PHỤ LỤC 1 SỬA ĐỔI, BỔ sung một số NỘi dung của thông tư SỐ 09/2009/tt-bnn ngàY 3 tháng 3 NĂM 2009 VỀ việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vậT ĐƯỢc phép sử DỤNG, HẠn chế SỬ DỤNG



tải về 1.03 Mb.
trang2/8
Chuyển đổi dữ liệu07.06.2018
Kích1.03 Mb.
#39610
1   2   3   4   5   6   7   8

4. Sửa đổi hàm lượng thuốc.

TT

Tên thương phẩm

Vị trí tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 3-3-2009

Đã quy định tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 3-3-2009

Sửa đổi lại



Aba-top 96WP

Số thứ tự 66, trang 23

Aba-top 96WP (Abamectin 1% + Thiosultap-sodium (Monosultap) 95%)

Aba-top 960WP (Abamectin 10 g/kg + Thiosultap-sodium (Monosultap) 950 g/kg)

5. Sửa đổi tên thuốc.

TT

Tên hoạt chất

Vị trí tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 3-3-2009

Đã quy định tại TT số 09/2009/TT-BNN ngày 3-3-2009

Sửa đổi lại



Difenoconazole 150g/l + Propiconazole 150g/l

Số thứ tự 105, trang 117

Albutul – S 300EC

Sagograin 300EC



Metaldehyde 300g/kg + Niclosamide-olamine 500g/kg

Số thứ tự 6, trang 197

Imphomix 800WP

Npiodan 800WP



Chlorpyrifos Ethyl

Số thứ tự 3, trang 202

Dursban 40 EC (mối/ cao su)

Lorsban 40EC (mối/ cao su)



Alpha - cypermethrin

Hàng 3 từ dưới lên, trang 28

Visca 5 EC

Altach 5 EC



Buprofezin

Hàng 7 từ trên xuống, trang 37

Anso 700DF

Bush 700DF



Fenitrothion 25% + Fenvalerate 5 %

Hàng 7 từ dưới lên, trang 71

Suco - F 30 ND

Hosithion 30ND



Fipronil

Hàng 4 từ dưới lên, trang 76

Rambo 0.3G, 1G, 5SC, 10EC, 800WG

Suphu 0.3G, 10G, 5SC, 10EC, 800WG



Imidacloprid

Hàng 6 từ dưới lên, trang 82

Ributul 100SL

Saimida 100SL



Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 220g/l

Hàng 6 từ dưới lên, trang 126

Nobenh 250SC

King - cide 250SC



Metalaxyl

Hàng 7 từ trên xuống, trang 136

TQ - Metaxyl 25 WP

Tân Qui - Metaxyl 25WP



Propiconazole

Hàng 3 từ trên xuống, trang 141

Cozol 250 EC

Catcat 250EC



Niclosamide

Hàng 5 từ dưới lên, trang 198

Nel super 70WP

Znel 70WP

PHỤ LỤC 2

SỬA ĐỔI TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ BAN HÀNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 20/2009/TT-BNN NGÀY 17 THÁNG 4 NĂM 2009 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 09/2009/TT-BNN NGÀY 03 THÁNG 3 NĂM 2009


(Ban hành kèm theo Thông tư số /2009/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

TT

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Vị trí tại TT số 20/2009/TT-BNN ngày 17-4-2009

Đã quy định tại TT số 20/2009/TT-BNN ngày 17-4-2009

Sửa đổi lại



Hn – Samole 700WP

Niclosamide

Phụ lục 1, số thứ tự 48, trang 3

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

Công ty CP Nông nghiệp HP

PHỤ LỤC 3

SỬA ĐỔI TÊN TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ BAN HÀNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 32/2009/TT-BNNPTNT NGÀY 8 THÁNG 6 NĂM 2009 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA THÔNG TƯ SỐ 09/2009/TT-BNN NGÀY 03 THÁNG 3 NĂM 2009


(Ban hành kèm theo Thông tư số /2009/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

TT

Tên thương phẩm

Tên hoạt chất

Vị trí tại TT số 32/2009/TT-BNN ngày 8-6-2009

Đã quy định tại TT số 32/2009/TT-BNN ngày 8-6-2009

Sửa đổi lại



Anvil 5SC

Hexaconazole

Phụ lục 1, số thứ tự 7, trang 1

VPĐD Công ty Syngenta Asia Pacific tại Đồng Nai

Syngenta Vietnam Ltd

PHỤ LỤC 4

CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM


(Ban hành kèm theo Thông tư số /2009/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

TT

MÃ HS

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

Thuốc trừ sâu:






3808.10

Autopro 750WP

Azocyclotin 200 g/kg + Flonicamid 550 g/kg

Nhện lông nhung/ vải

Công ty TNHH An Nông



3808.10

Benknock 1EC

Milbemectin

Nhện đỏ/ cam, chè, hoa hồng

Sankyo Agro Co., Ltd.



3808.10

Cazotil 1EC

Milbemectin

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH TM Anh Thơ



3808.10

Elsin 10EC

Nitenpyram

Rầy nâu/ lúa; rệp/ đậu tương; rầy chổng cánh/ cam; rầy xanh/ chè

Viện Bảo vệ thực vật



3808.10

Newcheck 800WP

Fipronil 260 g/kg + Nitenpyram 540 g/kg

Bọ xít/ vải

Công ty TNHH An Nông



3808.10

Seal 40WP

Dinotefuran 25% + Hymexazole 15%

Xử lý hạt giống trừ rầy nâu/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu



3808.10

Sumipleo 10EC

Pyridalyl

Sâu tơ/ bắp cải

Sumitomo Chemical Co., Ltd



3808.10

Takumi 20WG

Flubendiamide

Sâu tơ/ bắp cải

Nihon Nohyaku Co., Ltd



3808.10

Verismo 200EC

Metaflumizone

Sâu xanh da láng/ đậu tương

BASF Vietnam Co., Ltd.

Thuốc trừ bệnh:



3808.20

Apolits 20WP

Erythromycin 5g/kg + Streptomycin sulfate 15g/kg

Vàng lá/ lúa

Công ty CP Trường Sơn



3808.20

Cadatil 33.5 SC

Oxine Copper

Cháy bìa lá/ lúa

Công ty TNHH TM Anh Thơ



3808.20

Kanaka 405WP

Myclobutanil

Thán thư/ Vải

Công ty TNHH An Nông



3808.20

Sosim 300SC

Kresoxim-methyl

Đạo ôn/ lúa

Anhui Huaxing Chemical Industry Co., Ltd.



3808.20

Usaflotil 20WP

Florfenicol 5g/kg + Kanamycin sulfate 15g/kg

Đạo ôn, lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Trường Sơn



3808.20

Vilidacin 10WP

Kanamycin sulfate

Khô vằn/ lúa

Công ty CP Trường Sơn

Thuốc trừ ốc:



3808.90

Eclinton 4WP

Pentacyclic triterpenoids alcaloid

Ốc bươu vàng/ lúa

Viện Bảo vệ thực vật

Chất hỗ trợ (chất trải):



3808.40.91

Enomil 30L

Trisiloxane ethoxylate

Hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu, trừ bệnh, trừ cỏ

Viện Bảo vệ thực vật

Каталог: VBQPPL UserControls -> Publishing 22 -> pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile=
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 73/cp ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Chương 8: quy đỊnh chung về CÔng trình dân dụNG, CÔng nghiệp mục tiêu
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Phụ lục 01 SỬA ĐỔi một số NỘi dung tại phụ LỤc I đà ban hành theo quyếT ĐỊnh số 39/2015/QĐ-ubnd ngàY 31/7/2015 CỦa ubnd tỉnh nghệ an
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤC 1 BẢng tổng hợp quy hoạch cáC ĐIỂm mỏ khoáng sản làm vlxdtt đang hoạT ĐỘng thăm dò, khai tháC
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> PHỤ LỤc danh mục các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn
pActiontkeFile.aspx?do=download&urlfile= -> Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ- cp ngày 15 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ y tế

tải về 1.03 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương