lại sau khi đã hoàn thành việc xử lý CTNH);

- Liên số 5: Chủ nguồn thải gửi Sở Tài nguyên và Môi trường nơi cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (tập hợp gửi đồng thời kèm theo Báo cáo QLCTNH định kỳ theo quy định tại Phụ lục 4 (A)).

Trong đó, các liên số 1, 2, 2S, 4 và 5 là các liên mặc định được sử dụng trong mọi trường hợp; các liên còn lại là các liên tùy chọn theo thực tế.

2. Tổ chức thực hiện:

- Chủ nguồn thải CTNH phải thống nhất với các tổ chức, cá nhân có liên quan để khai đầy đủ vào Chứng từ CTNH theo đúng nội dung hợp đồng chuyển giao CTNH và các quy định trong Giấy phép xử lý CTNH hoặc Giấy phép QLCTNH của tổ chức, cá nhân tiếp nhận CTNH.

- Chủ nguồn thải CTNH phát hành một bộ Chứng từ CTNH mỗi khi thực hiện một lần chuyển giao CTNH tương ứng với từng chủ xử lý CTNH thực hiện việc xử lý, không dùng chung Chứng từ CTNH cho các lô CTNH được chuyển đến các chủ xử lý CTNH thực hiện việc xử lý khác nhau, kể cả trường hợp do cùng một chủ xử lý CTNH thực hiện việc vận chuyển. Chủ nguồn thải có trách nhiệm bảo đảm các chủ xử lý CTNH kê khai và xác nhận vào Chứng từ khi có chuyển giao CTNH và khi đã hoàn thành xử lý CTNH.

- Trường hợp được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ quản lý CTNH không có chủ nguồn thải cụ thể (như CTNH phát sinh do sự cố môi trường hoặc từ chất thải sinh hoạt) hoặc không xác định được chủ nguồn thải (như CTNH vận chuyển bất hợp pháp bị bắt giữ), chủ xử lý CTNH 1 phát hành Chứng từ CTNH thay cho chủ nguồn thải.



3. Trình tự kê khai, lưu và chuyển Chứng từ CTNH:

a) Mục @: Căn cứ vào thực tế chuyển giao CTNH để xác định số lượng các liên và đánh dấu vào số ký hiệu tương ứng của từng liên.

b) Số Chứng từ: Số thứ tự trong năm/năm/mã số QLCTNH của chủ nguồn thải.

(Ví dụ: Chứng từ đầu tiên trong năm 2015 của chủ nguồn thải có mã số QLCTNH 01.000001.T có số là: 01/2015/01.000001.T)

Trường hợp chủ nguồn thải không có mã số QLCTNH thì thay bằng ký hiệu viết tắt tên chủ nguồn thải. Trường hợp không có chủ nguồn thải cụ thể thì thay bằng ký hiệu viết tắt tên cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ vận chuyển.

c) Mục 1, 2 và 3: Chủ nguồn thải và (các) chủ xử lý CTNH thống nhất khai đầy đủ tên, mã số QLCTNH, địa chỉ (địa chỉ cơ sở hoặc đại lý tương ứng với lô CTNH trong trường hợp có nhiều hơn một cơ sở hoặc đại lý), số điện thoại theo đúng như Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH và Giấy phép đã được cấp. Trường hợp chỉ có duy nhất một chủ xử lý CTNH 1 thực hiện toàn bộ việc QLCTNH (không có chủ xử lý CTNH 2) thì bỏ các liên số 3, 3S, 3T và bỏ qua Mục 3.

d) Mục 4: Chủ nguồn thải và (các) chủ xử lý CTNH thống nhất khai đầy đủ tên, mã CTNH, trạng thái tồn tại, số lượng và phương pháp xử lý các loại CTNH trong một lần chuyển giao.

đ) Mục 5: Trong trường hợp xuất khẩu CTNH, chủ nguồn thải (hoặc nhà xuất khẩu đại diện), chủ xử lý CTNH hoặc chủ hành nghề QLCTNH thực hiện việc vận chuyển trong nội địa, đơn vị vận chuyển xuyên biên giới và đơn vị xử lý ở nước ngoài thống nhất khai đầy đủ các thông tin. Bỏ các liên số 3, 3S, 3T và không sử dụng Mục 7, 8. Chủ xử lý CTNH hoặc chủ hành nghề QLCTNH thực hiện việc vận chuyển trong nội địa trực tiếp gửi tất cả các liên số 4 5 cho chủ nguồn thải kèm theo hồ sơ vận chuyển theo quy định tại Điều 22 Thông tư này.

e) Mục 6: Người có thẩm quyền thay mặt chủ nguồn thải ký, đóng dấu vào tất cả các liên để xác nhận việc đã thống nhất kê khai chính xác các thông tin tại Mục 1 đến 4 (hoặc 5) trước khi tiến hành chuyển giao. Trường hợp không có chủ nguồn thải thì thay bằng cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ vận chuyển.

g) Mục 7.1: Khi tiếp nhận CTNH từ chủ nguồn thải, người nhận (lái xe hoặc nhân viên thu gom) thay mặt chủ xử lý CTNH 1 ghi họ tên và ký xác nhận vào tất cả các liên của Chứng từ. Chủ nguồn thải giữ liên 1 và chuyển các liên còn lại cho chủ xử lý CTNH 1.

h) Mục 7.2: Khi tiếp nhận CTNH từ chủ xử lý CTNH 1, người nhận (lái xe hoặc nhân viên thu gom) thay mặt chủ xử lý CTNH 2 ghi họ tên và ký xác nhận vào tất cả các liên của Chứng từ mà chủ xử lý CTNH 1 đang giữ. Chủ xử lý CTNH 1 chuyển các liên từ liên 3 trở đi cho chủ xử lý CTNH 2. Trường hợp không có chủ xử lý CTNH 2 thì bỏ qua Mục này.

i) Mục 8: Người có thẩm quyền thay mặt cho chủ xử lý CTNH thực hiện việc xử lý ký, đóng dấu vào tất cả các liên nhận được sau khi hoàn thành việc xử lý an toàn CTNH. Chủ xử lý CTNH gửi trả các liên 4 và 5 cho chủ nguồn thải trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành xử lý.

k) Chủ nguồn thải gửi liên 5 cho Sở Tài nguyên và Môi trường nơi cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH.

Lưu ý: Có thể xóa hoặc sửa đổi một số thông tin cho phù hợp khi lập Chứng từ CTNH tùy theo thực tế. Trường hợp chủ vận chuyển, chủ xử lý, tiêu hủy CTNH và chủ hành nghề QLCTNH sử dụng Chứng từ CTNH thì cần xóa, sửa đổi các thông tin, ví dụ như sau: Chủ vận chuyển thay thế Chủ xử lý CTNH 1; Chủ xử lý, tiêu hủy thay thế Chủ xử lý CTNH 2 hoặc Chủ hành nghề QLCTNH thay thế Chủ xử lý CTNH.

B. Mẫu Chứng từ CTNH


TỈNH/THÀNH PHỐ CHỨNG TỪ CHẤT THẢI NGUY HẠI

…………………………………………….. Số:…………………………



1. Chủ nguồn thải:………………………….................................……..…Mã số QLCTNH:…………………………....

Địa chỉ văn phòng:…………………………………………………………......................... ĐT: ……………………...

Địa chỉ cơ sở:………………………………………………………………......................... ĐT: ……………………...


2. Chủ xử lý CTNH 1:……………………………………………….......Mã số QLCTNH:…………………………....

Địa chỉ văn phòng:……………………………………………………………..................... ĐT: ……………………...

Địa chỉ cơ sở/đại lý:……………………………………….…………………........................ĐT: ……………………..


3. Chủ xử lý CTNH 2 :……………………………………………………Mã số QLCTNH: ........................................

Địa chỉ văn phòng:…………………………………………………………………………. ĐT: ……………………...



Địa chỉ cơ sở:……………………………………………………………............................. ĐT: ……………………...

4. Kê khai CTNH chuyển giao (sử dụng thêm trang phụ lục cho bảng dưới đây nếu không ghi đủ)

Số TT

Tên CTNH

Trạng thái tồn tại

Mã CTNH

Số lượng (kg)

Phương pháp xử lý #

Rắn

Lỏng

Bùn

































































































































































































# Ghi lần lượt ký hiệu của phương pháp xử lý đã áp dụng đối với từng CTNH: TC (Tận thu/tái chế); TH (Trung hòa); PT (Phân tách/chiết/lọc/kết tủa); OH (Oxy hóa); SH (Sinh học); ĐX (Đồng xử lý); TĐ (Thiêu đốt); HR (Hóa rắn); CL (Cô lập/đóng kén); C (Chôn lấp); SC (Sơ chế); Khác (ghi rõ tên phương pháp).

5. Xuất khẩu CTNH (nếu có) Nước nhập khẩu:……………………………. Cửa khẩu nhập…………...................

Số hiệu phương tiện:…………..... Ngày xuất cảng:……………......Cửa khẩu xuất: ………….........………………….



7. Xác nhận việc tiếp nhận đủ số lượng và loại CTNH như kê khai ở mục 4

7.1. Họ tên người nhận thay mặt chủ xử lý CTNH 1:………………........ Ký:…………………Ngày:…………………

7.2. Họ tên người nhận thay mặt chủ xử lý CTNH 2:………...................... Ký:………………Ngày:………………….

6. Chủ nguồn thải xác nhận đã thống nhất để kê khai chính xác các thông tin ở mục 1-4 (hoặc 5)

…………………, ngày……..tháng……. năm………

(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)


8. Chủ xử lý CTNH (cuối dùng) xác nhận đã hoàn thành việc xử lý an toàn tất cả CTNH bằng các phương pháp như kê khai ở mục 4

……………………, ngày……..tháng……. năm………



(ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)

@Liên số: 1 - 2 2S - 2T - 3 - 3S - 3T - 4 - 5





Каталог: tdpl -> uploads -> file
file -> PHỤ LỤc số 12 thông báo số tiền ký quỹ CẢi tạO, phục hồi môi trưỜNG
file -> CÁc tỉnh có khu vực khoáng sản phân táN, nhỏ LẺ
file -> PHỤ LỤC 7 MẪu quyếT ĐỊnh phê duyệt báo cáO ĐÁnh giá TÁC ĐỘng môi trưỜNG
file -> Phụ lục I. 3 Nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các cơ sở đang hoạt động I- mở đầu
file -> PHỤ LỤC 3 MẪu văn bảN Ủy quyền xác nhậN ĐĂng ký KẾ hoạch bảo vệ MÔi trưỜng cho ban quản lý CÁc khu công nghiệP, khu chế xuấT, khu kinh tế
file -> PHỤ LỤC 11 MẪu văn bản của chủ DỰ Án gửI Ủy ban nhân dân cấp xã ĐỂ niêm yết công khai kế hoạch quản lý MÔi trưỜng của dự ÁN
file -> PHỤ LỤC 2 MẪu văn bảN Ủy quyền xác nhậN ĐĂng ký KẾ hoạch bảo vệ MÔi trưỜng củA Ủy ban nhân dân cấp huyện cho ủy ban nhân dân cấp xã
file -> A. Hướng dẫn sử dụng Chứng từ ctnh giới thiệu
file -> PHỤ LỤc II danh mục loài ngoại lai xâm hại có nguy cơ XÂm hạI
file -> 1. Thực vật stt

tải về 52.84 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương