PHỤ LỤC 3 BẢng tọA ĐỘ CÁc mốC ĐỊa giới hành chính và ĐIỂM ĐẶc trưng trêN ĐƯỜng đỊa giới hành chính xã an đỒng theo chỉ thị SỐ 364/CT



tải về 107.91 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích107.91 Kb.
#19372


PHỤ LỤC 3

BẢNG TỌA ĐỘ CÁC MỐC ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH VÀ ĐIỂM ĐẶC TRƯNG TRÊN ĐƯỜNG ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH XÃ AN ĐỒNG THEO CHỈ THỊ SỐ 364/CT

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND, ngày tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)

TT

Số hiệu mốc,

số hiệu điểm

Tọa độ

Ghi chú

X (m)

Y (m)

1

Giữa xã An Đồng và phường Nam Sơn, quận Hồng Bàng

-

(HV-AĐ-NS)

2 309 435,37

491 356 556,25

Ngã ba địa giới

-

(NS-AĐ-AD)03X.56

2 309 322,38

491 356 414,78




2

Giữa xã An Đồng và phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng

-

(HV-AĐ-NS)

2 309 435,37

491 356 556,25

Ngã ba địa giới

-

(HV-SD-AĐ)

2 308 318,08

491 358 159,37




3

Giữa xã An Đồng và phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng

-

(HV-SD-AĐ)

2 308 318,08

491 358 159,37




-

(AĐ-SD-ĐT)

2 308306,85

491 358 960,80




4

Giữa xã An Đồng và phường Đồng Tiến, quận Hồng Bàng

-

(AĐ-SD-ĐT)

2 308306,85

491 358 960,80




-

1

2 308 241,02

491 358 887,36




-

2

2 307 735,04

491 358 588,74




-

3

2 307 588,56

491 358 831,26




-

4

2 307 451,37

491 358 725,66




-

5

2 306 964,39

491 358 724,20




-

(AĐ-ĐT-ĐT)

2 306 969,51

491 358 291,11




5

Giữa xã An Đồng và xã Đồng Thái, huyện An Dương

-

(AĐ-ĐT-ĐT)

2 306 969,51

491 358 291,11




-

1

2 306 976,02

491 358 180,95




-

2

2 307 370,09

491 358 158,50




-

3

2 307 306,30

491 358 110,34




-

4

2 307 266,83

491 357 957,48




-

5

2 307 410,10

491 357 484,46




-

6

2 307 296,63

491 357 743,58




-

7

2 307 130,29

491 357 721,52




-

8

2 307 109,66

491 357 605,15




-

9

2 307 023,23

491 357 608,54




-

10

2 307 000,64

491 357 328,11




-

11

2 307 073,99

491 357 361,69




-

12

2 307 155,06

491 357 375,08




-

13

2 307 171,92

491 357 258,39




-

14

2 307 355,44

491 357 271,53




-

15

2 307 505,59

491 357 144,90




-

16

2 307 566,59

491 357 174,47




-

17

2 307 596,41

491 357 151,09




-

18

2 307 721,88

491 357 172,21




-

19

2 307 713,91

491 357 220,67




-

(AĐ-ĐT)2X.161

2 307 886,30

491 357 285,79




-

20

2 307 787,87

491 357 241,54




-

21

2 308 000,23

491 357 064,27




-

22

2 308 049,48

491 356 980,53




-

23

2 308 116,44

491 356 909,88




-

24

2 308 074,38

491 356 826,26




-

25

2 308 093,07

491 356 771,14




-

26

2 308 168,78

491 356 766,47




-

27

2 308 173,92

491 356 709,15




-

28

2 308 149,69

491 356 661,63




-

29

2 308 234,11

491 356 605,94




-

30

2 308 239,77

491 356 486,06




-

31

2 308 145,48

491 356 469,26




-

32

2 308 162,33

491 356 406,92




-

33

2 308 234,83

491 356 354,77




-

34

2 308 181,36

491 356 299,01




-

(AĐ-ĐT-AD)03X.57

2 308 041,14

491 356 227,01




6

Giữa xã An Đồng và thị trấn An Dương, huyện An Dương

-

(NS-AĐ-AD)03X.56

2 309 322,38

491 356 414,78




-

1

2 308 942,24

491 356 300,21




-

2

2 308 921,06

491 356 399,58




-

3

2 308 880,69

491 356 121,36




-

4

2 308 495,38

491 356 117,79




-

5

2 308 399,87

491 356 213,74




-

(AĐ-ĐT-AD)03X.57

2 308 041,14

491 356 227,01







Каталог: PortalFolders -> ImageUploads -> Portal
Portal -> HỘI ĐỒng nhân dân thành phồ HẢi phòNG
Portal -> PHỤ LỤC 2 BẢng tọA ĐỘ CÁc mốC ĐỊa giới hành chính và ĐIỂM ĐẶc trưng trêN ĐƯỜng đỊa giới hành chính phưỜng nam sơn theo chỉ thị SỐ 364/CT
Portal -> PHỤ LỤC 1 BẢng tọA ĐỘ CÁc mốC ĐỊa giới hành chính và ĐIỂM ĐẶc trưng trêN ĐƯỜng đỊa giới hành chính phưỜng đỒng tiến theo chỉ thị SỐ 364/CT
Portal -> Thực hiện Nghị quyết số 23/2013/nq-hđnd ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố về Mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp bảo vệ nguồn nước ngọt các sông: Rế, Giá, Đa Độ, Chanh Dương; kênh Hòn Ngọc
Portal -> Hải Phòng, ngày 24 tháng 11 năm 2015

tải về 107.91 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương