PHỤ LỤC 2
BẢNG TỌA ĐỘ CÁC MỐC ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH VÀ ĐIỂM ĐẶC TRƯNG TRÊN ĐƯỜNG ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH PHƯỜNG NAM SƠN THEO CHỈ THỊ SỐ 364/CT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND, ngày tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố)
TT
|
Số hiệu mốc,
số hiệu điểm
|
Tọa độ
|
Ghi chú
|
X (m)
|
Y (m)
|
1
|
Giữa phường Nam Sơn và phường Quán Toan, quận Hồng Bàng
|
-
|
(AD-HB)02H.95
|
2 311 468,60
|
491 354 087,55
|
|
-
|
(QT-NS-TT)
|
2 311 418,90
|
491 354 090,82
|
Ngã ba địa giới
|
-
|
1
|
2 311 253,16
|
491 354 409,74
|
|
-
|
2
|
2 311 217,41
|
491 354 552,93
|
|
-
|
3
|
2 311 004,49
|
491 354 612,69
|
|
-
|
4
|
2 311 139,64
|
491 354 915,92
|
|
-
|
5
|
2 310 744,13
|
491 355 047,85
|
|
-
|
6
|
2 310 709,79
|
491 355 047,39
|
|
-
|
(HB-AD)02H.14
|
2 310 272,85
|
491 356 485,43
|
|
-
|
(QT-HV-NS)
|
2 310 277,58
|
491 356 477,40
|
Ngã ba địa giới
|
2
|
Giữa phường Nam Sơn và phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng
|
-
|
(HB-AD)02H.14
|
2 310 272,85
|
491 356 485,43
|
|
-
|
(QT-HV-NS)
|
2 310 277,58
|
491 356 477,40
|
Ngã ba địa giới
|
-
|
(HV-AĐ-NS)
|
2 309 435,37
|
491 356 556,25
|
Ngã ba địa giới
|
3
|
Giữa phường Nam Sơn và xã An Đồng, huyện An Dương
|
-
|
(HV-AĐ-NS)
|
2 309 435,37
|
491 356 556,25
|
Ngã ba địa giới
|
-
|
(NS-AĐ-AD)03X.56
|
2 309 322,38
|
491 356 414,78
|
|
4
|
Giữa phường Nam Sơn và thị trấn An Dương, huyện An Dương
|
-
|
(NS-AD-LL-BS) 04X.4
|
2 308 974,14
|
491 354 346,17
|
|
-
|
1
|
2 308 855,35
|
491 354 850,16
|
|
-
|
2
|
2 309 077,24
|
491 354 888,41
|
|
-
|
3
|
2 309 083,21
|
491 354 796,29
|
|
-
|
4
|
2 309 224,57
|
491 354 790,41
|
|
-
|
(NS-AD) 02X.101
|
2 309 256,25
|
491 354 921,23
|
|
-
|
5
|
2 309 183,60
|
491 355 038,62
|
|
-
|
6
|
2 309 292,11
|
491 355 311,02
|
|
-
|
7
|
2 309 041,93
|
491 355 436,64
|
|
-
|
8
|
2 309 044,46
|
491 355 525,98
|
|
-
|
9
|
2 308 878,44
|
491 355 549,74
|
|
-
|
(NS-AĐ-AD)03X.56
|
2 309 322,38
|
491 356 414,78
|
|
5
|
Giữa phường Nam Sơn và xã Bắc Sơn, huyện An Dương
|
-
|
(NS-AD-LL-BS) 04X.4
|
2 308 974,14
|
491 354 346,17
|
|
-
|
1
|
2 309 947,91
|
491 354 058,76
|
|
-
|
2
|
2 309 981,65
|
491 354 114,44
|
|
-
|
3
|
2 310 558,25
|
491 353 960,21
|
|
-
|
4
|
2 310 750,03
|
491 353 922,25
|
|
-
|
5
|
2 310 916,37
|
491 353 866,19
|
|
-
|
(TT-NS-BS)03X.52
|
2 310 988,00
|
491 353 857,12
|
|
6
|
Giữa phường Nam Sơn và xã Tân Tiến, huyện An Dương
|
-
|
(TT-NS-BS)03X.52
|
2 310 988,00
|
491 353 857,12
|
|
-
|
1
|
2 311 210,83
|
491 353 928,89
|
|
-
|
(AD-HB)02H.95
|
2 311 468,60
|
491 354 087,55
|
|
-
|
(QT-NS-TT)
|
2 311 418,90
|
491 354 090,82
|
Ngã ba địa giới
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |