Hai mươi ba (23) loài cây sau đây hạn chế trồng trên vỉa hè và dải phân cách đường phố, là những cây ăn quả; cây có thể gây ảnh hưởng tới sức khỏe và môi trường.
Stt
|
Loài cây
|
Họ thực vật
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
Vỉa hè
|
Dải phân cách
|
1
|
Bàng
|
Terminalia catappa L.
|
Combretaceae
|
x
|
x
|
Dễ bị sâu (gây ngứa khi đụng phải)
|
2
|
Bồ kết
|
Gleditsia fera (Lour.) Merr.
|
Caesalpiniaceae
|
x
|
x
|
Thân có nhiều gai rất to.
|
3
|
Các loài cây ăn quả.
|
|
|
x
|
x
|
Cây có quả khuyến khích trẻ em leo trèo, quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố .
|
4
|
Cao su
|
Hevea brasiliensis (A. Juss.) Muell. - Arg.
|
Euphorbiaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ gãy.
|
5
|
Da, Sung
|
Ficus spp.
|
Moraceae
|
x
|
|
Các loài Da có rễ phụ làm hư hại công trình, dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh môi trường.
|
6
|
Dừa
|
Cocos nucifera L.
|
Arecaceae
|
x
|
x
|
Quả to rơi gây nguy hiểm.
|
7
|
Điệp phèo heo
|
Enterolobium cylocarpum (Jacq.) Griseb.
|
Mimosaceae
|
x
|
x
|
Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt đường và có thể ảnh hưởng giao thông).
|
8
|
Đủng đỉnh
|
Caryota mitis Lour.
|
Arecaceae
|
x
|
|
Quả có chất gây ngứa.
|
9
|
Gáo trắng
|
Neolamarckia cadamba (Roxb.) Bosser
|
Rubiaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn dễ gãy, quả mọng rơi làm ảnh hưởng vệ sinh môi trường.
|
10
|
Gáo tròn
|
Haldina cordifolia (Roxb.) Ridsd.
|
Rubiaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng rơi ảnh hưởng vệ sinh môi trường.
|
11
|
Gòn
|
Ceiba pentandra Gaertn.
|
Bombacaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán ảnh hưởng vệ sinh môi trường.
|
12
|
Keo lá tràm
|
Acacia auriculiformis A. Cunn. ex Benth.
|
Mimosaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ gãy.
|
13
|
Keo lai
|
Acacia mangium x Acacia auriculiformis.
|
Mimosaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ gãy.
|
14
|
Keo tai tượng
|
Acacia mangium Willd.
|
Mimosaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ gãy.
|
15
|
Lọ nồi, Đại phong tử
|
Hydnocarpus anthelmintica Pierre ex Laness.
|
Flacourtiaceae
|
x
|
x
|
Quả to rơi gây nguy hiểm.
|
16
|
Lòng mức
|
Wrightia annamensis Eb. et Dub.
|
Apocynaceae
|
x
|
x
|
Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường.
|
17
|
Lòng mức lông
|
Wrightia pubescens R. Br.
|
Apocynaceae
|
x
|
x
|
Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường.
|
18
|
Me keo
|
Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth.
|
Mimosaceae
|
x
|
|
Thân và cành nhánh có nhiều gai.
|
19
|
Mò cua, Sữa
|
Alstonia scholaris (L.) R. Br.
|
Apocynaceae
|
x
|
x
|
Nhánh giòn, dễ gãy. Hoa có mùi hắc, gây khó chịu cho người.
|
20
|
Sọ khỉ, Xà cừ
|
Khaya senegalensis (Desr.) A. Juss.
|
Meliaceae
|
x
|
x
|
Rễ ăn ngang, lồi trên mặt đất (gây hư vỉa hè, mặt đường và có thể ảnh hưởng giao thông).
|
21
|
Trôm hôi
|
Sterculia foetida L.
|
Sterculiaceae
|
x
|
x
|
Quả to, hoa có mùi hôi.
|
22
|
Trứng cá
|
Muntingia calabura L.
|
Elaeocarpaceae
|
x
|
x
|
Quả khuyến khích trẻ em leo trèo, rụng làm ảnh hưởng vệ sinh đường phố.
|
23
|
Xiro
|
Carissa carandas L.
|
Apocynaceae
|
x
|
|
Thân và cành nhánh có rất nhiều gai.
|